Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm luật doanh nghiệp, đầu tư, phá sản,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 132 trang )

1
1. Thương nhân theo quy định của Bộ luật Thương mại thống nhất Hoa Kỳ có đặc
điểm

nào
2.
Thương nhân theo quy định của Luật Thương mại năm 2005
3. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh,cơ

quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận
đăng kí kinh

doanh đó cho cơ quan thuế: 7 ngày
4.
Tổ chức kinh doanh nào có tư cách pháp nhân CT hợp danh, TNHH, Cổ phần
5. Vốn điều lệ là gì? Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp
trong
1

thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
6. Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể

hiện ở ?
a.
Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình
doanh

nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp
luật của


các doanh nghiệp
b.
Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp
pháp

khác của DN và chủ sở hữu DN
c.
Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc
hữu

hóa
d.
Tất cả đều đúng X
7. Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN
a.
Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh
doanh,đầu

tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh X
b.
Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng
vốn

c.Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp
đồng
d.Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo
qui
8. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh


b.Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
c.
Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật
về

lao động X
d.
Khiếu nại tố cáo theo qui định.
9. Các hành vi nào là bị cấm đối với DN
a.
Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và
số

lượng
b.
Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c.
Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh
doanh

hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh
2
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
10.
Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh

a.Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn
phòng


b.Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh
c.
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới
các

hình thức
d.
b và c đúng X
11. Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay
đổi loại hình công ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên
X

b.Cty TNHH 2 thành
viên

c.Cty hợp danh
d.DNTN
12. Loại hình DN nào không được thuê giám đốc
a.Cty TNHH 1 thành
viên

b.Cty TNHH 2
thành viên

c.Cty hợp
danh X
d.DN tư nhân
13. Những loại hình DN nào có thể chuyển đổi lẫn nhau

a.CTy TNHH và Cty cổ phần X

b.CTy TNHH và Cty hợp danh

c.Cty hợp danh và CTy cổ phần

d.Cty hợp danh và nhóm Cty
14. Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định
của

luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn
a. 5 tháng
b. 6 tháng
c. 7 tháng
d. 8 tháng
15.
Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu:
2 con dấu
16. Quy định về đặt tên công ty
17.
Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, một cá nhân hoặc tổ chức có tư cách thành viên khi
3
a) Góp vốn vào công ty.
b) Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty.
c) Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty.
d) Cả 3 đều
đúng.

Đáp án : câu D
18. Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi

a)
Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác
b) Thành viên chết
c)
Điều lệ công ty quy định
d) Cả 3 đều đúng
19. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia

hạn là công ty bị
a) Giải thể
b)
Phá sản
c)
Lâm vào tình trạng phá sản
d)
Cả 3 đều sai
20. Trường hợp nào được coi là giải thể công ty
a. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết
địnhgia hạn thêm.
b. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
c. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.
d. Cả a và b.
21. Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp
a. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp
giấy

chứng nhận đăng kí kinh doanh.
b. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy
chứng


nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
c. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ
quan
đăng kí kinh doanh.
d. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ
quan
đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.
22. Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty
a) Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty
4
dụng cho cả công ty cổ phần.
b) Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể

tách
thành các công ty khác loại.
c) Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công

ty bị
tách không chấm dứt sự tồn tại.
d) Cả hai câu a, b đều đúng

Đáp án đúng: c
23. Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày
a.1/1/2006 b.1/7/2006
c.26/11/2005 c.29/11/2005
24. Tách công ty
a)

Áp


d ụ ng

cho

công

ty

TNHH



công

ty

c ổ

ph ầ n
b) Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
c) Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh

toán
d) a&c đều đúng
25. Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ dùng cho công ty TNHH, công ty cổ phần?
a. Chia công ty, tách công ty
b. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty
c. Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty
d. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty
Đáp án đúng là (c)

26. Công ty nào bắt buộc giám đốc phải là thành viên của công ty
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
X
D. Công ty hợp danh
27. Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần
phải

làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
X
D. Doanh nghiệp tư nhân
28. Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho:
a) Công ty TNHH & công ty cổ phần.
b) Công ty hợp danh.
c) Tất cả các loại hình công ty.
d) Câu a & câu b đúng.
Đáp án: a.
5
29. Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp
nhất

có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định
khác)


A. Trên 40% C. Trên 60%
X
B. Trên 50% D. Trên 70%

30.
Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định cuả
Luật

doanh nghiệp 2005 trong thời hạn
a) 3 tháng liên tục.
b) 4 tháng liên tục.
c) 5 tháng liên tục
d)
6 tháng liên tục
31. Vốn pháp định là
a) Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định cuả pháp luật để thành
lập doanh nghiệp.
b) Mức vốn do các thành viên , cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất
định.
c) Mức vốn do các thành viên , cổ đông đóng góp để thành lập doanh

nghiệp.
Mức vốn tối đa mà các thành viên , cổ đông có thể huy động được.
32.
Công ty TNHH Đại Nam sáp nhập vào công ty TNHH Âu Cơ. Sau khi sáp nhập
công

ty Đại Nam như thế nào ?
a/ Vẫn tồn tại
(b) Chấm dứt sự tồn tại
33. Nếu điều lệ công ty quy định “Công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản
nợ

và nghĩa vụ tài sản khác trên phần vốn điều lệ của công ty” thì quy định này có

đúng

không?
34.
Nếu điều lệ công ty không quy định, tài sản góp vốn vào doanh nghiệp bao gồm
35.
Điều kiện kinh doanh được thể hiện bằng
36.
Cơ quan nào có thẩm quyền quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và
điều

kiện kinh doanh
37.
Đối tượng nào sau đây được mua cổ phần của công ty cổ phần, góp vốn vào công
ty

TNHH, công ty hợp danh
38.
Để chuẩn bị cho việc thành lập Công ty, Hải, Hùng, Dũng đã thống nhất cử Hải
làm
đại diện ký các hợp đồng thuê dịch vụ sửa chữa, xây dựng văn phòng công ty và
một

số thiết bị văn phòng. Nếu Công ty không được thành lập thì
39.
Hồ sơ đăng ký kinh doanh Công ty TNHH hai thành viên trở lên kinh doanh dịch v


bảo vệ bao gồm chủ yếu các giấy tờ
40.

Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
41. Trong Công ty TNHH hai thành viên trở lên, quyết định của HĐQT được thông
qua
tại cuộc họp khi
42. Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì

công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào
43.
Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do ai chỉ định?
44. Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn
điều lệ thì phải thông qua
45.
Ban kiểm soát của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng?
46. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2005, đối với Công ty TNHH có 2
thành
viên trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên vốn điều lệ có
6
triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền
47. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập
Ban

kiểm soát
48. Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn
điểu lệ bằng cách
49. Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn
góp

của mình cho người không phải là thành viên ?
50.
Tiêu chuẩn làm giám đốc (tổng giám đốc) công ty TNHH

51.
Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên
52. Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành

viên?
53.
Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký

kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận

đó

cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
54.
Chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
55.
Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty hữu hạn 2 thành viên trở lên phải sở hữu bao

nhiêu vốn điều lệ của công ty
56.
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thông

báo bằng văn bản tiến độ vốn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong
thời

hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cam kết góp vốn
57.
Khi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên tặng một phần hoặc toàn bộ phầ
n


vốn góp cho người khác
58.
Công ty TNHH A có vốn điều lệ là 100.000đ. Trong đó, thành viên A : 10.000đ,

thành viên B : 30.000đ, thành viên C : 40.000đ, thành viên D : 20.000đ. Khi công
ty

A giải thể với số nợ là 50.000đ, thì thành viên A, B, C, D sẽ nhận lại vốn góp
như thế

nào ?
59.
Công ty TNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dị
ch
vụ

và xây dựng. công ty do 4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 giám đốc
và có

thể có bao nhiêu phó giám đốc
60.
Theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2005, lọai cổ phần nào được chuyển

nhượng tự do?
61.
Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu
62.
Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên
63. Cổ đông sở hữu từ tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan


đkkd có thẩm quyền trong thời hạn làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở
hữu

đó
64.
Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông d


họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết?
65.
Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần
66. Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã bán mà công ty


quyền mua lại không quá
67. Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết

trong thời hạn
68.
Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?
69. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ

phần phổ thông được quyền chào bán
70. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp
đại
diện ít nhất
71. Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có

thẩm quyền
72.

Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ l00 tỷ. Với A
7
góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên

150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C ra sao?
73. Cổ đơng thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiể
u………………
tổng số cổ phần phổ thơng thì có quyền đề cử vào hội đồng quản trị
74. Trong cơng ty cổ phần, nếu điều lệ cơng ty khơng qui định hoặc cơng ty và cổ
đơng

có liên quan khơng có thỏa thuận khác, thì giá mua lai cổ phần ưu đãi như
thế nào so

với giá thị trường tại thời điểm mua lại
75.
Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV)
76.
Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu cơng ty
77.
Trong cơng ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền
78. Cơng ty Storm là cơng ty hợp danh có 3 thành viên hợp danh là Ngọc, Viễn, Đơng.


một vài lí do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi cơng ty. Một tháng sau Đơng cũng
xin rút

tên khơng muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trơi qua kể từ ngày Đơng rút tên,
mặc dù


Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh
nhưng vẫn

khơng có. Lúc này cơng ty Storm sẽ ra sao
79. Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
1 DNTN
2 DNTN
Khơng hạn chế
Cá nhân khơng có quyền thành lập
80.
Loại giấy tờ nào sau đây khơng cần có trong Hồ sơ đăng kí kinh doanh
Doanh

nghiệp tư nhân
81. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân

Là doanh nghiệp 1 chủ

Là doanh nghiệp khơng có tư cánh pháp nhân

Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn

Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vơ hạn về nghĩa vụ tài sản, khơng

có tư
cách doanh nhân, khơng được phát hành chứng khốn
82. Đối tượng nào được phép thành lập doanh nghiệp tư nhân
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.
b. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân

sự và

không thuộc diện bò cấm thành lập doanh nghiệp.
d. Cả a và b
83. Doanh nghiệp tư nhân khơng có quyền
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khốn
C.
Từ chối mọi u cầu cung cấp các nguồn lực khơng được pháp luật quy định
D.
Tất cả các quyền trên
84. Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?

Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu

Chịu tránh nhiệm vơ hạn

Chịu trách nhiệm liên đới

Cả 3 phương án trên
85. Tài sản của DNTN bao gồm

Vốn điều lệ

Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh

Tài sản riêng của người chủ DNTN

Cả 3 loại trên
8

86. Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp

Mọi cá nhân VN

Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm

Mọi cá nhân người nước ngoài

Cả 3 ý trên
87. Tên DNTN không được vi phạm những điều gì

Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký

Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính trị,tổ

chức
công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó cho

phép.

Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ tục

của
dân tộc

Tất cả các ý trên
88. Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông báo bằng văn
bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?

10 ngày


15 ngày

1 tháng

3 tháng
89. Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế
nào?

Chỉ được tăng lên

Chỉ được giảm xuống

Có thể tăng và giảm vốn

Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải
đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
90. Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế

nào?

Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

Phải chịu trách nhiệm 1 phần

Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật

Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
91. Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?


Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới

Vẫn có trách nhiệm lien đới

Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ

trường
hợp có thủa thuận khác.

Tất cả các ý trên đều sai.
92. Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao
lâu

kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
a.20 ngày
b.30 ngày
c.40 ngày
d.45 ngày
93.
Kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản. Trong thời
hạn

bao lâu nếu chủ doanh nghiệp, hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp,
HTX

không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo
quy định

của pháp luật
a. 15 ngày.

9
b.
1 tháng.
c.
2 tháng.
d. 3 tháng.
94.
Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào
95. Công ty cổ phần ABC có trụ sở chính ở Bình Dương, có 2 văn phòng đại diện: 1ở

TPHCM, 1 ở Đồng Nai. Các chủ nợ của công ty ABC đều là người dân ở TPHCM.

Khi các chủ nợ này muốn nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty
ABC

thì phải nộp đơn đó ở đâu ?
A. TAND tỉnh Bình Dương B.TAND TPHCM
C. TAND tỉnh Đồng Nai D.Tất cả đều đúng
96. Thứ bậc ưu tiên phân chia tài sản khi 1 DN bị tuyên bố phá sản là
A. Chi phí phá sản, thuế, lương CN
B. Chi phí phá sản, lương CN, thuế
C.
Thuế, lương CN, chi phí phá sản
D.
Thuế, chi phí phá sản, lương CN
97. Thế nào là phá sản trung thực
A.
Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm
vào


tình trạng phá sản
B.
Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
C. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả

kháng.
D. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ
98. Đối tượng nào không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A.
Cổ đông của công ty cổ phần
B.
Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh
C.
Đại diện công đoàn công ty
D. Ngân hàng mà DN vay
99. Công ty TNHH 1 thành viên X có trụ sở ở quận Tân Bình, TPHCM. Khi công ty nộp
đơn yêu cầu phá sản thì nộp ở cơ quan nào
A. TAND quận Tân Bình B. TAND TPHCM
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
100. Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định mở thủ tục phá sản cho
công

ty cổ phần Y. Hạn cuối cùng để các chủ nợ của các công ty này gửi giấy đòi
nợ cho

tòa án là
A. 15/07/2007 B. 01/08/2007
C. 15/08/2007 D. 30/08/2007
101. Hành động của 1 DN kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản có thể


được thực hiện nếu phẩm phán đồng ý
A. Thanh toán nợ không có đảm bảo
B. Trả lương cho người lao động
C.
Từ bỏ quyền đòi nợ đối với công ty khác
D.
Chuyển nợ kô bảo đảm thành nợ có bảo đảm
102. Trường hợp nào người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản không phải nộp tiền tạm
ứng phí phá sản
A.
Chủ nợ không có đảm bảo
B.
Chủ DN
10
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Đại diện người lao động
103. Chủ thể kinh doanh nào là đối tượng áp dụng của luật phá sản 2004
A. Hợp tác xã B. Hộ kinh doanh
C. Công ty TNHH D. Doanh nghiệp tư nhân
104. Ngày 01/01/2008, TAND Hà Nội ra quyết định tuyên bố công ty TNHH X bị phá
sản.

Tòa án phải quyết định cho sở kế hoạch - đầu tư Tp.Hà Nội chậm nhất là vào
ngày

nào
A. 03/01/08 B.05/01/08
C. 07/01/08 D.10/01/08
105. Họi nghị chủ nợ là cơ quan duy nhất của các chủ nợ được thành lập để giải quyết 1


cách công bằng các vấn đề liên quan đến lợi ích chủ nợ
A. Đúng
B. Sai
106. Loại chủ nợ nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
đối

với công ty con nợ
A. Chủ nợ có đảm bảo
B.
Chủ nợ có đảm bảo 1 phần
C.
Chủ nợ không đảm bảo
107. Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản và
chủ Doanh ngiệp hoặc đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã không
yêu

cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật,
trong

thời gian
A. 1 tháng B.3 tháng

C. 2 tháng D. 4 tháng
108. Tòa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với
A.
Doanh nghiệp, Hợp tác xã
B.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
C.
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

D.
H ợ p tác xa đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh

cấp

huyện đó

109. Các đối tượng nào sau nay có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Doanh

nghiệp, Hợp tác xã
A.
Đại diện công đoàn
B.
Cổ đông công ty cổ phần
C.
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Ch ủ n ợ có b ả o đả m

110. Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên
thứ 3, gồm những khoản
A.
Thanh toán khoản nợ cho người lao động
B.
Thanh toán chi phí phá sản
C. N ợ

thu ế

đố i


v ớ i

nhà

n ướ c

Tất cả đều đúng
111.
Hành động nào bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định
mở thủ tục phá sản của tòa án
A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
11
B.
Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
C.
Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo
đảm

bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ
D. T ấ t c ả đề u đ úng

112. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền tạm ứng phí phá
sản theo quy định của tòa án, trừ người nộp đơn là
A. Chủ nợ không có bảo đảm
B. Đạ i

di ệ n ng ườ i lao độ ng

C.
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh

D.
Tất cả đều đúng
113. Giải thể và phá sản giống nhau ở chổ
A.
Thanh toán nợ
B.
Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp
C.
Tiến hành các thủ tục theo quy định
D. T ấ t c ả đề u đ úng

114. Kể từ ngày cuối cùng đang báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các
chủ

nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian
A.
15 ngày
B.
30 ngày
C.
45 ngày
D. 60 ngày

115. Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành hai lọai nào
A. Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện
B. Phá s ả n trung th ự c, phá s ả n gian trá

C.
Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
D.

phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc
116. Ai là người có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
1.
Chủ doanh nghiệp
2.
Đai diện người lao động hoặc đại diện công đoàn
3.
Cổ đông công ty cổ phần
4.
Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã
A. 1 và 2 B.1 và 4 C. 1 và 3 D. Tất cả
đều

đúng
117.
Các giao dịch của Doanh nghiệp , Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản được thực

hiện trong khoảng thời ba tháng trước ngày tòa án thu lý đơn yêu cầu mở thủ tục
phá

sản coi là vô hiêu
A.
Tặng, cho bất động sản, động sản cho người khác
B.
Thanh tóan các khoan nợ chưa đến hạn
C.
Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã
D. T ấ t

c ả đề u đ úng


118. Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai?
A.
Cơ quan đăng ký kinh doanh
B.
Viện kiểm soát
C. Tòa án có th ẩ m quy ề n

D. Tất cả đều đúng
119. Trường hợp người nộp đơn không phải là chủa Doanh nghiệp , Hợp tác xã hay người
đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp,Hợp tác xã thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày
12
thụ lý đơn tòa án phải thông báo cho Doanh nghiệp,Hợp tác xã đó biết
A. 1 ngày
B. 5 ngày

C.
10 ngày
D.
15 ngày
120. Ai là người có quyền đề nghị thẩm phán triệu tập hội nghị chủ nợ
A.
Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản
B.
Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ không có bảo đảm
C. A và B đề u đ úng

D. A và B đều sai
121.
Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục họat động của Doanh nghiệp,Hợp tác xã


lâm vào tình trạng phá sản nếu
A.
Doanh nghiệp,Hợp tác xã đã thực hiện xong phương án hpục hồi
kinh

doanh
B.
Được quá nửa số phiếu của các chủ nợ không có bảo đảm đai diện
cho

từ 2/3 tổng số nợ không có bảo đảm trở lên chưa thanh toán đồng ý đình

chỉ
C. A và B đề u đ úng

D. A và B đều sai
122. Thẩm phán ra quyết định mở tục thanh lý tài sản sau khi có nghị quyết của hội nghị
chủ nợ lần thứ I, nếu trường hợp
A.
Doanh nghiệp,Hợp tác xã không xây dựng được phương án phục
hồi

họat động kinh doanh trong thời gian qui định
B.
Hội nghị chủ nợ không thông qua phương án phục hồi họat động
kinh

doanh của Doanh nghiệp
C.

Doanh nghiệp,Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện
được phương án phục hồi họat động kinh doanh thì trường hợp các bên

liên
quan có thỏa thuận khác
D. T ấ t c ả đề u đ úng

123. Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản
A.
Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B.
Đai diện người lao động
C. Th ẩ m phán

Đại diện chủ nợ.
124. Theo luật phá sản năm 2004, thủ tục phá sản là thủ tục
a) Đòi nợ theo từng cá nhân chủ nợ.
b) Đòi nợ tập thể của các chủ nợ
c)
Nhà nước đại diện chủ nợ đòi nợ.
d)
Cả 3 đều đúng.
125. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp có vấn
đầu tư nước ngoài
a)
Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh

nghiệp
b)
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh


nghiệp
c) Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
d) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của
doanh

nghiệp
13
126. Theo luật phá sản năm 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tục phá
sản

của tòa án không được làm gì trong những điều sau
a.
Thanh lý nợ không đảm bảo
b.
Chuyển các khoản nợ không đảm bảo thành các khoản nợ có

bảo m bằng tài
sản của doanh nghiệp
c.
Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
127. Theo luật phá sản 2004, thời hạn để tòa án quyết định mở hay không mở thủ tục
phá

sản đối với doanh nghiệp là
a) 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
b) 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
c)
40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.

d)
Đáp án khác.
128.
Theo luật phá sản năm 2004, có mấy bước tiến hành thủ tục phá sản doanh nghiệp,

hơp tác xã
a)
2
b)
3
c) 4
d) 5
129. Theo luật phá sản 2004, điều kiện để hội nghị chủ nợ hợp lệ là
a.
Có hơn 1/2 số chủ nợ không đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng

số nợ không
đảm bảo trở lên.
b.
Có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia theo quy
định.
c.
Có sự tham gia của tất cả chủ nợ.
d.
cả a và b
130. Theo luật phá sản 2004, có mấy trường hợp tòa án ra quyết định mở thủ tục thanh


tài sản
a) 2

b) 3
c)
4
d)
5
131. Theo luật phá sản 2004, đối tượng nào sau đây được ưu tiên phân chia tài sản còn lại
của doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đầu tiên
a) Các khoản nợ của người lao động
b) Chi phí phá sản
c)
Các khoản nợ không đảm bảo
d)
Đáp án khác
132.
Theo luật phá sản năm 2004, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã, chủ nợ khiếu nại,
kháng nghị về quyết định tuyên bố phá sản là
a)
5 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố

doanh nghiệp,
hợp tác xã phá sản
b)
10 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên

bố doanh
nghiệp, hợp tác xã phá sản
c) 20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố
doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
d) 30 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định
tuyên


bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
133.
Khi một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản sẽ dẫn đến
14
a)
Chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp.
b)
Vẫn có thể tiếp tục hoạt động trong trường hơp đổi quyền sở

hữu.
c)
Cả hai đều sai.
d) Cả hai đều đúng.
134. Thủ tục giải quyết 1 vụ phá sản là thủ tục
a) Tư pháp
b)
Hành chính
c)
Dân sự
d)
Hình sự.
135. Thủ tục tiến hành phá sản gồm
a. Thủ tục tư pháp. b. Thủ tục hành chính.
c. Cả a và b đều sai.
d.
Cả a và b đều đúng.
136.
Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời với
việc ra quyết định

a. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản.
b.
Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối.
c.
Nghiêm cấm tẩu tán tài sản.
d.
Các câu trên đều đúng.
137. Toà án sẽ thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi
a. Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản.
b. Người nộp đơn xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng phí.
c.
Cả a và b đều đúng.
d.
Cả a và b đều sai.
138. Pháp luật Phá sản là công cụ pháp lý để bảo vệ quyền lợi chính đáng,hợp pháp của
.Chủ nợ b.Con nợ
.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai
139. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng Phá sản thì có được coi là đã bị Phá sản không
.Có
.Không
.Chưa hẳn
140. Thẩm phán sẽ ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp
.Đặc biệt b.Hội nghị chủ nợ không thành
.Có NQ của Hội nghị chủ nợ lần I d.Tất cả đều đúng
141.
Trong thời hạn là bao lâu, kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào
tình

trạng phá sản, nếu chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh
nghiệp, hợp


tác xã không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách
nhiệm theo quy

định của pháp luật?
a.
15 ngày.
b.
1 tháng.
c.
2 tháng.
d. 3 tháng.
142.
Doanh nghiệp, hợp tác xã kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản,
không

bị cấm, hạn chế hoạt động gì?
a.
Thanh tóan nợ không có bảo đảm.
b.
Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ.
15
c. Hoạt động kinh doanh.
d. Cả a, b, c đều sai.
143.
Trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của Tòa án mở

thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Tòa án?
a. 60 ngày.
b.

45 ngày.
c.
30 ngày.
d.
15 ngày.
144. Hội nghị chủ nợ phải được triệu tập lại chậm nhất sau bao lâu kể từ ngày hoãn hội

nghị chủ nợ?
a.
10 ngày.
b.
15 ngày.
c.
20 ngày.
d. 30 ngày
145.
Những ai có quyền tham gia hội nghị chủ
nợ

Chủ nợ không bảo đảm có số nợ lớn
nhất.

Chủ nợ bảo đẩm có số nợ lớn nhất.
Thẩm phán.
Viện trưởng viện kiểm soát.
146.
Giấy triệu tập hội nghị chủ nợ phải được gửi cho người có quyền và nghĩa vụ
tham

gia chậm nhất là bao lâu kể từ ngày lập xong danh sách chủ nợ?

a.
25 ngày.
b.
20 ngày.
c. 15 ngày.
d. 10 ngày.
147. Tổ chức quản lý, thanh lý tài sản không có nhiệm vụ, quyền hạn nào?
a. Thu hồi và quản lý tài sản, tài liệu, sổ kế toán và con dấu của doanh nghiệp,
hợp

tác xã bị áp dụng thủ tục thanh lý.
b. Tự thực hiện phương án phân chia tài sản.
c.
Gửi các khỏan tiền thu được từ những người mắc nợ và từ việc bán đấu giá
tài

sản của doanh nghiệp, hợp tác xã vào tài khỏan mở tại ngân hàng.
d.
Thi hành các quyết định khác của thẩm phán trong quá trình tiến hành thủ
tục

phá sản.
148. Trong giai đoạn phục hồi kinh doanh trong thời gian bao lau danh nghiệp phải nộp
báo cáo kinh doanh một lần
a. 6 tháng.
b.
5 tháng.
c.
3 tháng.
d.

9 tháng.
149. Chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp
a.Chủ nợ không có bảo đảm

b.Chủ nợ có bảo đảm

c.Người lao động
d.Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
150. Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp huyện có bao nhiêu thẩm phán phụ trách
a.1
b.2
16
DOANH NGHIỆP TƯ
16. Doanh nghiệp tư nhân
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng
17. Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng
A.
B.
18. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân kô có tư cách pháp nhân
C.Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của
doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
19. Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư
A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
B. Cá nhân người nước ngoài

C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
D. Người đang chấp hành hình phạt tù
20. Điều kiện nào kô có trong điều kiện đăng ký kinh
A. Phải có logo của doanh nghiệp
B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
C. Kô được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
D, Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng
Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
21. Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua
quyết
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên
tiếp
22. Doanh nghiệp tư nhân không có
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên
23. Đặc điểm hộ kinh doanh tr
17
A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Không có con dấu
C. Sử dụng không quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên
24. Phát biểu nào sau đây là
A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình
thức doanh nghiệp
C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ

D. Tất cả các phát biểu trên
25. Những người nào kô được đăng ký hộ kinh
A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên
26. Phát biểu nào sau đây là
A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký
trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt
C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh kô được kèm theo chữ số và ký hiệu
27. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu kô hợp
lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập
A. 3
ngày
B. 5
ngày
28. Vào thởi điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh
doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở
chuyên ngành
A. Tuần thứ 1 hằng
tháng
B. Tuần thú 2 hằng tháng
C. Tuần thứ 3 hằng tháng
29. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hô kinh doanh không quá d43
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6
tháng

18
30. Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để
đăng ký kinh doanh
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng
10.Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu.Tính
chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân
có sự

độc lập về tài sản.Phát biểu này:
a. Đúng.
b. Sai.
11.Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.
b. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành
lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.
d. Cả a,b,c.
12. Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt
tài sản của doanh nghiệp”
a.Đúng.
b.Sai.
13.Cơ quan đặng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày? D20 nd88
a. 1 tuần(7 ngày).
b.10 ngày.
c. 15 ngày.
d. 20 ngày.

14. Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào? D33ldn
a.Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu(nêú doanh nghiệp đó
muốn để cùng lúc 2 tên).
b. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang.
c. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh
nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành.
d. a,b,c đều sai.
15.Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp
100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:
a. Có.
b. Không.
Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu người làm chủ sở
hữu?

1 cá
19



1 tổ chức
1 cá nhân hoặc một tổ chức
2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên
Câu
Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?




Hữu hạn với số vốn đăng ký ban
đầu Chịu tránh nhiệm vô hạn

Chịu trách nhiệm liên đới
Cả 3 phương án trên
Câu
DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?




Trái
phiếu
Cổ
phiếu
Câu
Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?




1 DNTN
2 DNTN
Không hạn chế
Cá nhân không có quyền thành lập
Câu
Tài sản của DNTN bao




Vốn điều lệ
Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh

Tài sản riêng của người chủ DNTN
Cả 3 loại trên
Câu
Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:




Mọi cá nhân VN
Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm
Mọi cá nhân người nước ngoài
Cả 3 ý trên
Câu
Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:




Không cần điều kiện gì
Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm
Kinh doanh trong lnhx vực pháp luật cho phép
Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm, đối với những ngành nghề có điều kiện
thì
phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ doanh nghiệp
phải có chứng chỉ hành nghề.
Câu 8: Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?
20


Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký

Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính
trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó cho
phép.
Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ
tục của dân tộc
Tất cả các ý trên


Câu 9: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?

Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản saohợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới
lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
Bản sao hợp lệ các chứng từ chhứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN.
Văn bản xác định vốn xác định của DNTN
Tất cả văn bản trên



Câu 10: Đặc điểm pháp lý của




Là doanh nghiệp 1 chủ
Là doanh nghiệp không có tư cánh pháp nhân
Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản,
không có tư cách doanh nhân, không được phát hành chứng khoán
Câu 11: Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông báo bằng văn bản
cho

cơ quan đăng ký kinh doanh?




10
ngày
15
ngày
Câu 12: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?




Chỉ được tăng lên
Chỉ được giảm
xuống
Có thể tăng và giảm vốn
Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải
Câu 13: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?




Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
Phải chịu trách nhiệm 1 phần
Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật

Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
21

Câu 14: Ai là người đại diện theo pháp luật của




Giám đốc DNTN
Chính DNTN
Chủ sở hữu
DNTN Tất cả ý
Câu 15: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?




Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
Vẫn có trách nhiệm lien đới
Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ
trường hợp có thủa thuận khác.
Tất cả các ý trên đều sai.
1
Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu.
a.
b.
2. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân.
a.
b.
3. Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.
a.Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.
b. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c.Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm

thành lập doanh nghiệp.
d. Cả a và b
4. Chọn phát biểu đúng:
a. Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.
b.Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan,
đơn vị tổ chức đó.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
5. Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:
a. Giải thể doanh nghiệp.
b. Xin phá sản.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
6. Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu.
a. Đúng
b. Sai
7. Chủ doanh nghiệp có quyền:
a.Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh.
b.Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký
với cơ quan đăng ký kinh doanh.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
8. Chọn phát biểu sai:
a.Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
b.Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác
theo qui định của pháp luật.
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
22
d. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh
9. Chọn phát câu đúng:

a.Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.
b.Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
Câu

1 : Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh
A.Các gia đình sản xu
ất
nông-lâm-ngư
nghiệp.
B.Các hộ gia đình sản xuất
D.Tất cả các đối tượng
Câu

2 :Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1.Hiện nay do tình hình buôn
bán thuận lợi
nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc,anh thuê thêm 2 phụ bếp,4 phục vụ và 4 tạp
vụ.Vậy hình thúc
kinh doanh của anh A hiện nay được coi là:
A.Hộ kinh doanh.
B.Cá nhân kinh
Câu

4 :Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau
A.Qui mô kinh doanh.
C.Số lượng lao động thuê
B.Số lượng cơ

sở.
Câu

5 :Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của
hộ

kinh doanh
đã đăng ký trong phạm vi:
A.Xã,phường.
C.Tỉnh,thành
B.Quận,huyệ
n.
x D.Toàn quốc.
Câu

6 :Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh
doanh sau khi nộp
đủ hồ sơ:
A.5 ngày.
x
B.1
ngày.
Câu

7 :Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được
A.30
ngày.
B.3
tháng.
Câu


