ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ HỒNG
CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY TNHH PHÖC HÀ:
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP GIAI ĐOẠN 2014-2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ HỒNG
CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY TNHH PHÖC HÀ:
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP GIAI ĐOẠN 2014-2020
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ XUÂN SANG
Hà Nội – 2015
CAM KÊ
́
T
.
,
.
,
,
.
.
LỜI CẢM ƠN
-
MỤC LỤC
i
ii
iii
1
8
1.1. Tng quan v cnh tranh 8
1.1.1. Một số lý luận về cạnh tranh 8
1.1.2. Lợi thế cạnh tranh 9
1.1.3. Nguồn gốc tạo lợi thế cạnh tranh 10
1.1.4. Năng lực cốt lõi và tay nghề của doanh nghiệp 11
1.2. Chic cnh tranh doanh nghip 12
1.2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát 12
1.2.2. Quy trình xây dựng chiến lược cạnh tranh doanh nghiệp 16
29
2.1. Gii thiu chung v 29
2.1.1. Thông tin chung 29
2.1.2. Cơ cấu tổ chức 30
2.2. Thc trng chic cnh tranh c 31
2.2.1. Chiến lược sản phẩm 32
2.2.2. Chiến lược phân phối 36
2.2.3. Chiến lược xúc tiến 37
2.3. ng ni b c 38
2.4 45
2.4.1. Môi trường vĩ mô 45
2.4.2. Môi trường ngành 48
014 2020 60
c c 60
m mm yu c 64
3.3. Mc t th ca chic cgiai
n 2014 2020 64
3.4. Ma trn S.W.O.T 65
xut gi trin khai chic 68
75
77
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
APEC
Di
2
Ct b c
3
GDP
Tng sn phm quc ni
4
NCP
Nh
5
NPH
Nh
6
NTM
Nha Tin Minh
7
NTP
Nha Tin Phong
8
NVC
Nha Vinaconex
9
NPPC
10
R&D
n
11
SWOT
m mm yu),
12
Thit b c
13
TNHH
m hu hn
14
UBND
15
WTO
T chi th gii
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
Mt s ni dung cc cnh tranh
t
15
2
Bng 1.2
Ma trn SWOT
30
3
Bng 2.1
m mt s sn phm c
33
4
Bng 2.2
-
36
5
Bng 2.3
Mt s ch
40
6
Bng 2.4
ng c
42
7
Bng 2.5
F.E
43
8
Bng 2.6
51
9
Bng 2.7
53
10
Bng 2.8
Ma tru t
58
11
Bng 3.1
ng ci
61
12
Bng 3.2
ng cc
63
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
n to li th cnh tranh theo
Micheal Porter
11
2
c t
Micheal Porter
12
3
u t ch
30
4
Bi th ph a VLXD ti th
ng min Bc
39
5
Bi th phn nha VLXD ti th ng
min Bc
52
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Về tính cấp thiết của đề tài
Mt trong nhu kit dn s a m
th i vi mt
doanh nghi hong trong nn kinh
t nhiu bi tn ting, doanh nghip
cn phc cp nht nhi cu ki
i th cnh tranh. T
hp cho doanh nghii k n
kinh t ca, Vii nhp vi kinh t th gin
chic c xa x p
c
c tun lc ci ch v
c sn xut kinh doanh li thi.
i th i, gi
cnh tranh vi rt nhii th
ngh sn xut hic kinh doanh hin
i nhc s u kin kinh t
t cnh tranh gi n ra khc li
trong thm kinh t n nay t cnh tranh y ly
m khc li ht. Doanh nghi
chc chn s d t ra khi s vng c.
V p nh tranh
t?
p Vic
i th c
2
chin ph
cua i th tronnhc s
i th tim n. Theo bng d cu cp nh
n ln vng
s c nhip Vit Nam.
bi cnh kinh t, nn kinh t th gi
n khng ho n hu h
doanh nghiu ng nng n nht phi k ng sn
ng. M
dng b ph thuc phn li s
ng t
cnh tranh gay gy cuc chi phn ldin ra khc lit
c nhing ng
chic cc hic nh
bn nh v u vi s d
cao th phm kinh t n
i s n cc nh
ng chung t u doanh nghip gia
nh i th c
n chi c c n m
doanh nghing vc nhn. T thc t
u thc t ti doanh nghi n vn dng
nhng kin thc trong qun tr doanh nghic bin tr chin
c c n gii quyt thc tin ca
doanh nghi o mt phn nh trong c n
3
chic cnh tranh n mi
v “Chiến lƣợc cạnh tranh của Công ty TNHH Phúc Hà:
Thực trạng và Giải pháp giai đoạn 2014 - 2020 .”
