SUY HÔ HẤP CẤP
PGS.TS. TRẦN VĂN NGỌC
BM NỘI –ĐHYD
KHOA HÔ HẤP-BVCR
Câu hỏi
BN COPD nhóm C, nhập viện vì khó
thở , ho đàm vàng 1 tuần , nhập
cấp cứu . Tiền căn : 2 đợt cấp
không nhập viện
M 100l/p , HA 14/8 , T: 37
o
C , NT 30
l/p , SpO
2
85% . Phổi ran rít ngáy . X
quang ngực : thâm nhiễm phế nang
thùy dưới phải . Điều trò O
2
5l/p.
KMĐM 1 giờ sau : pH 7,20 ; PaCO
2
66
mmHg , PaO
2
100 mmHg, HCO
3
26mmHg. BN tỉnh .
Câu hỏi
1. Chẩn đoán ?
A. AECOPD biến chứng suy hô hấp cấp
B. Viêm phổi biến chứng SHH cấp /
COPD
C. COPD biến chứng SHH cấp / DPQ
D. K PQ/AE COPD b/c SHH cấp
Câu hỏi
1. Chẩn đoán ?
A. AECOPD biến chứng suy hô hấp cấp
B. Viêm phổi biến chứng SHH cấp /
COPD
C. COPD biến chứng SHH cấp / DPQ
D. K PQ/AE COPD b/c SHH cấp
1. Phân tích khí máu ?
A. Suy HH cấp tăng CO
2
, giảm oxy nặng
B. Suy HH cấp tăng CO
2
, giảm oxy TB
C. Suy HH cấp tăng CO
2
, giảm oxy nhẹ
D. Suy HH cấp tăng CO
2
, O
2
bình thường
1. Phân tích khí máu ?
A. Suy HH cấp tăng CO
2
, giảm oxy nặng
B. Suy HH cấp tăng CO
2
, giảm oxy TB
C. Suy HH cấp tăng CO
2
, giảm oxy nhẹ
D. Suy HH cấp tăng CO
2
, O
2
bình thường
3. Điều trò ?
A. BiPAP , KS , DPQ , Kháng viêm
B. NKQ thở máy , KS , DPQ , Kháng
viêm
C. Giảm liều oxy , KS , DPQ , Kháng
viêm
D. Giữ liều oxy , KS , DPQ , Kháng viêm
3. Điều trò ?
A. BiPAP , KS , DPQ , Kháng viêm
B. NKQ thở máy , KS , DPQ , Kháng
viêm
C. Giảm liều oxy , KS , DPQ , Kháng
viêm
D. Giữ liều oxy , KS , DPQ , Kháng viêm
4. Kháng sinh ?
A. Betalactam / B(-) + macrolide
B. Quinolones hô hấp
C. Carbapenem nhóm 2
D. Vancomycine + macrolide
Định nghĩa
SHH : hệ hô hấp không còn đảm bảo 1
trong 2 chức năng cung cấp oxy và
đào thải CO2.
SHH cấp có sự rối loạn khí máu và toan
kiềm đe doạ tính mạng
Phân lọai SHH cấp :
SHH tăng thán khí :do ứ CO
2
( PaCO
2
>
45 mmHg ) toan hô hấp ( pH < 7,35 ).
SHH giảm oxy máu : PaO
2
< 60 mmHg .
thở nhanh và giảm PaCO
2
. Trong
GĐ nặng có thể gây tăng CO
2
.
SHH vừa có tăng CO
2
và giảm O
2
máu.
SINH LÝ BỆNH
1. SHH giảm oxy máu :
Do một trong các rối loạn sau :
Shunt :
Shunt bẩm sinh : bònh tim/ mm lớn.
Shunt mắc phải : do bệnh ở phổi.
Mất cân bằng V/Q :bệnh phổi tắc nghẽn ( COPD,
hen), viêm mô kẽ , tắc mạch ( thuyên tắc phổi).
Giảm nồng độ oxy hít vào
Giảm thông khí : tăng PaCO2 và giảm oxy máu (
do tăng CO2 phế nang thay thế O2. )
Rối loạn khuyếch tán : Giảm O2 máu trong nhóm
bệnh nầy thường do mất cân bằng V/Q
Oxy TM trộn giảm : thiếu máu , giảm cung lượng tim,
giảm oxy máu , tăng tiêu thụ oxy > giảm O2 máu
TM trộn.
SINH LÝ BỆNH
2. SHH tăng CO2:
Sự cung - cầu trong thông khí :
Cung ( ventilatory supply ) là khả năng
thông khí tự nhiên tối đa được duy trì
mà không làm mệt cơ hô hấp.
Cầu : ( ventilatory demand ) là thông
khí phút tự nhiên , khi được duy trì
hằng đònh sẽ làm PaCO
2
ổn đònh
– Bình thường : cung > cầu . Như vậy khi
gắng sức không có sự tăng PaCO
2
.
– Khi cầu > cung tăng PaCO
2
.
SINH LÝ BỆNH :
2. SHH tăng CO
2
:
Các yếu tố làm giảm cung và tăng nhu
cầu thông khí :
+ Giảm cung :
• Bònh thần kinh cơ,
• SDD
• RL điện giải,
• Giảm CN neuron vận động,
• Tăng nhu cầu năng lượng hoạt động cơ
hô hấp,
• Bất thường cơ học hô hấp…
•
SINH LÝ BỆNH :
2. SHH tăng CO
2
:
Các yếu tố làm giảm cung và tăng nhu
cầu thông khí :
+ Tăng cầu thông khí
• Tăng Vd / Vt : hen , KPT ;
• Tăng tiêu thụ oxy : sốt ,nhiễm trùng,
tăng công thở…
• Giảm oxy máy ,
• Toan chuyển hoá,
• Nhiễm trùng ,
• Suy thận, gan …).
SINH LÝ BỆNH :
2. SHH tăng CO2:
Cơ chế chánh của tăng CO2 :
+ Tăng SX CO2: sốt ,n.trùng, co giật ,tiêu thụ
nhiều đường.
+ Tăng khoảng chết : Vùng phổi được thông khí
nhưng không tưới máu
Giảm tưới máu > giảm thông khí ( COPD , hen ,
xơ nang , xơ phổi , gù vẹo cột sống
+ Giảm thông khí phút : bệnh TK trung ương ,TK
ngoại biên ( Guillain-Barré, xơ hoá cột bên teo cơ
,nhược cơ , viêm đa cơ , loạn dưỡng cơ ….)
CHẨN ĐOÁN SUY HÔ HẤP
Lâm sàng nghi ngờ , CĐ xác đònh =
KMĐM.
– SHH cấp giảm oxy : PaO
2
< 60 mmHg,
– SHH cấp tăng CO2 : PaCO
2
> 45 mmHg và
pH < 7,35
Cần CĐ sớm ng.nhân SHH cùng lúc
điều trò SHH. .
KMDM
Khi nghi ngờ SHH trên LS cần làm
ngay KMĐM để :
+ Chẩn đoán xác đònh,
+ Phân biệt cấp và mãn ,
+ Đánh giá RL chuyển hóa
+ Giúp theo dõi trò liệu.
TD: KMÑM
PaCO2 60 mmHg , HCO3 25 mEq/l , pH
7,25
PaCO2 60 mmHg , HCO3 36 , pH 7,38
PaCO2 70 mmHg , HCO3 36 , pH 7,28
, PaO2 35 mmHg , FiO2 21%
PaCO2 33 mmHg , HCO3 22 , pH 7,45
, PaO2 40 mmHg , FiO2 21%
NGUYÊN NHÂN
SUY HÔ HẤP CẤP
Bệnh lý hô hấp : viêm phổi , phù phổi ,
hen , COPD …
Tim mạch : tụt HA , suy tim nặng
Ngoài cơ quan hô hấp : viêm tụy cấp ,
gẩy xương….
CƠ CHẾ GIẢM O2
P (A - a) O
2
Bất thường
PaO
2
PaCO
2
P( A-a )O2
O2/ phòng 100% O
2
Giảm thông khí
Shunt tuyệt đối
,
Shunt tương đối
,,
Rối loạn kh.tán
khi
nghỉ
, / nghỉ
/gắng sức /gắng sức
NGUYÊN NHÂN
SUY HÔ HẤP CẤP
Nguyên nhân liên quan thai kỳ: thuyên tắc ối
, thuyên tắc khí , phù phổi do tiền sản giật ,
tràn khí trung thất , thuyên tắc phổi , bệnh tim
mạch trên thai kỳ , viêm phổi hít , phù phổi do
thuốc, kích thích buồng trứng (ascites , cô đặc
máu, tăng đông , thiểu niệu , RLCN gan,
TDMP, ARDS)
Nguyên nhân toan-kiềm hô hấp
Toan kiềm chuyển hoá