Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

SLIDE khảo sát một số mẫu giống nếp cẩm địa phương trong vụ xuân 2015 tại gia lâm hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 38 trang )

BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA NÔNG HỌC
Đề tài: “Khảo sát một số mẫu giống nếp cẩm địa
phương trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm-Hà Nội”

Hà Nội, 9/2015
GVHD: ThS. NGÔ THỊ HỒNG TƯƠI
SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ THUỶ
LỚP: K56 - GICTB
4
KẾT LUẬN
ĐỀ NGHỊ
3
KẾT QUẢ
THẢO LUẬN
2
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1
M


Đ

U
NỘI DUNG CHÍNH
PHẦN I
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
- Hàm lượng chất béo cao


hơn 20%
-
Hàm lượng caroten, 8 loại axit amin
đặc biệt là anthocyamin…
-
Sắt, kẽm
-

P
r
o
t
e
i
n

c
a
o

h
ơ
n

6
,
8
%
-
Là loại

ngũ cốc có màu đen
=> Bổ huyết mễ
-
Lúa nếp cẩm là một trong những nhóm lúa đặc sản lâu đời của nhân dân Việt Nam và được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
-
Hiện nay, việc sử dụng giống lúa nếp cẩm ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp rất phổ biến nhằm thúc đẩy việc tăng năng suất, chất
lượng lúa nếp cẩm.
-
Để chọn tạo được những giống lúa có năng suất cao, phẩm chất tốt thì nguồn vật liệu khởi đầu có ý nghĩa vô cùng quan trọng.
PHẦN I
=> Với mục tiêu tập hợp nguồn gen phong phú phục vụ cho công tác chọn tạo giống. Dưới sự hướng dẫn của Th.S Ngô Thị Hồng
Tươi, tôi thực hiện đề tài: “Khảo sát một số mẫu giống nếp cẩm địa phương trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm - Hà Nội” nhằm chọn
lọc ra một số giống có năng suất và phẩm chất tốt để làm vật liệu khởi đầu trong quá trình chọn tạo giống lúa cẩm mới.
PHẦN I
Mục đích
Yêu Cầu
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Khảo sát các đặc điểm nông sinh học của tập đoàn lúa nếp cẩm
nghiên cứu.

Tuyển chọn một số mẫu giống triển vọng, có năng suất cao và
phẩm chất tốt để làm vật liệu khởi đầu phục vụ cho công tác chọn
tạo giống lúa cẩm mới.

Khảo sát đánh giá các đặc điểm nông sinh học, chất lượng, năng suất và các yếu tố cấu
thành năng suất của tập đoàn các mẫu giống nếp cẩm địa phương.

Đánh giá khả năng chống chịu một số sâu bệnh hại chính của các mẫu giống lúa nếp

cẩm địa phương.

Chọn lọc một số mẫu giống lúa nếp cẩm có đặc điểm nông sinh học tốt, năng suất cao
làm vật liệu phục vụ công tác lai tạo giống lúa cẩm mới.
8
PHẦN II: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Vật liệu nghiên cứu
o
Gồm 21 mẫu giống lúa nếp cẩm kí hiệu từ N1- N33.
Bảng 2. Nguồn gốc của các mẫu giống nếp cẩm


STT Ký hiệu Tên địa phương Nguồn gốc
1 N1 Lúa lốc nếp cẩm Nho Quan – Ninh Bình
2 N3 Nếp cẩm dạng 1 Lục Yên – Yên Bái
3 N6 Nếp cẩm dạng 2 Lục Yên – Yên Bái
4 N10 Nếp cẩm đen Bảo Thắng – Lào Cai
5 N11 Nếp cẩm Vị Xuyên – Hà Giang
6 N14 Nếp Cẩm Cẩm Thủy – Thanh Hóa
7 N15 Nếp cẩm nương Cẩm Thủy – Thanh Hóa
8 N16 Nếp cẩm Bá Thước – Thanh Hóa
9 N18 Nếp cẩm riệu Sapa – Lào Cai
10 N19 Nếp cẩm dạng 2 Ngọc Lặc – Thanh Hóa
11 N21 Nếp cẩm Nho Quan – Ninh Bình
12 N23 Nếp cẩm Hàm Yên – Tuyên Quang
13 N24 Nếp cẩm có râu Na Hang – Tuyên Quang
14 N25 Nếp cẩm Đà Bắc – Hòa Bình
15 N26 Nếp cẩm dạng1 Ngọc Lặc – Thanh Hóa
16 N27 Nếp cẩm đen Bá Thước – Thanh Hóa