2. Tình hình nghiên cứu
T c t rt nhiu nhu v chin
c cnh tranh
ni ti u mt s
Phân tích và đánh giá chiến lược hiện tại của Công ty Xây lắp – Vật
tư – Vận tải Sông Đà 12” (2011) c
cu c dng ch y
chi c trng honh chic cnh tranh c
n khai hiu qu chin
c cnh tranh c m d
chi h tr
honh chi
c s hiu qu p v
Hoạch định chiến lược cạnh tranh Công ty Cổ phần Xây dựng Thủy
lợi Sông Hồng đến năm 2015” (2011) c Trn Hu Thanh. Trong
u c tht v honh
chic trng honh chic t dng
n chic cnh
tranh c u gii
i, thiu ty hiu qu.
Định hướng chiến lược cạnh tranh và một số giải pháp nâng cao
năng lực cạnh tranh của Chi nhánh Ngân hàng công thương khu công nghiệp
Biên Hòa đến năm 2010” (2004) c ra r
4
yu t i vi vic hong kinh doanh
c i ch u
i th cnh tranh trc tip ca n
chic c
i th i, nhm mm
yu ca ti th ng t chic sp ti ca Chi
“ Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần sữa Việt Nam –
Vinamilk” (2006) c Phm Minh Tun c nhng
n rt cht ch liu c th v n xut, xut nhp khu ca
i th cnh tranh trc tip vi
t v tng yu t ng
ti th ng s
in dy m sn phm, nhu cu th
gi Phm Minh Tu dc cnh tranh ca Michael
nh c t bc tranh tng
thng v th ng sa ti Vit Nam t ng gi
c cnh tranh ca Vinamilk vi hiu qu cnh tranh cao.
V Chic cnh tranh cc
trn 2014 - 2020u d
khoa hc, t xut nhng gin v p
vi thc ti tin r ho c
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
(1) Tng ha ch p v ng chic
cnh tranh ca doanh nghip;
(2) thc trng chic cnh tranh cng thi
5
c trng hong sn xut kinh doanh
ca ;
(3) S d a chng thi d
c trng hong sn xut kinh doanh c
xut chic cnh tranh cho n
Nhim v c li nhi sau:
- Cơ sở lý thuyết của chiến lược cạnh tranh là gì? Sử dụng những mô
hình lý thuyết nào vào việc phân tích chiến lược cạnh tranh của Công ty
TNHH Phúc Hà?
- Thực trạng hoạt động kinh doanh, chiến lược cạnh tranh của Công
ty TNHH Phúc Hà giai đoạn 2010 – 2013 chịu ảnh hưởng, tác động gì? Công
ty có những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức như thế nào để ứng phó
với những ảnh hưởng, tác động đó?
- Chiến lược cạnh tranh của Công ty TNHH Phúc Hà cần theo đuổi trong
giai đoạn 2014 – 2020 sắp tới là gì? Giải pháp để thực hiện chiến lược đó?
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
gi tip c thuyt v chic cnh tranh
hii: Li th cnh tranh, chic cnh tranh ca Micheal Porter
c cnh tranh c
- Tng h la chn
- u thu thp d liu th cp: s liu thu thp t
ca B K ho
Qun tr chi c, Qun tr kinh doanh, Qun tr marketing, Chi c
cnh tranh c ging dy ti hc kinh t c;
li
6
ban ti t qu hong kinh
c thit bu nc.
- i chi
ng gi i th cnh
tranh.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu : Trong lu ch yu tp trung
u chic ci th cnh tranh c
u t
ng ti chic cnh tranh c
Phạm vi
a chp Nam
vi mt s doanh nghic cung cp vc.
Thi gian: S liu s d c thu thp trong
4 gn nht, t 2013, gin 2020.
