Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

SLIDE so sánh một số dòng lúa tẻ cẩm mới trong vụ xuân 2015 tại gia lâm hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 33 trang )

Đề tài: “So sánh một số dòng lúa tẻ cẩm mới trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm-Hà Nội”
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên:
Lớp:
Hà Nội, 9/2015
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA NÔNG HỌC
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NỘI DUNG CHÍNH
I. MỞ ĐẦU
II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
IV. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Phần 1. Mở Đầu
-
Lúa nếp cẩm là một trong những nhóm lúa đặc sản lâu đời của Việt Nam, có giá
trị dinh dưỡng cao, đặc biệt có chứa hợp chất anthocyanin. Tuy nhiên năng suất
vẫn còn khá thấp và không thể sử dụng hàng ngày. Lúa tẻ cẩm được chọn tạo ra để
giải quyết những vấn đề đó.
-
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, dựa trên cơ sở khoa học là những nghiên cứu đã
thành công, chúng tôi thực hiện đề tài: : “So sánh một số dòng lúa tẻ cẩm mới
vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm-Hà Nội” nhằm tìm ra những dòng tẻ cẩm triển vọng,
có năng suất cao và ổn định để giới thiệu cho sản xuất.

So sánh các đặc điểm nông sinh học của
các dòng tẻ cẩm nghiên cứu.

Chọn lọc các dòng triển vọng, có năng
suất cao và phẩm chất tốt phát triển thành
các giống tẻ cẩm mới.



So sánh, đánh giá các đặc điểm nông sinh học,
chất lượng, năng suất và các yếu tố cấu thành năng
suất của các dòng tẻ cẩm mới.

Đánh giá khả năng chống chịu một số sâu bệnh hại
chính của các dòng lúa tẻ cẩm mới.

Chọn lọc một số dòng lúa tẻ cẩm có đặc điểm
nông sinh học tốt, năng suất cao để đưa ra sản
xuất.
Yêu Cầu
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Mục đích

Vật liệu nghiên cứu
o
Gồm 5 dòng lúa tẻ cẩm kí hiệu từ TĐ1- TĐ5 và 1 giống đối chứng Bắc Thơm số 7
(BT7)
STT Tên dòng, giống Nguồn gốc
1 TĐ1 F7( N7/IRBB21)
2 TĐ2 F7(N7/IRBB21)
3 TĐ3 F7(N5/IRBB21)
4 TĐ4 F7(N7/IRBB21)
5 TĐ5 F7(N13/IRBB21)
6 BT7 (đ/c) Nhập nội từ Trung Quốc năm 1992
Bảng 2.1. Danh sách các dòng tẻ cẩm sử dụng trong thí nghiệm
PHẦN 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Địa điểm và thời gian nghiên cứu

o
Địa điểm thí nghiệm: Khu thí nghiệm đồng
ruộng Bộ môn Di truyền - Chọn giống cây
trồng, khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp
Việt Nam.
o
Thời gian thí nghiệm.
- Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Xuân năm
2015.
Nội dung
+ So sánh một số tính trạng nông
sinh học của các dòng tẻ cẩm nghiên cứu.
+ Đánh giá khả năng kháng một số
loại sâu bệnh đồng ruộng như sâu đục thân,
sâu cuốn lá, rầy nâu, bạc lá, đạo ôn…
+ Đánh giá các yếu tố cấu thành
năng suất.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PPNC

Bố trí thí nghiêm:

Theo phương pháp phối ngẫu nhiên 3
lần nhắc lại.

Cấy 1 dảnh/khóm, mỗi ô là 20m2

Đảm bảo các yếu tố phi thí nghiệm và
các quy trình kĩ thuật.


Phương pháp theo dõi và đánh giá các chỉ
tiêu: theo tiêu chuẩn của IRRI (1996)

Đánh giá các đặc điểm nông sinh học và tình
hình nhiễm sâu bệnh hại qua các giai đoạn
của cây.

Đo đếm một số chỉ tiêu sinh trưởng và thời
gian qua các giai đoạn của cây.