17 N28 Nếp cẩm Trung tâm TNDT
18 N30 Nếp cẩm Chiêm Hóa-Tuyên Quang
19 N31 Nếp cẩm Trung tâm TNDT
20 N32 Nếp cẩm Lục Nam- Bắc Giang
21 N33 Nếp cẩm Như Xuân – Thanh Hóa

Địa điểm và thời gian nghiên cứu
o
Địa điểm thí nghiệm: Khu thí nghiệm đồng ruộng Bộ môn Di truyền - Chọn giống
cây trồng, khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
o
Thời gian thí nghiệm.
- Thời gian: từ tháng 01/2015 đến tháng 6/2015
- Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Xuân năm 2015.
Nội dung nghiên cứu
+ Đánh giá một số tính trạng nông sinh học của tập đoàn nếp cẩm
nghiên cứu.
+ Đánh giá khả năng kháng một số loại sâu bệnh đồng ruộng như sâu
đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bạc lá, đạo ôn…
+ Đánh giá năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất.
PHẦN II: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PPNC
PPNC

Bố trí thí nghiêm:

Theo phương pháp khảo sát tập đoàn, tuần tự không nhắc lại.

Cấy 1 dảnh/khóm, mỗi ô là 20m

2

Đảm bảo các yếu tố phi thí nghiệm và các quy trình kĩ thuật.

Bố trí thí nghiêm:

Theo phương pháp khảo sát tập đoàn, tuần tự không nhắc lại.

Cấy 1 dảnh/khóm, mỗi ô là 20m
2

Đảm bảo các yếu tố phi thí nghiệm và các quy trình kĩ thuật.

Phương pháp theo dõi và đánh giá các chỉ tiêu: theo tiêu chuẩn của
IRRI(1996).

Đánh giá các đặc điểm nông sinh học và tình hình nhiễm sâu bệnh hại qua các
giai đoạn của cây.

Đo đếm một số chỉ tiêu sinh trưởng và thời gian qua các giai đoạn của cây.

Các chỉ tiêu năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.

Phương pháp theo dõi và đánh giá các chỉ tiêu: theo tiêu chuẩn của
IRRI(1996).

Đánh giá các đặc điểm nông sinh học và tình hình nhiễm sâu bệnh hại qua các
giai đoạn của cây.

Đo đếm một số chỉ tiêu sinh trưởng và thời gian qua các giai đoạn của cây.


Các chỉ tiêu năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.
3.1 ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CỦA CÁC MẪU GIỐNG NẾP CẨM VỤ XUÂN 2015
PHẦN III
Bảng 1. Đặc điểm giai đoạn mạ của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
STT Kí hiệu Tuổi mạ (ngày) Chiều cao cây mạ (cm) Số lá trước khi cấy Số nhánh Màu sắc lá mạ
1 N1 37 30,0 2,6 1 Xanh
2 N3 37 33,2 3,2 1 Xanh nhạt
3 N6 37 31,9 3,1 1 Xanh
4 N10 37 34,0 3,1 1 Xanh đậm
5 N11 37 36,3 2,4 1 Xanh
6 N14 37 27,7 3,0 1 Xanh
7 N15 37 32,4 3,2 1 Xanh
8 N16 37 32,3 3,0 1 Xanh đậm
9 N18 37 35,6 2,6 1 Xanh đậm
10 N19 37 31,0 3,0 1 Xanh
11 N21 37 34,3 3,1 1 Xanh đậm
12 N23 37 32,9 2,7 1 Xanh
13 N24 37 33,5 2,5 1 Xanh đậm
14 N25 37 35,8 3,0 1 Xanh
15 N26 37 33,9 2,8 1 Xanh
16 N27 37 33,1 3,0 1 Xanh đậm
17 N28 37 38,8 2,7 1 Xanh đậm
18 N30 37 33,0 3,0 1 Xanh
19 N31 37 30,2 3,0 1 Xanh nhạt
20 N32 37 32,0 3,0 1 Xanh đậm
21 N33 37 29,6 2,9 1 Xanh
Bảng 2. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
STT Kí hiệu
Tuối mạ

