Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng thuốc sát khuẩn và tẩy uế TS tung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.75 MB, 6 trang )

4/5/2015
1
TS.Trần Thanh Tùng
Bộ môn Dược lý
Đại học Y Hà Nội
THUỐC SÁT KHUẨNTHUỐC SÁT KHUẨN
THUỐC TẨY UẾTHUỐC TẨY UẾ
1
MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được nguyên tắc dùng thuốc sát
khuẩn.
2. Nêu được tác dụng, tác dụng không mong muốn
và áp dụng trên lâm sàng của các thuốc sát khuẩn
thông thường: cồn 70
o
, cồn iod, povidon-iod,
nước oxy già, clorhexidin và bạc.
2
Định nghĩaĐịnh nghĩa
Phân biệt:
 Thuốc sát khuẩn: diệt và kìm hãm vi khuẩn khi bôi
trên bề mặt của mô sống trong những điều kiện thích
hợp.
 Thuốc tẩy uế: dùng cho dụng cụ, đồ đạc, môi trường
(nước, đất).
3
ĐặcĐặc điểmđiểm thuốcthuốc sátsát khuẩnkhuẩn
 Không có tác dụng đặc hiệu
 Tác dụng cần có điều kiện: nồng độ, pH môi trường,
thời gian tiếp xúc
 Không phải là phương tiện duy nhất để sát khuẩn


(nhiệt độ, tia cực tím, tiệt trùng lạnh…).
4
4/5/2015
2
Tiêu chuẩn củaTiêu chuẩn của
thuốc sát khuẩn lý tưởngthuốc sát khuẩn lý tưởng
 Tác dụng ở nồng độ loãng
 Không độc với mô, không làm hỏng dụng cụ
 Ổn định
 Không làm mất màu, không nhuộm màu
 Không mùi
 Tác dụng nhanh ngay cả khi có mặt protein lạ, dịch rỉ
viêm
 Rẻ
Hiện nay, chưa có chất nào đạt được đầy đủ các
tiêu chuẩn trên.
5
Nguyên tắc dùng thuốc sát khuẩnNguyên tắc dùng thuốc sát khuẩn
 Trên da lành
◦ Rửa sạch chất nhờn
◦ Bôi thuốc sát khuẩn
 Trên vết thương
◦ Đo pH ở chỗ cần bôi. Xác định vi khuẩn (nếu cần)
◦ Làm sạch vết thương
◦ Rửa bằng nước diệt khuẩn
◦ Bôi thuốc tùy theo pH vết thương
6
Các thuốc sát khuẩn thông thườngCác thuốc sát khuẩn thông thường
1. Cồn
2. Các halogen (iod, clo)

3. Các chất oxy hóa
4. Các kim loại nặng
5. Các hợp chất chứa phenol
7
1. 1. CCồồnn
 Thường dùng cồn ethylic.
 Trên 25% là bắt đầu có tác dụng sát khuẩn.
Tốt nhất là 70%.
Tác dụng giảm khi độ cồn < 60% và > 90%
 Cơ chế: gây biến chất protein
 Tác dụng:
◦ Diệt vi khuẩn, nấm, virus.
◦ Không tác dụng trên bào tử.
 Áp dụng: Dùng riêng hoặc phối hợp với tác nhân diệt
khuẩn khác.
 Thận trọng khi bôi trên vết thương hở, vết bỏng nặng.
Dùng nhiều gây khô da, kích ứng da.
 Dễ cháy => chú ý khi bảo quản.
8
4/5/2015
3
2.1. 2.1. IodIod
 Cơ chế: làm kết tủa protein và oxy hóa các enzym
chủ yếu theo nhiều cơ chế.
 Tác dụng:
◦ Tác dụng diệt khuẩn nhanh trên nhiều vi khuẩn,
virus và nấm bệnh,
◦ Diệt được cả bào tử.
◦ Dung dịch 1:20.000 có tác dụng diệt khuẩn trong
vòng 1 phút, diệt bào tử trong 15 phút và tương

đối ít độc với mô.
 Áp dụng: Thuốc sát khuẩn và tẩy uế.
2. 2. CácCác halogenhalogen
9
2.1.1.Cồn iod2.1.1.Cồn iod
◦ Có iod 2% + kali iodid 2,4% + cồn 44 – 50%.
◦ Nhược điểm:
 Kích ứng da, gây xót, nhuộm màu da
 Bôi trên diện rộng có khả năng hấp thu gây nhiễm
độc iod
◦ CCĐ:
 Bôi trực tiếp lên niêm mạc vết thương rộng và sâu,
mắt.
 Người mẫn cảm
 Trẻ em dưới 2 tuổi,
 PNCT, cho con bú, người RL chức năng tuyến
giáp.
10
2.2.2. Povidon2.2.2. Povidon iodiod
◦ Làm “chất dẫn iod”, tạo ra bằng cách tạo phức iod với
polyvinyl pyrolidon
=> iod được giải phóng từ từ => tác dụng kéo dài.
◦ Ưu điểm: vững bền hơn cồn iod ở nhiệt độ môi
trường, ít kích ứng mô, ít ăn mòn kim loại.
◦ Nhược điểm: giá thành đắt, độc với nguyên bào sợi
(chậm liền vết thương).
 CCĐ:
◦ Mẫn cảm với thuốc
◦ Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em dưới 2 tuổi, RL
chức năng tuyến giáp.

11
2.2. Clo2.2. Clo
 Tác dụng:
◦ Tác dụng ở pH trung tính hoặc acid nhẹ.
◦ Tác dụng diệt khuẩn trên nhiều chủng.
 Nhược điểm: Gây kích ứng, mất hoạt tính bởi các
chất hữu cơ => không còn dùng làm thuốc sát
khuẩn.
 Áp dụng: Làm thuốc tẩy uế, thuốc khử trùng
nước vì giá thành rẻ.
 Cloramin
12
4/5/2015
4
3. Các chất oxy hóa3. Các chất oxy hóa
 Thường dùng nước oxy già H2O2, thuốc tím
KMnO4.
 Cơ chế: Có tác dụng oxy hóa => tạo gốc tự do
=> tổn thương màng vi khuẩn, ADN và một số
thành phần chủ yếu của tế bào.
13
3.1. Nước oxy già3.1. Nước oxy già
 Tác dụng:
◦ 3-6% có tác dụng diệt vi khuẩn ,virus, nấm
◦ Nồng độ cao hơn 10% diệt được bào tử.
 Áp dụng: súc miệng, rửa các vết thương bề mặt, nông,
các bộ phận giả.
 Nhược điểm:
◦ Độc với nguyên bào sợi nên chậm liền vết thương.
◦ Không dùng oxy già dưới áp lực để rửa các vết

thương sâu có rách nát vì có thể tạo hơi dưới da.
14
3.2. Thuốc tím3.2. Thuốc tím
 Nồng độ 1:10.000 có tác dụng diệt nhiều loại vi
khuẩn trong 1 giờ.
 Nồng độ cao gây kích ứng da.
 Thường dùng để rửa các vết thương ngoài da có
rỉ nước.
15
4. Các kim loại nặng4. Các kim loại nặng
 Thủy ngân: hiện không dùng vì độc với thận
 Bạc:
◦ Cơ chế: ion bạc kết tủa protein và ngăn cản các
hoạt động chuyển hóa cơ bản của tế bào vi khuẩn.
◦ Tác dụng: dung dịch bạc vô cơ có tác dụng sát
khuẩn.
◦ Dùng lâu gây chứng nhiễm bạc.
16
4/5/2015
5
Các chế phẩm chứa bạcCác chế phẩm chứa bạc
 Bạc nitrat 1%:
◦ Nhỏ mắt cho trẻ sơ sinh
◦ Chống viêm mắt do lậu.
 Bạc - Sulfadiazin 1%
◦ Bạc tác dụng sát khuẩn, kháng sinh tác dụng kìm khuẩn
◦ Dạng kem bôi chữa bỏng,
◦ Giải phóng từ từ bạc và sulfadiazin, có tác dụng diệt khuẩn và
giảm đau.
◦ Bôi diện rộng, kéo dài có thể làm giảm bạch cầu.

17
Các chế phẩm chứa bạcCác chế phẩm chứa bạc
 Các chế phẩm bạc dưới dạng keo (argyrol 1%)
◦ Tác dụng kìm khuẩn tốt
◦ Ít gây tổn thương cho mô.
◦ Thuốc bị hủy bởi ánh sáng => tránh ánh sáng (để trong
lọ tối màu).
18
5. Các hợp chất chứa phenol5. Các hợp chất chứa phenol
 1867: dùng phenol và lister để sát khuẩn.
 Hiện nay không dùng (vì làm biến chất protein và
kích ứng da), chỉ dùng để tẩy uế.
 Thay bằng các chất khác: clorhexidin,
hexaclorophen, carbanilin, salicylanilid.
19
ClorhexidinClorhexidin
 Tác dụng:
◦ Phá vỡ màng bào tương của vi khuẩn, đặc biệt Gram
(+).
◦ Tác dụng mạnh, trên nhiều chủng vi khuẩn.
◦ Được giữ lại lâu trên da nên tác dụng kéo dài.
 Áp dụng:
◦ Sát khuẩn, tẩy uế
◦ Dùng trong xà phòng diệt khuẩn, dung dịch rửa,
nước súc miệng, rửa vết thương (dung dịch 4%).
 TDKMM:
◦ Trên da lành: Không gây kích ứng, không hấp thu
qua da, niêm mạc lành => ít độc với người.
◦ Trên vết thương: phản ứng quá mẫn, chóng mặt, khô
miệng, RL nhịp tim.

20
4/5/2015
6
21
Thank you for your attention !Thank you for your attention !
22

×