Tải bản đầy đủ (.ppt) (79 trang)

Bài giảng bệnh tim bẩm sinh ở trẻ nhỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 79 trang )

B
B
ỆNH TIM BẨM SINH
ỆNH TIM BẨM SINH


BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
NH
NH
ẮC LẠI CÁC BƯỚC KHÁM
ẮC LẠI CÁC BƯỚC KHÁM
TIM MẠCH
TIM MẠCH


Tiền sử bệnh:
Tiền sử bệnh:
Kh
Kh
ám lâm sàng:
ám lâm sàng:
- Nhìn
- Nhìn
- Sờ
- Sờ
- Nghe
- Nghe
Các xét nghiệm không xâm nhập


Các xét nghiệm không xâm nhập
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
HỎI
HỎI
TI
TI
ỀN SỬ BỆNH
ỀN SỬ BỆNH
1. Biết bệnh tim từ khi nào? (
1. Biết bệnh tim từ khi nào? (
Tiếng thổi ở tim được
Tiếng thổi ở tim được
phát hiện lần đầu từ khi nào?
phát hiện lần đầu từ khi nào?
)
)
2. Các dấu hiệu gợi ý tim mạch xuất hiện từ khi nào?
2. Các dấu hiệu gợi ý tim mạch xuất hiện từ khi nào?
+ Chậm phát triển thể chất
+ Chậm phát triển thể chất
+ Giới hạn hoạt động (mệt khi gắng sức): khi
+ Giới hạn hoạt động (mệt khi gắng sức): khi
bú, khi ăn, khi chạy nhảy
bú, khi ăn, khi chạy nhảy
+ Thở nhanh, hay bị viêm phổi tái diễn
+ Thở nhanh, hay bị viêm phổi tái diễn
+ Vã nhiều mồ hôi

+ Vã nhiều mồ hôi
+ Tím da niêm mạc
+ Tím da niêm mạc
+ Cơn thiếu oxy cấp
+ Cơn thiếu oxy cấp
+ Ngất khi nghỉ hoặc khi gắng sức
+ Ngất khi nghỉ hoặc khi gắng sức
+ Đau ngực
+ Đau ngực
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
NHÌN
NHÌN



Môi, đầu chi tím ?
Môi, đầu chi tím ?




TBS có tím
TBS có tím

Tìm biến dạng lồng ngực ?
Tìm biến dạng lồng ngực ?







Tim to
Tim to



Vị trí mỏm tim đập
Vị trí mỏm tim đập
- Bên phải ?
- Bên phải ?


Đảo ngược phủ tạng, tim sang phải
Đảo ngược phủ tạng, tim sang phải
- Bên trái ?
- Bên trái ?
- Thấp ngoài đường trung đòn
- Thấp ngoài đường trung đòn




Lớn thất trái
Lớn thất trái
- Đập ở vùng cạnh ức hoăc mũi ức
- Đập ở vùng cạnh ức hoăc mũi ức





Lớn thất phải
Lớn thất phải
- Đập diện rộng (hình vòm)
- Đập diện rộng (hình vòm)




Tim to toàn bộ
Tim to toàn bộ


Tim đập mạnh
Tim đập mạnh


tăng động (tăng gánh tâm trương thất)
tăng động (tăng gánh tâm trương thất)



Tim đập đều hay không đều ?
Tim đập đều hay không đều ?




rối loạn nhịp

rối loạn nhịp



Thấy tĩnh mạch cổ nổi khi ngồi ?
Thấy tĩnh mạch cổ nổi khi ngồi ?




suy tim
suy tim


Thấy mạch cổ đập mạnh ?
Thấy mạch cổ đập mạnh ?




còn ÔĐM, hở chủ
còn ÔĐM, hở chủ
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
SỜ
SỜ


Mạch:
Mạch:

- Nhanh?
- Nhanh?




Suy tim
Suy tim
- Chậm?
- Chậm?




Bloc nhĩ thất cấp 3
Bloc nhĩ thất cấp 3
-
-
Nảy mạnh chìm sâu (Corrigan)?
Nảy mạnh chìm sâu (Corrigan)?




hở chủ, còn ÔÐM
hở chủ, còn ÔÐM
-
-
Yếu, truỵ mạch?
Yếu, truỵ mạch?





Sốc
Sốc
- Mất mạch (vô mạch)?
- Mất mạch (vô mạch)?




Takayasu
Takayasu
- Mạch phân ly ?
- Mạch phân ly ?




Hẹp eo động mạch chủ
Hẹp eo động mạch chủ
- Mạch nghịch lý ?
- Mạch nghịch lý ?




tràn dịch màng tim chèn ép tim
tràn dịch màng tim chèn ép tim



Mỏm tim đập:
Mỏm tim đập:
vị trí tim
vị trí tim


tim to ? đập mạnh hay yếu ?
tim to ? đập mạnh hay yếu ?


Rung miu:
Rung miu:
có ?, thì nào ?, vị trí rung miu ?
có ?, thì nào ?, vị trí rung miu ?


Dấu Harzer
Dấu Harzer


Gan tim:
Gan tim:
to, đàn hồi và đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+).
to, đàn hồi và đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+).





Dày thất phải
Dày thất phải
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
NGHE TIM
NGHE TIM
Tần số
Tần số
Nhịp
Nhịp
Tiếng tim
Tiếng tim
Tiếng thổi
Tiếng thổi
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
TẦN SỐ
TẦN SỐ


Tần số lúc nghỉ:
Tần số lúc nghỉ:
- Sơ sinh 140-160.
- Sơ sinh 140-160.
- 1-2 tuổi 120-140.
- 1-2 tuổi 120-140.

- 2-5 tuổi 100-120.
- 2-5 tuổi 100-120.
- >5 tuổi < 100.
- >5 tuổi < 100.


Nhịp:
Nhịp:
đều hay không đều
đều hay không đều
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
TIẾNG TIM
TIẾNG TIM
T1: do đóng van nhĩ thất
T1: do đóng van nhĩ thất
- mạnh: lưu lượng tim tăng
- mạnh: lưu lượng tim tăng
-
-


Giảm: bệnh cơ tim
Giảm: bệnh cơ tim
- Tách đôi
- Tách đôi



bệnh Ebstein
bệnh Ebstein


T2 : do đóng van tổ chim, thường nghe ở ổ van ÐMP
T2 : do đóng van tổ chim, thường nghe ở ổ van ÐMP
- Mạnh: tăng áp lực ÐMP
- Mạnh: tăng áp lực ÐMP


máu ứ ở ĐMP phổi nhiều
máu ứ ở ĐMP phổi nhiều
- Tách đôi cố định
- Tách đôi cố định


thông liên nhĩ ?, tăng áp ĐMP.
thông liên nhĩ ?, tăng áp ĐMP.
- Giảm hoặc mất : giảm áp lực ĐMP
- Giảm hoặc mất : giảm áp lực ĐMP


hẹp van
hẹp van
ĐMP.
ĐMP.


T3: đổ đầy nhanh thất:
T3: đổ đầy nhanh thất:

sinh lý?, bệnh lý
sinh lý?, bệnh lý


ngựa phi
ngựa phi


T4: nhĩ bóp,
T4: nhĩ bóp,
nghe được khi có tăng gánh bệnh lý của nhĩ,
nghe được khi có tăng gánh bệnh lý của nhĩ,
bloc nhĩ thất hoàn toàn.
bloc nhĩ thất hoàn toàn.
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
TIẾNG TIM (tt)
TIẾNG TIM (tt)
Click (mở van bị hẹp):
Click (mở van bị hẹp):
- Click đầu tâm trương ở mỏm
- Click đầu tâm trương ở mỏm


hẹp van 2 lá
hẹp van 2 lá
- Click đầu tâm thu
- Click đầu tâm thu



hẹp van ĐMP, ĐMP
hẹp van ĐMP, ĐMP
Tiếng ngựa phi:
Tiếng ngựa phi:
- Ðầu tâm trương: T3 mạnh
- Ðầu tâm trương: T3 mạnh
- Tiền tâm thu: T4 mạnh
- Tiền tâm thu: T4 mạnh
Tiếng cọ màng tim
Tiếng cọ màng tim
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
TIẾNG THỔI
TIẾNG THỔI
Tiếng thổi:
Tiếng thổi:
phát sinh do dòng máu chảy xoáy gây
phát sinh do dòng máu chảy xoáy gây
ra do chênh lệch áp lực lớn giữa 2 vùng của tim
ra do chênh lệch áp lực lớn giữa 2 vùng của tim
hoặc mạch máu.
hoặc mạch máu.
Đánh giá 1 tiếng thổi:
Đánh giá 1 tiếng thổi:
- Cường độ tiếng thổi
- Cường độ tiếng thổi