(ngày)
Thời gian t‹ cấy đến …….(ngày) Thời gian trŒ (ngày) Thời gian chín (ngày) Thời gian sinh trưởng (ngày)
Bén rễ hồi xanh Bắt đầu đ• nhánh Bắt đầu trŒ
1 N1 37 9 21 60 8 30 144
2 N3 37 9 25 60 8 31 145
3 N6 37 9 25 58 7 30 141
4 N10 37 9 25 59 8 32 145
5 N11 37 9 21 60 7 30 143
6 N14 37 9 21 57 7 31 141
7 N15 37 9 21 60 8 34 148
8 N16 37 9 28 60 8 32 146
9 N18 37 9 25 61 7 27 141
10 N19 37 9 28 60 8 31 145
11 N21 37 9 25 56 7 28 137
12 N23 37 9 25 60 8 33 147
13 N24 37 9 25 60 7 30 143
14 N25 37 9 28 62 7 31 146
15 N26 37 9 18 60 8 31 145
16 N27 37 9 18 60 7 26 139
17 N28 37 9 28 59 7 32 144
18 N30 37 9 25 61 7 30 144
19 N31 37 9 21 64 7 27 144
20 N32 37 9 21 56 7 32 141
21 N33 37 9 25 64 8 28 146
Bảng 3. Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
STT Kí hiệu
… ngày sau cấy CCC cuối cùng
10 ngày 17 ngày 24 ngày 31 ngày 38 ngày 45 ngày 52 ngày Xtb±Sxtb(cm)
1 N1 39,9 50,2 65,4 74,5 91,0 101,8 115,1 131,2±5,7
2 N3 40,2 50,7 64,9 73,0 87,1 95,4 105,7 117,9±7,0

3 N6 39,1 49,9 67,4 76,5 94,2 98,3 - 117,8±5,9
4 N10 43,9 53,4 69,3 79,1 91,5 100,2 - 109,0±3,3
5 N11 38,2 44,9 58,7 69,5 81,0 90,2 98,9 120,0±4,5
6 N14 35,0 44,9 59,4 67,9 82,4 90,9 - 125,9±5,7
7 N15 38,8 51,5 63,8 70,9 82,2 87,6 96,3 114,7±7,3
8 N16 37,7 46,7 62,1 71,8 88,2 95,0 - 119,7±7,3
9 N18 38,4 48,6 60,4 69,5 81,7 91,4 96,4 110,3±7,4
10 N19 38,2 50,6 66,6 78,1 91,0 99,8 - 125,8±7,5
11 N21 41,9 65,6 65,6 75,6 87,0 91,7 98,9 121,3±6,0
12 N23 39,1 61,6 61,6 71,7 86,2 98,8 107,5 118,4±7,4
13 N24 40,4 65,1 65,1 72,3 85,2 95,2 106,0 120,8±4,1
14 N25 40,0 60,0 60,0 69,2 85,8 92,8 - 119,2±7,4
15 N26 36,4 59,2 59,2 73,0 82,6 89.8 99,2 134,1±8,0
16 N27 39,6 65,8 65,8 74,9 87,7 96,1 - 122,4±5,1
17 N28 42,6 61,4 61,4 71,1 85,0 95,3 105,3 128,0±6,8
18 N30 42,7 70,2 70,2 80,6 98,4 106,1 - 119,1±5,8
19 N31 35,6 59,0 59,0 65,9 80,5 92,0 103,3 121,3±5,9
20 N32 38,6 64,8 64,8 75,0 93,0 97,6 - 128,3±5,6
21 N33 35,6 58,5 58,5 68,4 79,8 86,6 97,6 120,1±4,3
Biểu đồ 3.1: Động thái tăng trưởng chiều cao cây của một số mẫu giống nếp cẩm nghiên cứu
10 ngày 17 ngày 24 ngày 31 ngày 38 ngày 45 ngày 52 ngày
0
20
40
60
80
100
120
140
Ngày sau cấy

N
1
N
3
N
11
N
14
N
21
N
23
Chiều cao cây (cm)
Bảng 4. Động thái đẻ nhánh của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm _ Hà Nội
16
STT Kí hiệu
….ngày sau cấy
10 ngày 17 ngày 24 ngày 31 ngày 38 ngày 45 ngày 52 ngày
1 N1 1,0 1,1 2,5 3,1 3,3 4,0 4,1
2 N3 1,0 1,4 2,9 3,3 5,0 5,2 5,4
3 N6 1,0 1,0 2,5 3,3 3,3 4,2 -
4 N10 1,3 2,5 3,1 3,7 5,6 6,9 -
5 N11 1,2 1,2 2,5 2,9 3,9 4,4 4,5
6 N14 1,2 1,6 3,1 3,3 4,4 5,1 -
7 N15 1,1 1,5 2,4 2,8 3,6 4,1 4,2
8 N16 1,3 1,8 3,1 3,6 3,7 4,0 -
9 N18 1,0 1,9 3,3 3,6 4,7 5,6 5,9
10 N19 1,1 1,6 3,1 3,4 4,5 5,6 -
11 N21 1,0 1,0 2,4 3,0 3,2 - -
12 N23 1,0 1,4 2,5 3,2 4,3 5,1 5,2

13 N24 1,0 1,5 2,9 3,1 3,8 5,3 5,7
14 N25 1,0 1,0 1,3 1,7 2,3 2,7 -
15 N26 1,0 1,5 3,2 3,4 4,4 4,9 5,0
16 N27 1,0 1,6 2,3 2,8 3,6 3,9 -
17 N28 1,0 1,5 1,9 2,4 3,1 4,0 4,4
18 N30 1,0 1,9 3,1 3,2 3,3 3,4 -
19 N31 1,0 1,1 2,4 2,7 4,0 4,9 5,0
20 N32 1,2 1,3 3,0 3,3 3,5 3,5 -
21 N33 1,2 1,2 2,2 2,9 4,2 5,0 5,2
17
10 ngày 17 ngày 24 ngày 31 ngày 38 ngày 45 ngày 52 ngày
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Ngày sau cấy
N1
N3
N10
N18
N21
N23
N24
N25
N26

N28
Số nhánh
Biểu đồ 3.2: Động thái tăng trưởng số nhánh của một số mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015
Bảng 5. Động thái ra lá của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
18
STT Kí hiệu
…. Ngày sau cấy
Số lá/thân chính
10 ngày 17 ngày 24 ngày 31 ngày 38 ngày 45 ngày
52 ngày
1 N1 6,8 8,4 9,7 10,9 12,1 13,1 14,7 15,2±1,0
2 N3 5,1 6,5 7,7 8,8 9,9 11,8 12,8 13,1±0,6
3 N6 6,7 8,1 9,7 10,9 12,1 13,1 - 14,2±0,6
4 N10 6,1 7,8 9,3 10,6 11,9 13,1 - 13,5±0,7
5 N11 6,3 8,1 9,3 11,3 12,8 13,9 14,9 14,9±0,9
6 N14 6,2 8,1 9,7 11,6 13,2 14,1 - 14,5±0,8
7 N15 6,6 8,2 9,5 11,1 12,6 14,1 14,7 14,8±0,8
8 N16 6,1 7,8 9,4 11,1 12,2 13,1 - 13,5±1,0
9 N18 6,7 8,1 9,5 11,3 12,8 13,9 14,7 14,7±0,8
10 N19 6,5 8,1 9,7 11,1 12,3 13,4 - 14,1±1,0
11 N21 6,8 8,3 9,6 11,1 12,1 13,1 - 13,5±0,5
12 N23 6,3 7,7 9,3 10,6 11,8 12,9 13,8 14,1±0,9
13 N24 6,7 8,3 9,5 10,7 12,2 13,4 14,4 14,5±0,8
14 N25 6,2 7,8 9,1 10,4 11,5 12,6 - 13,2±0,6
15 N26 6,7 8,6 9,9 11,5 13,1 14,1 14,6 14,8±0,9
16 N27 6,4 8,2 9,6 11,1 12,3 13,5 - 14,1±0,5
17 N28 6,4 8,3 9,9 11,6 13,6 14,9 15,8 15,8±0,9
18 N30 6,2 7,8 9,4 11,3 12,6 13,6 - 13,9±0,9
19 N31 6,1 7,9 9,6 11,7 12,6 13,6 14,6 14,8±0,6
20 N32 6,5 7,9 9,5 11,1 12,8 13,8 - 14,7±0,5

