Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Một số cấp cứu ngoại khoa bệnh lý tim mạch thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 60 trang )

MT S CP CU NGOI KHOA
THƯNG GP TRONG BNH L TIM MCH
Đon Quc Hưng
BM Ngoi Trưng Đi Hc Y H Ni
Khoa PT Tim Mch-BV Vit Đc
ĐI CƯƠNG
• CC ngoi khoa bnh TM: tnh trng bnh hay
b/chng ca bnh TM gây nguy him ti tnh
mng/ chc năng, đi hi phi can thip ngoi
khoa tc th (cc ti cp) hoc trong T sm nht
(cc tr hon)
• Loi tr CT-VT (θ-π khc vi cc bnh l)
• Thưng gp: chn p tim cp, lc ĐMC, h/ch
vnh cp, PĐMCB, thiu mu chi cp
HC CHÈN ÉP TIM CP (1)
• Bnh sinh: s suy gim chc năng lm đy tâm
trương ca tim do tăng p lc trong KMNT
• NN:
+Lc hay phng lc ĐMC
+V tim sau nhi mu cơ tim
+B/ch do dng thuc chng đông
+Viêm MNT đc hiu (lao); ko (virus, VK)
+Sau can thip th thut
HC CHÈN ÉP TIM CP (2): Chẩn đoán
• LS: Tam chng Beck: tt HA v mch đo
nghch; TM c ni-CVP tăng; ting tim m
-Ton trng: v mt lo lng, kch thch vt v,
-Kh th, tm môi v đu chi
-Gan to, phn hi gan TM c +
• XQ: bng tim to, mt cc cung tim, c th TDMP
• SA: Δ +, s lưng v tnh cht, mc đ chn p


• ECG:
• CT: ton trng n đnh
HC CHÈN ÉP TIM CP (3): Xử tr
• Đt TM cnh ngoi (hoc cnh trong, dưi đn)
v tay
• Th Oxy
• Θ ni v yu t căn nguyên: dng chng đông,
khng sinh…
• Chc ht: đưng Marfan, Dieulafoi. Ch đnh:
viêm MNT, bin chng do thuc chng đông,
suy thn, x tr, bnh K
HC CHÈN ÉP TIM CP (4): Xử tr
• Phu thut DL mng tim: DL ra ngoi (đưng
Marfan, ct sn sưn 5), hay DL vo KMP hay
khoang mng bng (trưng hp trn dch mng
tim mn tnh ti pht, nht l do căn nguyên
bnh c tnh) thc hin bng m m hay ni soi
• Ct mng tim rng ri: trn dch (trn m) mng
tim ti pht, dy dnh mng tim
• Gii quyt căn nguyên: thay đon lc-đon
phng ĐMC, bc cu mch vnh

LÓC ĐNG MCH CHỦ
• Khi nim: Lc ĐMC xut
pht t mt đim rch ca
lp o trong v o giữa, lm
cho mu chy vo giữa hai
lp ny, to nên mt khong
cch giữa o trong- o giữa
gi l lng gi. Do co bp VG

đẩy dng mu đi trong lng
gi  lc lan về trung tâm,
hoc ngoi vi trên ton chiều
di ca ĐMC.
• Phn ngoi ca o giữa v
lp o ngoi rt mng v,
chy mu ra ngoi


Vỡ ra ngoi hay hình thnh
khối phồng do lóc
LÓC ĐNG MCH CHỦ: y/t thun li
• Tăng HA: gp  70-90%

• Thoi ha si collagen v si đn hi, ko theo
bi s thay đi t bo (hoi tử t bo o giữa),
hi chng Marfan

• Cc yu t him: 3 thng cui thai kỳ, chn
thương, tai bin do thy thuc, van ĐMC hai l,
hẹp eo ĐMC
LÓC ĐNG MCH CHỦ: phân loi

• Tin trin cp- mn (>2 tun)
• V tr đim v ni mc: ĐMC lên 70%, quai 10%,
ĐMC xung 20%
• Lan ta

LÓC ĐNG MCH CHỦ: phân loi
DeBakey (1965,

vị trí cửa vào
và lan tỏa):
I,II,III a,b
Stanford (Daily-
Shumway
1970): ph
bin
• Dubost-
Guilmet
(1964, vị trí
cửa vo):
A,B,C,D
LÓC ĐNG MCH CHỦ: tin trin
• V: tt yu ng/nh tv 90% lc cp. Type A
v/mng tim. Type B v vo mng phi tri. Nu
không v ngay, lng gi sẽ gin dn hnh thnh
phng hnh ti
• Lc cp type A không điều tr: 25% tv/24g đu;
50%/1 tun; 90%/3 tháng.
• Lóc Type B: 60-80% sng st nu điều tr ni.
• 10% hn gn chỗ lc t nhiên.
• Tin trin khc: h van ĐMC, suy tim, tc mch
vnh, mch cnh, mch ty sng, mch tng…

LÓC ĐNG MCH CHỦ: Chẩn đon
• Điển hình
• Đau ngc dữ di 80 -
90%
• Đt ngt, cm gic
như x, lan ta

• Mt tương xng
mch hai tay, mch
chi trên v chi dưi

LÓC ĐNG MCH CHỦ: dh ko đin hnh
• Kh th
• Tăng HA (>50%)
• Shock
• Bun nôn v nôn
• Ngt
• Đu chi lnh
• Lit hai chân (2%)


• Ri lon đi tiu tin
• Hôn mê
• Tĩnh mch c ni
• Thi tâm trương ĐMC
(50-70% type A)
• Du hiu TK khu tr
(33%)
• Đi mu
LÓC ĐNG MCH CHỦ: XQ
Trung tht trên
rng, quai
ĐMC gin, kh
qun b đẩy
lch sang
phi, trn dch
mng phi


LÓC ĐNG MCH CHỦ: ETT, ETO
• Đ nhy (95%) v
đc hiu (70-80%)

• Thông tin hỗ tr
– HoC
– Dch MT
– Lỗ vnh
– Chc năng VG
– Trong m

LÓC ĐNG MCH CHỦ: CT,MSCT
LÓC ĐNG MCH CHỦ: gi tr cc TD
Phương
tin
Đ nhy Đc hiu Hn ch cơ bn
Chp ĐM

86-88% 75-94% Mt T, chy mu,suy thn,gi
ETO 98% 63-96% Kh thăm d đon xa (quai, ĐMC
xung)
ETT 35-80% 40-95% BN gy, Bo,bnh phi mn
MRI

95-100% 95-100%

Ko sẵn c, Mt T, ko lm nu c
pacemakers, răng gi
CT 83-95% 87-100% Kh đnh gi nhnh, HoC, vnh

Thông tin cn thit cho phu thut
• Type ca lc ĐMC: ch đnh m cc-phiên
• Cửa vo v cửa vo li: ETO, MRI, AG, CT
• Mc lan ta: MRI, CT
• Chc năng tim v tnh trng van ĐMC: ETT,ETO,Vgr
• C gin vng van ĐMC hay ko: ETT,ETO, Vgr
• Tnh trng TABC, mch cnh v mch dưi đn 2 bên:
CT, Echo Doppler
• Mch tng v mch chi dưi (lc, cn thông, xut pht
lng tht-gi): Echo Doppler, AG, CT
• Mch vnh: AG, CT đa dy
• Cc bnh phi hp khc: ĐTĐ, COPD, THA, suy thn

LÓC ĐNG MCH CHỦ: Điều trị nội
Thc hin ngay v nguy cơ v cao trong những gi đu
Tip tc duy tr trong v sau m sm-lâu dài
Mc tiêu
• Nhp tim 60 – 80 (chẹn ß giao cm)
• HA ti đa <100 Nitroprussid
• HA trung bình 60 – 75 mmHg
• Khẳng đnh chẩn đon
• K hoch đ/tr: ICU, ECG, PVC, nưc tiu, đm liên tc
• B sung: gim đau, an thn, bc nm d dy
• Điều tr yu t nguy cơ-bnh phi hp

LÓC ĐNG MCH CHỦ: Ch đnh m
• Type A
cpM cc
tuyt đi (tui

cao, nhi mu
no, suy thn 2
bên, hoi tử
rut, lit chi)
• Type A mn:
cn m (HoC,
Marfan, đau
ngc, Ф ĐMC
lên >4,7cm,
hoc khi Ф
tăng>1cm
/năm. M k
hoch
LÓC ĐNG MCH CHỦ: Ch đnh PT typ B
Type B cấp: ch đnh m khi
+ đau v HA không khng
ch đưc bng thuc
+ lc v
+ phng lc >5cm
+ b/chng tc mch tng
(thiu mu ty, rut, thn)
+ lóc  d đ θ ni max
*Type B mn: m khi lc km
phng > 5cm  BN nguy cơ
PT thp, hoc khi Ф phng
tăng >1cm/năm  BN tr.

LÓC ĐNG MCH CHỦ: Nguyên tc PT
• Mục tiêu điều trị
*Bt lng gi t đon trung tâm


*Ti lp ni mc: loi b đưng vo (chỗ v ni mc), thay
bng mch NT c đu trung tâm v ngoi vi. 80% lóc
type A đon v nm  ĐMC lên v c th ct b đưc.
Stanford: khi chỗ v nm  quai ĐMC ko ct đưc th
cũng ko lm nh hưng đng k ti TV, kỳ vng sng
cũng như nguy cơ m li.
*Loi tr HoC: thay hay sửa van

*Xử tr thương tn phi hp: bc cu vnh, mch cnh, ti
lp tun hon cc tng

LÓC ĐNG MCH CHỦ: Thit lp CPB

×