Điềutrị bệnh thậnmạn
TS.BS.NguyễnTúDuy
Phân môn Thận ‐ Bộ Môn Nội ĐHYD
Số liệuvề tỉ lệ lưuhànhbệnh thậnmạn ở
Mỹ KhảocứuNHANES2005–2010
NHANESparticipants2005–2010,age20&older;single‐sampleestimatesofeGFR &ACR.
USRDS:USRENALDATASYSTEM
NHANES:NationalHealthandNutritionExaminationSurvey
Tỉ lệ lưuhànhcủaBTMtrong khảocứu
NHANEStheo các yếutố phân loại
NHANES1988–1994&2005–2010participantsage20&older;single‐sampleestimatesofeGFR &ACR.eGFR calculatedusingthe
CKD‐EPIequation.eGFR calculatedusingtheCKD‐EPIequation.
Số liệuvề tỉ lệ lưuhànhbệnh thậnmạn ở
mộtsố nước
Quốc gia Tiêu chuẩnchẩn đoán Đốitượng nghiên cứuTỉ lệ lưuhành
Hàn Quốc
1
Tiểu albumin vi lượng Không tăng HA ,không TĐ 2,8%
Hàn Quốc
1
tăng HA
TĐ
10%
16%
Iceland
2
eGFR <<60mL/phút /
1,73m2
Nam
Nữ
5%
12%
Đài loan
3
eGFR <<60mL/phút /
1,73m2
Dân số chung 7%
NaUy
4
Tiêu chuẩncủa KDOQI Dân số chung 10,2%
1
Choietal(2006)PrevalenceofprehypertensionandhypertensioninaKoreanpopulation:KoreanNationalHealthandNutritionSurvey2001.JHypertens
24:1515‐1521.
2
Viktorsdottir,O.,R.Palsson,M.B.Andresdottir,T.Aspelund,V.Gudnason &O.S.Indridason,(2005)Prevalenceofchronickidneydiseasebasedon
estimatedglomerularfiltrationrateandproteinuriainIcelandicadults.Nephrol DialTransplant 20:1799‐1807.
3
Hsu,C.C.,S.J.Hwang,C.P.Wen,H.Y.Chang,T.Chen,R.S.Shiu,S.S.Horng,Y.K.Chang&W.C.Yang,(2006)HighprevalenceandlowawarenessofCKDin
Taiwan:astudyontherelationshipbetweenserumcreatinineandawarenessfromanationallyrepresentative
survey.AmJKidneyDis 48:727‐738.
4
.Hallan,S.I.,J.Coresh,B.C.Astor,A.Asberg,N.R.Powe,S.Romundstad,H.A.Hallan,S.Lydersen &J.Holmen,(2006)Internationalcomparisonofthe
relationshipofchronickidneydiseaseprevalenceandESRDrisk.JAmSoc Nephrol 17:2275‐2284.
Tử vong dobệnh lý tim mạch củaBN
BTMsovớidânsố chung
FoleyRN,Parfrey PS,Sarnak MJ:Clinicalepidemiologyofcardiovasculardisease
inchronicrenaldisease.AmJKidneyDis32:S112‐S119,1998suppl 3.
Mối liên quan giữatử vong,nguy cơ tim
mạch vớieGFRvàACR
Thedefinition,classification,andprognosisofchronickidneydisease:aKDIGOcontroversiesconferencereport.
LeveyAS,deJongPE,CoreshJ,etal.KidneyInt 2011;80:17‐28)
Các bướctrongđiềutrị bệnh thậnmạn
• Điềutrị bệnh lý nguyên nhân nếu được
• Điềutrị các nguyên nhân gây tổnthương thậncấptínhtrên
nềnbệnh thậnmạn
• Điềutrị làm chậmtiếntriểnbệnh thậnmạn
• Điềutrị các biếnchứng củabệnh th ậnmạngiaiđoạntrễ
Điềutrị làm chậmtiếntriểnBTMvà
giảmnguycơ tim mạch
Canthiệpdinhdưỡng
Thay đổilốisống
Kiểm soát huyếtápvàđường huyết
Giảm albuminniệu
Vấn đề canthiệpthayđổi lốisống
ởBNBTM
• KDIGOkhuyếncáogiảmlượngnatrinhậphàngngàyxuống
dưới90mmol (<2g)tươngứngvới5gofNaCltrừkhicó
chốngchỉđịnh.(1C)
• KDIGOkhuyếncáoBNcóchươngtrìnhtậpthểdụctươngứng
vớitìnhtrạngtimmạchvàkhảnăngdungnạp,cốgắngđạt
mứctốithiểu30phút/lầnvà5lầnmỗituần.(1D)
• KDIGOđềnghịgiảmlượngalcoholnhập xuốngmức≤2lần
lượnguống tiêuchuẩnmỗingàychonamvà≤1 lầnlượng
uống tiêuchuẩnmỗingàychonữ.(2D)
Vấn đề dinh dưỡng và kiểmsoát
đường huyết ởBNBTM
• KDIGOđềnghịđạtvàduytrìcânnặngởmứcBMI20to25.
(1D)
• KDIGO2012đề nghị giảmlượng proteinnhậpxuống mức
0,8g/kg/ngày ởBNcó ĐTĐ(2C)hoặc không có ĐTĐ(2B)và
eGFR<30ml/phút/1m
2
73với điềukiệnBNđượcgiáodục
thích hợp;
• KDIGOđề nghị tránh sử dụng lượng proteinnhập>1,3g/kg
/ngày ởBNngườilớncónguycơ BTMtiếntriển.(2C)
• ỞBNBTMcó ĐTĐ,mứcHbA1Cmụctiêulà7%theo khuyến
cáo củaHội Đái tháo đường Hoa Kỳ.MứcHbA1cnày có thể
phả
i điềuchỉnh theo từng cá nhân;
Điềutrị hạ áp ởBNBTMchưalọcmáu
không có ĐTĐ
• VớiBNcó albuminniệu <30mg/24giờ,KDIGOkhuyếncáo
duy trì huyế táp tâm thu ≤140mmHgvà tâm trương ≤90
(1B)
• VớiBNcó albuminniệu 30‐300mg/24giờ,KDIGOđề nghị
duy trì huyết áp tâm thu ≤130mmHgvà tâm trương ≤80(2D)
• VớiBNcó albuminniệu >300mg/24giờ,KDIGOđề nghị duy
trì huyết áp tâm thu ≤130mmHgvà tâm trương ≤80(2C)
• Sử dụng thuốc ứcchế menchuyểnhoặcthuốc ứcchế thụ thể
angiotensin.
Điềutrị hạ áp ởBNđái tháo đường có
BTMchưalọcmáu
• VớiBNcó albuminniệu <30mg/24giờ,KDIGOkhuyếncáo
duy trì huyế táp tâm thu ≤140mmHgvà tâm trương ≤90
(1B)
• VớiBNcó albuminniệu >30mg/24giờ,KDIGOđề nghị duy
trì huyết áp tâm thu ≤130mmHgvà tâm trương ≤80(2D)
• Sử dụng thuốc ứcchế menchuyểnhoặcthuốc ứcchế thụ thể
angiotensin.
• Hiệphội đái tháo đường Hoa Kỳ khuyếncáokhôngphốihợp
thuốc ứcchế menchuyểnvàthuốc ứcchế thụ thể
angiotensin.
Kiểm soát lipidmáu ởBNBTM
• Các khuyếncáodựa nhiều vào nghiên cứu
SHARP
• Cầnthamkhảocáchướng dẫn điềutrị mới
củaHộitimmạch Mỹ,Hộitimmạch Châu Âu
và Hội Đái Tháo Đường Mỹ
Riskratio&95%CI
Simv/Ezebetter Placebobetter
Non‐dialysis(n=6247)
Dialysis(n=3023)
MajorAtheroscleroticEvent
Simv/Eze
(n=4650)
296 (9.5%)
230(15.0%)
526(11.3%)
Placebo
(n=4620)
373(11.9%)
246(16.5%)
619(13.4%)
17%SE5.4
reduction
(p=0.0021)
0.6 1.0 1.2 1.40.8
SHARP: Các biếncố xơ vữa động mạch
quan trọng theo tình trạng thận
Nosignificantheterogeneitybetweennon‐dialysisanddialysispatients
(p=0.25)
(Lancet 2011;377:2181–2192)
Hướng dẫn điềutrị rốiloạn lipidmáu
ởBNBTMtheo ESC2011
Ở BNcó BTMgiai đoạn2‐4
Hạ LDL‐Cđược khuyếncáolàmục tiêu chính của điềutrị (IA)
Hạ LDL‐Clàm giảmnguycơ bệnh TMnên được xem xét (IIaB)
Nên xem xét sử dụng statin(IIaB)
Nên xem xét sử dụng statinhoặc statinphốihợpvới1thuốc
khác để đạtmứcLDL‐C<70mg/dL (IIaC)
ỞBNcó B TMgiai đoạn5
Việcsử dụng statincó độ thạnh thảigiớihạn quathậnbắtbuộc
phải dùng ởli ềuthấp.Có thể sử dụng n‐3fattyacid
ESC/EAS,(2011)Guidelinesforthemanagementofdislipidemia.EuropeanHeartJournal 32:1769‐181 8.