8 :Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh
A.Mức vốn pháp
định. C.Quy mô.
x
B.Tư cách pháp nhân.
D.Phạm vi chịu trách
Câu

9 :Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay
A. Đúng
Câu

10 :Phát biểu nào sau đây là
B.Sai
A.Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy
nhất. B.Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.x
C.Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh.
D.Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô
23
CÂU 2: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và
tự chịu trách nhiệm bằng . . .
a)cá nhân, một phần tài sản
c)tổ chức ,toàn bộ tài sản
CÂU 3 :câu nào sau đây là đúng:
của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
b) tổ chức, toàn bộ tài sản
d)cá nhân, toàn bộ tài
s
a) DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

b)mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
c) DNTN không có tư cách pháp nhân
d)Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN
CÂU 4 :Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động củ
a
doanh nghiệp :
a) Chịu trách nhiệm vô
b)Chịu trách nhiệm
h
c) Chịu trách nhiệm một
d) Không phải chịu
trách
trách nhiệm
CÂU 5:Trong các chủ thể sau đây ,chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật
doanh nghiệp 2005 :
Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ ,công chức Sĩ
quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp
Công dân Việt nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
Chỉ có công dân Việt Nam
CÂU 6: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm nhất là bao nhiêu
ngày thì chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh
a
)
b
)
a) 10
ngày
b) 15
ngày
CÂU 7 : Chủ DNTNcó thể trở thành:

a) Chủ của một DNTN khác
b)Giám đốc của công ti Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên. D9 nd139
c) Chủ tịch HDQT của của công ti cổ phần
d) Thành viên hợp danh công ti
hợp danh CÂU 8 : Chủ DNTN có các quyền
nào sau đây:
a) Tuyển dụng, thuê và sử dụng
theo yêu cầu kinh doanh c)Chiếm
hữu, sử dụng định đoạt
.
b)Kinh doanh xuất
nhập khẩu
d)Cả a, b, c đều
CÂU 9: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu
tư quan nào sau đây:
a) Sở kế hoạch và đầu tư
b) Cơ quan đăng kí kinh doanh
c) Phòng công chứng
d) a , b , c đều sai
CÂU 10 : Chọn câu sai :
xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kí thì đăng kí với cơ
Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi
bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.
Chủ DNTN là nguyên đơn,bị đơn hoặc người có quyền lợi ,nghĩa vụ liên quan trước trọng tài
hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của pháp
luật.
a

b
c
d
CÂU 11: Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh ,DNTN không được tự ý ký hợp đồng
mua bán với các doanh nghiệp khác
24
a)
b)
CÂU 12 : các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể:
a)Bán doanh nghiệp cho người khác
c) Huy động vốn
b)Cho thuê doanh nghiệp
d) a,b,c đều sai
CÂU 13 : Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào không có tư cách
pháp
nhân:
a
)
b
)
Công ty TNHH 1 thành
viên
Công ty cổ phần
Doanh nghiệp tư
Câu 1:

Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
a
.
Hơn 8 lao độ

ng
Hơn 10 lao
c
.
Hơn 12 lao
động Hơn 20
Câu 2:

Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ Hộ
kinh doanh thường tồn tại với qui mô vừa và nhỏ.
Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh
doanh.x
Tất cả đều sai
a
.
b
d
Câu 3:

Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng kí kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên
nhận và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn
bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
a
.
5 ngày
x
c
.
15 ngày

Tất cả đều
Câu 4: Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh không được vượt quá.
a
.
3
tháng
c
.
12 tháng
x
Câu 5:

Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng: Doanh
nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép
đăng kí kinh doanh.x
Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh
trong hoạt động của doanh nghiệp mình
Tất cả đều đúng
Câu 6:

Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ.
5 ngày
10 ngàyx
15 ngày
20 ngày
a
.

c
d
a
.
b
.
25
Câu 7:

Chọn câu phát biểu sai
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình.
Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký Trong
quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có
quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về
các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện x
a
.
b
d
Câu 8 : Chọn phát biểu sai
Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn
trong hoạt động kinh doanh
Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh.x Doanh
nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
Tất cả đều sai
a
b
.

c
Câu 9:

Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước.
2
3
4 x
5
a
.
b
.
Câu 10:

Chọn câu sai
Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm
vốn đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp.
Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết
định thực hiện
Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà
nước quy định x
Câu 11:

Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh
Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ Phải
đăng ký kinh doanh
Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu x
a
.

c
d
a
.
b
d
Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình
Câu 12:

Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là: Hô
kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu

trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh Tất
cả đều đúng x
a
.
b
.
Câu 1 : Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền
thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
Cá nhân người nước ngoài
a

×