21 N33 6,3 7,9 9,3 10,6 11,9 13,1 14,1 14,3±0,5
19
10 ngày 17 ngày 24 ngày 31 ngày 38 ngày 45 ngày 52 ngày
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Ngày sau cấy
N1
N3
N11
N23
N24
N26
N28
N31
N33
Số lá
Biểu đồ 3.3: Động thái tăng trưởng số lá của một số mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015
Bảng 6. Một số tính trạng số lượng của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015
tại Gia Lâm – Hà Nội
20
STT Kí hiệu
Chiều dài lá đòng Chiều rộng lá đòng Chiều dài cổ bông Chiều dài bông

Xtb±Sxtb(cm) Xtb±Sxtb(cm) Xtb±Sxtb(cm) Xtb±Sxtb(cm)
Kiểu lá đòng
1 N1 45,0±2,9 1,9±0,1 11,2±2,8 30,9±1,5
Gập xuống
2 N3 37,5±3,9 1,8±0,2 5,2±2,9 29,5±2,7
Gập xuống
3 N6 47,7±2,9 1,8±0,2 10,3±1,9 28,9±1,9
Gập xuống
4 N10 44,2±2,7 1,9±0,2 7,9±2,6 29,3±2,8
Gập xuống
5 N11 42,6±2,8 1,9±0,1 8,1±2,7 33,4±2,1
Gập xuống
6 N14 29,4±2,9 1,7±0,1 11,3±2,9 29,1±2,5
Gập xuống
7 N15 46,3±2,5 1,7±0,2 9,1±2,1 29,0±2,8
Gập xuống
8 N16 33,5±3,4 1,7±0,2 11,5±2,3 31,4±2,8
Gập xuống
9 N18 44,8±3,3 2,0±0,2 4,1±2,2 29,9±2,7
Gập xuống
10 N19 42,2±3,3 1,9±0,2 10,2±2,7 29,6±2,7
Gập xuống
11 N21 34,8±2,9 1,9±0,2 14,7±2,7 26,6±1,8
Đứng
12 N23 40,4±3,0 2,0±0,1 4,4±2,5 31,5±2,1
Gập xuống
13 N24 34,1±2,5 2,0±0,1 7,6±2,8 31,8±2,0
Gập xuống
14 N25 34,8±1,9 2,1±0,2 11,4±2,9 29,6±2,4
Gập xuống

15 N26 41,2±3,9 1,9±0,2 15,1±2,9 31,7±2,9
Gập xuống
16 N27 34,8±3,4 2,0±0,1 11,1±2,8 31,0±2,9
Đứng
17 N28 40,1±3,9 2,2±0,2 11,9±2,8 29,4±1,8
Gập xuống
18 N30 45,9±3,4 1,9±0,2 5,7±2,7 29,5±2,1
Gập xuống
19 N31 44,4±2,8 1,9±0,2 8,9±1,7 31,6±2,4
Ngang
20 N32 39,1±2,8 1,8±0,2 7,4±1,4 32,8±2,7
Gập xuống
21 N33 39,6±2,9 2,0±0,2 9,9±1,7 29,4±1,8
Gập xuống
3.2 ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁC MẪU GIỐNG NẾP CẨM VỤ XUÂN 2015
PHẦN III
Bảng 7. Một số đặc điểm hình thái của các mẫu giống nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm - Hà Nội
22
STT Kí hiệu
Màu sắc
Kiểu đ• nhánh Dạng thìa lìa Kiểu lá đòng
Phiến lá Ống rạ Gốc bẹ lá Nhụy Cổ lá Tai lá Thìa lìa
1 N1 Xanh nhạt Sọc tím Có sọc tím Trắng Xanh nhạt Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
2 N3 Tím ở mép lá Tím Xanh Tím nhạt Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
3 N6 Xanh đậm Tím Xanh Trắng Tím Tím Tím Hơi xòe Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
4 N10 Tím ở mép lá Sọc tím Có sọc tím Trắng Tím Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
5 N11 Tím ở mép lá Sọc tím Có sọc tím Tím nhạt Tím Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
6 N14 Tím ở đỉnh lá Sọc tím Xanh Trắng Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
7 N15 Tím ở đỉnh lá Sọc tím Xanh Tím nhạt Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
8 N16 Tím ở đỉnh lá Tím Có sọc tím Tím nhạt Tím Tím Tím Hơi xòe Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống

9 N18 Tím ở mép lá Sọc tím Có sọc tím Trắng Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
10 N19 Tím ở đỉnh lá Sọc tím Có sọc tím Trắng Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
11 N21 Tím ở mép lá Tím Có sọc tím Tím Tím Tím Tím Hơi xòe Hai lưỡi kìm Đứng
12 N23 Tím ở mép lá Xanh Có sọc tím Trắng Tím Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
13 N24 Xanh đậm Tím Xanh Trắng Xanh nhạt Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
14 N25 Tím ở mép lá Sọc tím Xanh Tím Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
15 N26 Xanh Tím Có sọc tím Tím Tím Tím Tím Chụm Hai lưỡi kìm Gập xuống
16 N27 Xanh đậm Sọc tím Xanh Tím nhạt Tím Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Đứng
17 N28 Xanh đậm Sọc tím Xanh Trắng Xanh nhạt Xanh nhạt Trắng Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
18 N30 Tím ở mép lá Sọc tím Có sọc tím Tím nhạt Tím Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
19 N31 Xanh nhạt Vàng nhạt Xanh Trắng Xanh nhạt Xanh nhạt Trắng Chụm Hai lưỡi kìm Ngang
20 N32 Tím ở mép lá Sọc tím Có sọc tím Trắng Tím Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
21 N33 Xanh đậm Sọc tím Xanh Tím nhạt Xanh Tím Tím Chụm Nhọn tới hơi nhọn Gập xuống
Bảng 8. Một số đặc điểm hình thái hạt thóc của các mẫu giống lúa nếp cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
23
STT Kí hiệu Dạng bông Độ rụng hạt Màu râu Màu vỏ trấu Màu mày hạt Màu vỏ gạo
1 N1 Mở Trung bình Tím Khía tím Tím Tím 1 phần
2 N3 Trung gian Trung bình Tím Khía tím Tím Tím
3 N6 Mở Trung bình Tím Tím Tím 1 phần
4 N10 Trung gian Khó Tím Tím Tím
5 N11 Chụm Trung bình Khía tím Vàng Tím 1 nửa
6 N14 Mở Trung bình Tím Khía tím Vàng Tím
7 N15 Mở Trung bình Tím Khía tím Đỏ Tím
8 N16 Mở Trung bình Tím Khía tím Vàng Tím
9 N18 Trung gian Khó Tím Khía tím Tím Tím
10 N19 Mở Trung bình Tím Khía tím Tím Tím
11 N21 Trung gian Trung bình Tím Khía tím Vàng Tím
12 N23 Trung gian Mâu Khía tím Tím Tím 1 phần
13 N24 Trung gian Trung bình Nâu Khía nâu Đỏ Tím
14 N25 Mở Khó Tím Khía tím Tím Tím

15 N26 Trung gian Trung bình Khía nâu Vàng Tím
16 N27 Trung gian Trung bình Khía tím Đỏ Tím
17 N28 Mở Trung bình Tím Khía tím Vàng Tím
18 N30 Trung gian Trung bình Khía tím Tím Tím
19 N31 Chụm Trung bình Vàng rơm Vàng rơm Trắng
20 N32 Trung gian Trung bình Tím Khía tím Tím Tím
21 N33 Trung gian Trung bình Tím Tím Đỏ
3.3 ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG GẠO CỦA CÁC MẪU GIỐNG NẾP CẨM VỤ XUÂN 2015
PHẦN III
Bảng 9. Chiều dài, chiều rộng hạt của mẫu giống nếp cẩm trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
25
STT
Kí hiệu
Chiều dài hạt thóc (mm) Chiều rộng hạt thóc (mm)
D/R
Chiều dài hạt gạo (mm) Chiều rộng hạt gạo (mm)
D/R

X±Sx X±Sx X±Sx X±Sx
1 N1 9,21±0,2 3,17±0,1 2,91±0,1 7,06±0,2 3,20±0,1 2,20±0,1
2 N3 8,75±0,2 3,42±0,1 2,56±0,1 7,00±0,2 3,09±0,1 2,27±0,1
3 N6 9,48±0,2 2,73±0,2 3,49±0,2 6,87±0,2 2,01±0,1 3,43±0,2
4 N10 9,10±0,2 3,71±0,2 2,46±0,1 7,13±0,2 3,21±0,1 2,23±0,1
5 N11 9,49±0,2 3,07±0,1 3,10±0,1 6,69±0,2 2,40±0,1 2,79±0,1
6 N14 9,50±0,2 3,30±0,2 2,89±0,2 7,30±0,2 2,95±0,2 2,48±0,1
7 N15 9,58±0,2 3,48±0,1 2,76±0,1 7,59±0,2 3,02±0,2 2,52±0,2
8 N16 9,28±0,2 3,42±0,2 2,80±0,1 7,41±0,2 3,00±0,1 2,47±0,1
9 N18 8,71±0,2 3,52±0,1 2,48±0,0 6,66±0,1 2,93±0,1 2,27±0,1
10 N19 9,96±0,2 3,59±0,1 2,78±0,1 7,64±0,2 3,05±0,1 2,51±0,1
11 N21 8,34±0,2 3,07±0,1 2,72±0,1 6,52±0,2 2,62±0,2 2,50±0,2

12 N23 9,89±0,2 3,43±0,1 2,88±0,0 7,21±0,2 2,63±0,1 2,74±0,1
13 N24 9,61±0,2 3,22±0,1 2,99±0,1 7,23±0,2 2,87±0,1 2,52±0,1
14 N25 10,20±0,2 3,40±0,2 3,01±0,2 7,50±0,2 2,74±0,1 2,75±0,1
15 N26 9,18±0,2 3,54±0,1 2,60±0,0 7,28±0,1 2,89±0,1 2,52±0,1
16 N27 9,73±0,2 3,46±0,2 2,82±0,1 7,33±0,1 2,98±0,1 2,46±0,1
17 N28 9,75±0,2 3,27±0,1 2,99±0,1 6,80±0,2 2,65±0,2 2,58±0,1
18 N30 9,59±0,2 3,47±0,2 2,77±0,2 7,56±0,2 3,10±0,1 2,39±0,1
19 N31 9,27±0,2 3,35±0,2 2,78±0,1 6,58±0,2 2,71±0,2 2,44±0,2
20 N32 8,65±0,2 3,23±0,1 2,68±0,1 6,68±0,2 2,99±0,1 2,23±0,0
21 N33 8,95±0,2 3,46±0,2 2,60±0,1 6,75±0,2 3,01±0,1 2,25±0,1

×