6. Kết cấu của luận văn
n M n Kt lun, lu
Chƣơng 1: Một số cơ sở lý luận về cạnh tranh và chiến lƣợc
cạnh tranh
cn c thuyt ca
chc gi ni tic v cc
cnh tranh.
Chƣơng 2: Thực trạng về chiến lƣợc cạnh tranh của Công ty
TNHH Phúc Hà.
Vi nhng v tin
thc trng chic cnh tranh c
7
T ch m, hn ch ra gi n chic
c
Chƣơng 3: Giải pháp hoàn thiện chiến lƣợc cạnh tranh cho Công ty
TNHH Phúc Hà giai đoạn 2014 – 2020.
D thuyt v chic cnh tranh
thc trng chic cnh tranh c
mt s gin chic c
n 2014 - 2020 .
8
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ CHIẾN LƢỢC
CẠNH TRANH CHO DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về cạnh tranh
1.1.1. Một số lý luận về cạnh tranh
Cc s dng trong nhi
c i, lu
th c kinh t t nhi
c cnh tranh.
m c phu ga
gay gt gin nht nhu kin thun li trong
sn xu c nhng li nhu
quan nii cho r phu v chng sn
phm, dch v ca doanh nghi p
cuc co h sn
xung, c
sn phc li nh
t ca doanh nghip. Cu tit s
- i gin xut v
y k thui mu t chc kinh t, kt qu
t y th
phn. Bn cht ca cm li nhun li nhun cao
c li nhut qu
c i nhung ci
thin h qu gi
u h giu tha nhn c
coi cnh tranh vng, vng lc ca s n kinh t
9
hi. Trong kinh t th tn t
phi n lng nhu cu th i tin
k thut, to ra nhi
c nhii ly, c
t yng ln ca nn kinh t th ng. Cnh tranh
trong nn kinh t th t cu n v
thng li, h
lui tin v chin thng sau.
C i lt hi
i, cc
n phm t ch v t C
ng hou qu nh hn l
ng lc cho s n nn kinh t
nhng biu hinh tranh thiu s kinh
dn sn xun xn nu
t hi quyn li c
y, cc hi
t gi th h ng vi
t loi sn phm hoc nhng sn ph thay
th ln nhau nhm chi ph i nhu
nghip cn nhn thn v c mt mt chp nhn cnh tranh
nh t u t ni lng
phc v ng cnh tranh bt h
tn hn l
1.1.2. Lợi thế cạnh tranh
Quan nim v li th cnh c h xu m
nhc rn : m mua mt sn phm hoc dch v
10
c p ch n phm, dch v t
ng, hoi sn phm, dch v
ci th cc hi
r ch v n phm hoa sn ph
y n phy sn phm
cnh tranh.
Theo Michai th cnh tranh v n xu
t l
sn xut ra sn phm ca doanh nghip
grows out of value a firm is able to creat for
cost of creating it).
Li th c biu hin n: hoi dng
thc to ra nh
(chng sn phc sn ph Doanh nghip
i th cnh tranh ln s i th trong cuc chi phn.
1.1.3. Nguồn gốc tạo lợi thế cạnh tranh
Ngun gc ca li th cng xut
2 ngun:
- Ngun lc ca doanh nghip : bc quyu
c quyn s hu v
ngh (Proprietary know-
base), danh ti u (brand
- Kh cn vic s dng hiu
qu n lc o li th cnh tranh.
11
Hình 1.1: Mô hình nguồn tạo lợi thế cạnh tranh theo Micheal Porter
(Nguồn: Michael E. Porter, 1980)
1.1.4. Năng lực cốt lõi và tay nghề của doanh nghiệp
c c t c n th, k
c bi doanh nghi
doanh nghip ch n
p.
Tay ngh t c nhng kin th, k
kinh nghi v c
a doanh nghip.
Tay ngh tim t c n th , k
nghic t vic s dc c
c ti nay ca doanh nghic tn dng ht mc.
c c m
c ch nh bi hai thut ng cm (soft). Phn
cng bao gm ch yu kin th
i d truyi phn mm bao gm ch
yu nhng kinh nghim ngh nghi truyt mn
cn phn cng ch y n m
b
Nguồn lực
Năng lực cốt lõi – đặc trƣng
Khả năng
Lợi thế về giá hay
lợi thế về khác
biệt hóa
Tạo giá trị
12
1.2. Chiến lƣợc cạnh tranh doanh nghiệp
1.2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát
c c kt h
kt qu cu
p c gt ti mi quan h gia
mc cnh tranh c
c tru a doanh
nghip. Xoay quanh trng v ma doanh nghi
t mi dung:
n, sn phm, sn xu, marke
a doanh nghic ni
kt, g i nhau.