- Loại tiếng thổi
- Loại tiếng thổi
-
-
Vị trí tíêng thổi
Vị trí tíêng thổi
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
CƯỜNG ĐỘ TIẾNG THỔI
CƯỜNG ĐỘ TIẾNG THỔI
Phân loại tiếng thổi theo Levine:
Phân loại tiếng thổi theo Levine:
- 1/6: Chỉ nghe được khi bệnh nhân nín thở.
- 1/6: Chỉ nghe được khi bệnh nhân nín thở.
- 2/6: Tiếng thổi nghe được khi khi chú ý.
- 2/6: Tiếng thổi nghe được khi khi chú ý.
- 3/6: Tiếng thổi mạnh đặt ống nghe vào là nghe
- 3/6: Tiếng thổi mạnh đặt ống nghe vào là nghe
ngay.
ngay.
- 4/6: Tíếng thổi mạnh kèm rung miu
- 4/6: Tíếng thổi mạnh kèm rung miu
- 5/6: Nghe thấy khi nghe bằng một phần ống nghe
- 5/6: Nghe thấy khi nghe bằng một phần ống nghe
- 6/6: Nghe được khi đặt hở khỏi lồng ngực
- 6/6: Nghe được khi đặt hở khỏi lồng ngực

BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
LOẠI TIẾNG THỔI
LOẠI TIẾNG THỔI
Có 4 loại tiếng thổi
Có 4 loại tiếng thổi
T
1
T
2
T
1
Tiếng thổi tâm thu
Tiếng thổi tâm trương
Tiếng thổi đôi
Tiếng thổi liên tục
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
TIẾNG THỔI CƠ NĂNG
TIẾNG THỔI CƠ NĂNG
(VÔ TỘI)
(VÔ TỘI)
Cường độ <3/6
Cường độ <3/6
Luôn là thổi tâm thu ngắn: đầu hoặc giữa
Luôn là thổi tâm thu ngắn: đầu hoặc giữa

tâm thu
tâm thu
Không kèm theo các dấu hiệu tim mạch nào
Không kèm theo các dấu hiệu tim mạch nào
khác
khác
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI
Ổ van ĐMP
Ổ van ĐMC
Ổ van 2 lá
Ổ van 3 lá
Giữa cạnh ức trái
Dưới đòn trái
Ở nách
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)
Ổ van ĐMP
Thổi tâm thu
> 3/6
Hẹp van
ĐMP

<3/6
Thông LN
Thổi tâm trương
Hở van ĐMP
Ổ van ĐMC
Thổi tâm thu
Hẹp van ĐMC
Thổi tâm trương
Hở van ĐMC
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)
Thổi tâm thu
Hở van 2 lá
Thổi tâm trương
Hẹp van 2 lá
Thổi tâm thu
Hở van 3 lá
Thổi tâm trương
Hẹp van 3 lá
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)
VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)
Giữa cạnh ức trái

(thổi tâm thu)
Thông liên thất
Hẹp dưới van ĐMC
Hẹp phễu ĐMP
Dưới xương đòn trái
(thổi liên tục/tâm thu)
Còn ống động mạch
Ở nách
(thổi tâm thu)
Hẹp eo ĐMCHẹp nhánh ĐMP xa
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG




X.quang :
X.quang :


- Chỉ số tim ngực = a+b/c
- Chỉ số tim ngực = a+b/c


> 60% ở sơ sinh
> 60% ở sơ sinh



> 55% ở trẻ nhỏ
> 55% ở trẻ nhỏ


> 50% trẻ lớn
> 50% trẻ lớn
- Phổi: mờ
- Phổi: mờ


ứ máu; sáng
ứ máu; sáng


giảm tưới máu
giảm tưới máu
ĐTĐ:
ĐTĐ:


- Dày nhĩ và thất trái
- Dày nhĩ và thất trái


Tăng gánh thất trái,
Tăng gánh thất trái,
- Dày nhĩ và thất phải
- Dày nhĩ và thất phải



tăng gánh thất phải.
tăng gánh thất phải.
Siêu âm tim:
Siêu âm tim:
- Chẩn đoán xác định nguyên nhân
- Chẩn đoán xác định nguyên nhân
- Chỉ định phương pháp điều trị nội ngoại khoa
- Chỉ định phương pháp điều trị nội ngoại khoa
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
ÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNH
ÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNH
Lâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi khám thấy
Lâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi khám thấy


Viêm phổi tái đi tái lại thường xuyên và/hoặc khó
Viêm phổi tái đi tái lại thường xuyên và/hoặc khó
thở(shunt T-P).
thở(shunt T-P).


Có cơn thiếu oxy cấp và/ hoặc tím nặng và/hoặc
Có cơn thiếu oxy cấp và/ hoặc tím nặng và/hoặc
ngồi xổm thường xuyên(shunt P-T).
ngồi xổm thường xuyên(shunt P-T).



Lồng ngực biến dạng gồ cao
Lồng ngực biến dạng gồ cao


Tim đập mạnh hình vòm
Tim đập mạnh hình vòm


Tiếng T2 mạnh hoặc mất ở ổ van ÐMP
Tiếng T2 mạnh hoặc mất ở ổ van ÐMP


Suy dinh dưỡng nặng
Suy dinh dưỡng nặng
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
ÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNH
ÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNH
Cận lâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi thấy
Cận lâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi thấy
X.quang:
X.quang:
- Tim rất to.
- Tim rất to.
- Tăng áp lực ÐMP nặng (Phổi sáng ở ngoại vi, mờ ở
- Tăng áp lực ÐMP nặng (Phổi sáng ở ngoại vi, mờ ở

2/3 trong phổi, cung ÐMP phồng).
2/3 trong phổi, cung ÐMP phồng).
Ðiện tâm đồ:
Ðiện tâm đồ:


- Dày chủ yếu của thất phải do tăng áp lực ĐMP
- Dày chủ yếu của thất phải do tăng áp lực ĐMP
Siêu âm:
Siêu âm:
- Tăng áp lực ĐMP nặng >2/3 áp lực ÐMC.
- Tăng áp lực ĐMP nặng >2/3 áp lực ÐMC.
- Chênh áp qua van ĐMP hẹp > 70 mmHg
- Chênh áp qua van ĐMP hẹp > 70 mmHg
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
ĐỊNH HƯỚNG KHÁM TIM MẠCH
ĐỊNH HƯỚNG KHÁM TIM MẠCH
Khi có tiếng thổi ở tim
Thổi cơ năng Không bệnh tim
Thổi thực thể
Có bệnh tim
Tim bẩm sinh
-
Triệu chứng tim mạch < 5 tuổi
-
Thổi ở vùng trước tim ,đáy tim
Tim mắc phải

-
Triệu chứng tim mạch > 5 tuổi
-
Thổi ở vùng mỏm tim
Bệnh nặng hay nhẹ
Chẩn đoán xác định
Xử trí ban đầu
Điều trị triệt để
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
CÁC BỆNH TIM BẨM SINH THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH TIM BẨM SINH THƯỜNG GẶP
Nhóm bệnh shunt trái-phải
Nhóm bệnh shunt trái-phải
Thông liên thất (CIV)
Thông liên thất (CIV)
Thông liên nhĩ (CIA)
Thông liên nhĩ (CIA)
Còn ống động mạch (PCA)
Còn ống động mạch (PCA)
Thông sàn nhĩ thất
Thông sàn nhĩ thất
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM
ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM

BÌNH THƯỜNG
BÌNH THƯỜNG
Áp lực ĐMP tâm thu
Áp lực ĐMP tâm thu
: 18
: 18
±
±
2 mmHg
2 mmHg
Áp lực ĐMP tâm trương
Áp lực ĐMP tâm trương
: 5
: 5
±
±
0,6 mmHg
0,6 mmHg
Áp lực thất phải tâm thu
Áp lực thất phải tâm thu
: 20 mmHg
: 20 mmHg
Áp lực thất phải tâm trương
Áp lực thất phải tâm trương
: 0 mmHg
: 0 mmHg
Áp lực thất trái tâm thu
Áp lực thất trái tâm thu
: 120 mmHg
: 120 mmHg

Áp lực thất trái tâm trương
Áp lực thất trái tâm trương
: 0 mmHg
: 0 mmHg


Áp lực ĐMC tâm thu
Áp lực ĐMC tâm thu
: 120 mmHg
: 120 mmHg
Áp lực ĐMC tâm trương
Áp lực ĐMC tâm trương
: 70 mmHg
: 70 mmHg
BMN-TBS
BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
SHUNT TRÁI PHẢI
Tim bình
thường
Thông liên
thất
Thông liên
nhĩ
Còn ống động
mạch
Thông sàn
nhĩ thất
BMN-TBS

BMN-TBS
TS.VIỆT
TS.VIỆT
GIẢI PHẪU BỆNH
Thông liên thất
Thông liên nhĩ
Ống động mạch

×