Hướng dẫn điềutrị củaKDOQI2012
liên quan BNĐTĐcó BTM
Đốitượng ThuốcTácđộng mong
muốn
Mức độ
BNĐTĐ có
bệnh thậnmạn
BNghép thận
GiảmLDL‐Cnhư
statinshoặc
statin/ez etimibe
↓nguy cơ các biến
cố quan trọng doxơ
vữa động mạch
1B
Đốitượng ThuốcHiệuquả Mức độ
BNĐTĐđang
lọcmáu
Không khởi động
điềutrị statins
1B
Hướng dẫn điềutrị hạ cholesterolmáu
ởBNcó B TMtheo KDIGO2013
• BN≥50tuổicóeGFR<60ml/phút /1,73m
2
dachưa điềutrị
lọcmáuhoặcghépthận:sử dụng statinhoặcphốihợp
statin/ezetimibe (1A).
• BN≥50tuổicóeGFR≥60ml/phút /1,73m
2
da:điềutrị bằng
statin(1B).
• BN18–49tuổi có B TMchưa điềutrị lọcmáuhoặcghépthận:
điềutrị bằng statinkhi bệnh nhân có ít nhấtmộttrongcácyếu
tố sau (2A):
– (1)Bệnh mạch vành đã đượcchẩn đoán (nhồimáucơ tim hoặctái
tướimáumạch vành),(2)Tiểu đường,(3)Độtquị trước đó,(4)tiên
lượng tỉ mớimắc trong vòng 10nămcủatử vong dobệnh mạch vành
hoặcnhồimáucơ tim không gây tử vong >10%
KDIGO2013:hướng dẫn điềutrị hạ
cholesterolmáu ởBNcó B TM
• BNcó B TMđang lọcmáu:không khởi động điềutrị statins
hoặc statin/ezetimibe (2A).
• BNđang điềutrị vớistatinshoặc statin/ezetimibe tạithời
điểmbắt đầulọcmáu:tiếptụcsử dụng các thuốc này (2C).
• BNghép thậnngườilớn:điềutrị với statin(2B).
• Cầnlưuýlà các khuyếncáocóthể phảithayđổidựatheokết
quả củanhững nghiên cứumới
HR Simva* EZ/Simva* p-value
A
ll-cause death 0.99 15.3 15.4 0.782
CVD 1.00 6.8 6.9 0.997
CHD 0.96 5.8 5.7 0.499
MI 0.87 14.8 13.1 0.002
Stroke 0.86 4.8 4.2 0.052
Ischemic stroke 0.79 4.1 3.4 0.008
Co
r
revasc ≥ 30d 0.95 23.4 21.8 0.107
U
A
1.06 1.9 2.1 0.618
CVD/MI/stroke 0.90 22.2 20.4 0.003
Ezetimibe/Simva
Better
Simva
Better
Individual Cardiovascular
Endpoints and CVD/MI/Stroke
0.6 1.0 1.4
*7-year
event rates (%)
Vấn đề xử trí bệnh lý xương chất
khoáng ởBNBTM
MứcđộphổbiếncủarốiloạnCa,Pvà
PTHtrongBTM
KDIGO2009
Mứcđộphổbiếncácloạibệnhlý
xươngởBNcóBXCKdoBTM
KDIGO2009
Tầnsuấttheodõixétnghiệmđánhgiá
BXCKdoBTM
KDIGO2009
Nồng độ Ca và Pmáu mụctiêuởBN
BTMtheo KDIGO
KDIGO2009
Khuyếncáoxử trí tăng phosphat máu
củaKDIGO2009
KDIGO2009