Các loại chiến lược cạnh tranh tổng quát
c cnh tranh t
- Chiến lược tổng chi phí thấp
- Chiến lược đặc trưng hóa khác biệt
- Chiến lược trọng tâm
CHIẾN LƢỢC CẠNH
TRANH TỔNG QUÁT
Lợi thế chiến lƣợc
Tính độc nhất do
khách hàng cảm nhận
Chi phí thấp
Mục tiêu
chiến lƣợc
Toàn bộ
ngành
CHIẾN LƢỢC ĐẶC
TRƢNG HÓA
CHIẾN LƢỢC
TỔNG CHI PHÍ
THẤP
Chỉ một
phân đoạn
cụ thể
CHIẾN LƢỢC TRỌNG TÂM
Hình 1.2: Mô hình ba chiến lƣợc tổng quát theo Micheal Porter
(Nguồn: Michael E. Porter, 1980)
13
- Chiến lược chi phí thấp nhất:
Chii th hn v v o vi
th cng chung c
n phi bm gi t
ch v. Chic nhn ma m
cu phu kin ch ySn xut vn, th phn
ln; Ngun cung ci s ng cung ng
ln; Gim thin xut kinh doanh; C
s ng lnh.
i ching d n,
du th n phm thay th
ng chi
Chic cnh tranh bn m
mt b phn ch yu ca ngh thut qu
nghi c cng vic c gng tit
gi h o ra li th cp.
- Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm và dịch vụ
Chic th n phch v ca
mch v hoc sn phm cng
n phm ci th c
to ra li th li nh tc
c quyn cho sn phm trong th ng c
hp dn sn ph n
Chiin phm d l li
nhu ng ch
trong cuc cnh tranh, s bi nh c gim thiu.
14
S n ph i c cnh tranh
u ki
th n phm thay th gp tr ngi l
n vi nhun nhi d p
l i cung ng so vi th c
ng chic cnh tranh b
cu n, thit
k sn ph ch v n phn ln; Cn
nhn mn phm
i gim thin ph
thit ku nhn phh
k thut sn xun ph
ng, chng sn phm li s
vi sn ph
ng chic
cnh t ng.
- Chiến lược trọng tâm hóa
i vi chin t
t: tt, mt b
pht hoc m ng nh
y nu chip nh
sn phch v m ti mm vi ho
c trng xoay quanh vic phc v tht tt
mt th ng ma chn vi phm vi hp.
Qua chi c
ng tu ca mng c th p
trc v cho m
a th ng.
15
Một số nội dung của các chiến lược cạnh tranh tổng quát
Ba chic t nh
nht trong ch cp thc hin
i ngun l
sp xp t chc, th tc ki thng khuy
Bảng 1.1: Một số nội dung của các chiến lƣợc cạnh tranh tổng quát
LOẠI HÌNH
CHIẾN LƢỢC
KỸ NĂNG VÀ NGUỒN
LỰC THƢỜNG DÙNG
YÊU CẦU
TỔ CHỨC PHỔ BIẾN
Chiến lƣợc chi
phí thấp
p cn ngun vn
k thut sn
xut
t ch ng
n phc thit k
d ch to
H th
thp
Ki cht ch
chi tit v ki
T ch
nhiu
Khuy
nhng mng
t
Chiến lƣợc đặc
trƣng hóa
Kh nh,
nhanh nho
bn
mnh
Danh ti cht
u
n th
p k
c bic t
kt hp cht ch ca
i
u phi tt gi
phu
trin sn phm
ch
Cu
k c
to
Chiến lƣợc
trọng tâm
Kt hc tic
c th
(Nguồn: Tác giả tổng hợp)
16
1.2.2. Quy trình xây dựng chiến lược cạnh tranh doanh nghiệp
. Thứ nhất thứ hai
Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp
nghi
h
Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp