Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Trắc nghiệm tổng quan về kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.68 KB, 12 trang )

Bài tập trắc nghiệm tổng quan về kế toán có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về kế toán nằm trong nội dung chương đầu tiên của giáo trình
nguyên lý kế toán. Những câu hỏi trắc nghiệm có vẻ đơn giản, tuy nhiên đòi hỏi người thực hành
phải đọc thật cẩn thận để tìm ra đáp án chính xác nhất. Và dưới đây là 50 câu hỏi trắc nghiệm, kèm
đáp án phía dưới để các bạn có thể tự kiểm tra kết quả.
1. Kế toán là:
a. Ngôn ngữ trong kinh doanh
b. Công cụ để quản lý kinh tế
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
2. Mục địch chủ yếu của kế toán tài chính là:
a. Lập các báo cáo tài chính
b. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của doanh nghiệp
c. Ghi chép mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập với nhau
d. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
3. Kế toán không chỉ đơn giản là:
a. Phương tiện đo lường
b. Mô tả kết quả của các hoạt động kinh doanh
c. Hỗ trợ cho việc hoạch định chiến lược kinh dianh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
4. Thông tin kinh tế cần đáp ứng được các yêu cầu:
a. Có thể so sánh được, có thể hiểu được
b. Tính thích hợp, tính đáng tin cậy (không có sai sót trọng yếu)
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. Tất cả các yêu cầu trên đều đúng
5. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
b. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị
c. Đưa ra các quyết định đầu tư
d. Tất cả câu trên đều đúng
6. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:


a. Bán hàng
b. Mua hàng
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tất cả các câu trên đều sai
7. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
a. Có thể so sánh được, kịp thời với nhu cầu sử dụng
b. Trung thực và khách quan
c. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình tài chính
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
9. Phương pháp kế toán thực hiện đó là:
a. Công việc thu thập xử lý và truyền đạt thông tin
b. Công việc thu thập và truyền đạt thông tin
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
10. Thước đo chủ yếu của kế toán sử dụng là:
a. Thước đó tiền tệ.
b. Thời gian lao động
c. Thước đo hiện vật
d. Đáp án a và b đều là đáp án sai
11. Mục đích kế toán là
a. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư để ra quyết định
b. Cung cấp thông tin cho doanh nghiệp để ra quyết định
c. Cung cấp thông tin cho các đối tượng khác nhau để ra nhau đế ra quyết định
d. Đáp án a và b đều sai
12. Tài sản có tính hai mặt, một là hiện hữu của tài sản, hai là:

a. Nợ phải trả
b. Nguồn hình thành nên tai sản
c. Đáp án a va b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
13. Nguồn hình thành nên tài sản có thể là:
a. Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
14. Phương pháp thu thập thông tin và kiểm tra sự phát sinh và hoàn thành của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh là:
a. Phương pháp kiểm kê tài sản
b. Phương pháp chứng từ kế toán
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
15. Phương pháp so sánh thông tin và kiểm tra quá trình vận động của từng đối tượng kế toán khi
một nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong mối tương quan tác động qua lại giữa các đối tượng này là:
a. Phương pháp kiểm kê tài sản
b. Phương pháp chứng từ kế toán
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
16. Phương pháp của kế toán nhằm tiến hành kiểm tra thực tế thông qua việc cân đong, đo diếm,
kiểm nhận đối chiếu nhằm xác định số lượng và giá trị có thật của tài sản tại đơn vị là:
a. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
b. Phương pháp kiểm kê tài sản
c. Phương pháp tính giá tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
17. Phương pháp kế toán để biểu hiện các đối tượng kế toán dưới hình thái giá trị là:
a. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
b. Phương pháp kiểm kê tài sản

c. Phương pháp tính giá tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
18. Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
theo từng thời kỳ nhất định là:
a. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
b. Phương pháp tổng hợp cân đối
c. Phương pháp tính giá tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
19. Thông tin kế toán gắn liền với trách nhiệm quản lý toàn bộ tổ chức là:
a. Kế toán quản trị
b. Kế toán tài chính
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
20. Thông tin kế toán tài chính là:
a. Chủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp
b. Cung cấp cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai.
21. Liên quan giữa kế toàn tài chính và kế toán quản trị là:
22. a. Sử dụng chung thông tin của doanh nghiệp để xử lý và báo cáo
b. Kế toán tài chính có ảnh hưởng đến kế toán quản trị
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
23. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận khi nó xảy ra dù đã thu tiền hay chưa thu tiền,
nghiệp vụ này được ghi nhận theo nguyên tắc:
a. Kế toán tiền mặt
b. Kế toán đồn tích
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
24. Những dấu hiệu doanh nghiệp hoạt động không liên tục:

a. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ
b. Tỷ lệ nợ phải trả ngắn hạn so với tài sản ngắn hạn lớn hơn một
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
25. Những dấu hiệu doanh nghiệp hoạt động không liên tục là:
a. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ liên tục và cổ đông cam kết không tài trợ vốn
b. Tỷ lệ nợ phải trả ngắn hạn so với tài sản ngắn hạn lớn hơn một.
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
Công ty TNHH Gia Nghĩa đã mua một số ô tô với giá 600.000.000 đồng trong tháng 3 và đã bán chiêc ô
tô được 800.000.000 đồng trong tháng 5. Khách hàng thanh toán tiền trong tháng 4. Như vậy, kế toán
ghi nhận:
26. Doanh thu bán chiếc ô tô trong:
a. Tháng 4
b. Tháng 5
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
27. Chi phí bán chiếc ô tô trong :
a. Tháng 4
b. Tháng 5
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
28. Nguyên tắc phù hợp trong kế toán đòi hỏi
a. Doanh thu và chi phí ghi nhận không cùng một niên độ
b. Doanh thu và chi phí ghi nhận cùng một niên độ
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tất cả các câu trên đều sai
29. Cách thức để kế toán tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị cho sản phẩm lao vụ hoàn
thành.
a. Phương pháp chứng từ kế toán

b. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
c. Phương pháp kiểm kê tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
30. Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
theo từng thời kỳ nhất định
a. Phương pháp tổng hợp cân đối
b. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
c. Phương pháp kiểm kê tài sản
d. Phương pháp tính giá tài sản
31. Một doanh nghiệp có tài sản là 500.000.000 đồng và các khoản nợ là 200.000.000 đồng. Giả
sử tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 đồng và khoản nợ phải trả tăng thêm 100.000.000 đồng trong
cùng một kỳ kế toán thì vốn chủ sở hữu doanh nghiệp sẽ:
a. 400.000.000 đồng
b. 300.000.000 đồng
c. 100.000.000 đồng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
32. Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kế toán ghi chép và báo cáo theo:
a. Khái niệm tổ chức – đơn vị kế toán (Entity concept)
b. Khái niệm kỳ kế toán (Avvounting period)
c. Khái niệm thước đo tiền tệ (Money measurement concept)
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Tình hình tài chính của một doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi nguồn lực kinh tế đơn vị kiểm
soát, cơ cấu tài chính, khả năng thanh toán và khả năng thích ứng của đơn vị đối với các thay đổi torng
môi trường hoạt động của mình. Tình hình tài chính được trình bày chủ yếu trên:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đáp án a, b và c đều sai
34. Kết quả hoạt động, đặc biệt là khả năng tạo ra lợi nhuận của donah nghiệp cần phải tirnh2 bày
để đánh giá những thay đổi có thể kiểm soát trong tương lai. Kết quả hoạt động được trình bày chủ yếu

trên:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đáp án a và b đều sai
35. Sự thay đổi tình hình tài chính thì hữu ích cho việc tiếp cận với các hoạt động đầu tư, kinh
doanh và tài trợ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Sự thay đổi tình hình tài chính được trình bày trên:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đáp án a và b đều sai
36. Theo quyết định 15 ngày 20/3/2006, hệ thống báo cáo tài chính gồm có:
a. Bảng cân đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bảng cân đối kế toán
d. Đáp án a và b đều sai
37. Mục đích của bảng cân đối kế toán là:
a. Cung cấp những thông tin tổng quát về tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản và kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Cung cấp những thông tin cho việc đánh giá tình hình tài chính và những biến động về tình hình tài
chính của doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
38. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp gián tiếp là:
a. Bắt đầu từ doanh thu và chi phí
b. Dòng cuối cùng trên báo cáo thu nhập
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
39. Báo cáo tài chình thường được lập dựa trên:
a. Cơ sở thực tế phát sinh (cơ sở dồn tích)

b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
40. Doanh nghiệp áp dụng các nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp tính toán nhất quán từ kỳ
này sang kỳ khác là tuân thủ theo:
a. Nguyên tắc nhất quán
b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
41. Khi ghi nhận các giao dịch kinh tế và các sự kiện để lập và trình bày báo cáo tài chính không
được bù trừ tài sản và công nợ, mà phải trình bày riêng tất cả các khoản mục tài sản và công nợ trên
báo cáo tài chính doanh nghiệp tuân thủ:
a. Cơ sở thực tế phát sinh ( cơ sở dồn tích)
b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Nguyên tắc bù trừ
d. Nguyên tắc có thể so sánh
42. Thông tin chỉ thật sự hữu ích khi chúng đáng tin cậy. Thông tin được gọi là đáng tin cậy nếu
chúng không bị sai sót hay thiên lệch một cách trọng yếu. Thông tin đáng tin cậy đòi hỏi những yêu cầu
sau:
a. Phản ánh turng thực, nội dung quan trọng hơn hình thức
b. Tính khách quan, tính thận trọng và tính đầy đủ
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
43. Lợi nhuận kế toán là lợi nhuận được xác định trên cơ sở:
a. Các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
b. Luật thuế và các văn bản về thuế
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
44. Lợi nhuận kế toán được hình thành đã:
a. Trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

b. Không trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp án a và b đều đúng
45. Chỉ công nhận một khoản lãi khi đã có chứng từ mình chứng chắc chắn. Ngược lại phải công
nhận một khoản lỗ ngay khi có chứng cứ có thể (reasonably possible) là thực hiện theo:
a. Nguyên tắc giá gốc (Cost concept)
b. Nguyên tắc thận trọng (convervatism concept)
c. Nguyên tắc phù hợp (Matching concept)
d. Nguyên tắc nhất quán (consistensy principle)
46. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định tài sản là một nguồn lực:
a. Doanh nghiệp kiểm soát được
b. Dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
47. Để theo dõi và đo lường kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị, cung cấp thông tin
tài chính cần thiệt cho việc đưa ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin, theo định nghĩa của
luật kế toán, kế toán thực hiện một quá trình gồm có 3 hoạt động chủ yếu:
a. Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin
b. Xử lý, thu thập và cung cấp thông tin
c. Thu thập, cung cấp thông tin và xử lý
d. Thu thập, điều chính và xử lý thông tin
48. Theo quy định của luật kế toán, đối tượng kế toán thuộc hoạt động kinh doanh, gồm:
a. Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
b. Các khoản doanh thu, chi phí, thu nhập và chi phí khác; thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhầ
nước, kế quả và phân chi kết quả hoạt động kinh doanh
c. Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
49. Tài sản của doanh nghiệp là:
a. Nguồn lực do doanh nghiệp quản và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ịch kinh tế trong tương lai

c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
50. Lợi ích kinh tế trong tương lại của một tài sản là:
a. Tiềm năng làm tăng các khoản phải thu của doanh nghiệp hoặc làm giảm bớt các khoản tiền mà
doanh nghiệp phải chi ra.
b. Tiềm năng làm tăng nguồn tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp hoặc làm giảm bớt
các khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra.
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
51. Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp dụng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế toán năm là thực hiện theo:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc nhất quán
Đáp án:
1.A 11.C 21.C 31.C 41.C
2.A 12.B 22.B 32.A 42.A
3.D 13.C 23.B 33.B 43.A
4.D 14.B 24.C 34.C 44.B
5.D 15.D 25.B 35.D 45.C
6.D 16.A 26.B 36.A 46.A
7.D 17.C 27.B 37.B 47.D
8.C 18.B 28.D 38.C 48.B
9.A 19.B 29.A 39.A 49.B
10.A 20.B 30.C 40.C 50.D

×