Các chỉ tiêu năng suất và yếu tố cấu thành
năng suất.
3.1. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CỦA CÁC
DÒNG TẺ CẨM MỚI VỤ XUÂN 2015
PHẦN 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
STT
Dòng,
giống
Tuổi mạ
(ngày)
Chiều cao cây
mạ (cm)
Màu lá mạ Số lá mạ
1
TĐ1 36
25,8
Xanh nhạt 3,8
2
TĐ2 36 30,6 Xanh nhạt 3,8
3

TĐ3 36 23,7 Xanh đậm 3,8
4
TĐ4 36 26,8 Xanh nhạt 4,3
5
TĐ5 36 26,2 Xanh nhạt 4,3
6
BT7(đ/c) 36 24,4 Vàng 4,2
Bảng 3.1. Đặc điểm giai đoạn mạ của các dòng tẻ cẩm vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
STT
Dòng,
giống
Từ cấy đến…
Thời gian
sinh trưởng
Tuổi mạ
Bén rễ
hồi
xanh
Đẻ
nhánh rộ
Kết thúc
đẻ
nhánh
Bắt
đầu
trỗ
Thời
gian
trỗ
Thời

gian
chín
1 TĐ1 36 8 31 52 55 8 28 127
2 TĐ2 36 6 24 52 54 6 29 125
3 TĐ3 36 8 31 45 55 8 30 129
4 TĐ4 36 6 24 52 54 6 29 125
5 TĐ5 36 8 31 45 59 8 29 132
6 BT7(đ/c) 36 8 31 45 58 8 27 129
Bảng 3.2. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng của các dòng tẻ cẩm vụ Xuân 2015
tại Gia Lâm – Hà Nội (ngày)
ST
T
Dòng
giống
…ngày sau cấy
10 17 24 31 38 45 52 59 66 CCCCC
1 TĐ1 31,5 37,3 50,1 63,9 72,3 77,3 83,1 87,8 - 91,7
2 TĐ2 36,4 45,00 57,6 68,7 76,8 80,4 85,5 88,2 - 95,6
3 TĐ3 28,4 33,5 45,3 57,5 63,1 67,3 75,6 82,0 - 92,3
4 TĐ4 30,8 39,9 54,5 64,6 69,8 71,4 75,7 78,3 - 94,7
5 TĐ5 31,5 37,4 51,0 63,4 68,6 71,7 73,3 74,4 76,4 86,9
6 BT7 (đ/c) 28,3 32,0 41,8 51,4 57,7 64,3 67,4 70,5 72,5 85,3
Bảng 3.3. Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các dòng tẻ cẩm mới
vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội (cm)
Ghi chú: CCCCC: Chiều cao cây cuối cùng
Biểu đồ3.1. Động thái tăng trưởng chiều cao của các dòng, giống lúa
tẻ cẩm mới
0
10
20

30
40
50
60
70
80
90
100
TĐ1
TĐ2
TĐ3
TĐ4
TĐ5
BT 7
Dòng,
giống
…ngày sau cấy
SLCC
10 17 24 31 38 45 52 59 66
TĐ1 5,7 7,0 8,7 9,8 11,1 11,7 12,4 12,6 12,6
TĐ2 6,0 7,2 8,6 9,7 10,9 11,7 12,0 12,0 12,0
TĐ3 6,1 7,2 8,5 9,6 10,9 11,4 12,1 13,0 13,0
TĐ4 6,1 7,1 8,8 9,7 11,5 11,5 12,0 12,0 12,0
TĐ5 6,2 7,1 8,9 10,0 11,8 11,8 12,7 13,5 13,7 13,7
BT7 6,3 7,3 8,9 10,1 11,4 12,2 13,1 13,8 14,0 14,0
Bảng 3.4. Động thái ra lá của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
Ghi chú: SLCC: Số lá cuối cùng
Biểu đồ: Động thái ra lá của các dòng, giống lúa tẻ cẩm tham gia thí nghiệm
0
2

4
6
8
10
12
14
16
TĐ1
TĐ2
TĐ3
TĐ4
TĐ5
BT 7
STT
Dòng
giống
…ngày sau cấy
SNCC
10 17 24 31 38 45 52 59 66
1 TĐ1 1,4 2,2 3,4 5,0 7,8 8,4 8,7 8,7 - 8,6
2 TĐ2 1,1 1,7 3,0 4,2 5,6 6,0 6,3 6,1 - 6,0
3 TĐ3 1,1 2,1 3,2 4,9 8,9 9,3 9,2 8,9 - 8,8
4 TĐ4 1,4 2,1 3,3 4,6 6,4 6,8 7,1 6,9 - 7,0
5 TĐ5 1,2 1,7 3,0 4,1 5,7 5,8 5,8 5,8 5,7 5,7
6 BT7
(đ/c)
1,6 2,3 3,6 5,5 8,2 8,2 8,1 7,8 7,4 7,4
Bảng 3.5a. Động thái đẻ nhánh của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân 2015
tại Gia Lâm – Hà Nội (nhánh)
Ghi chú: SNCC: Số nhánh cuối

cùng
STT
Dòng,
giống
…ngày sau cấy
10 17 24 31 38 45 52 59 66
1 TĐ1 0,4 0,8 1,2 1,6 2,8 0,6 0,3 0 -
2 TĐ2 0,1 0,6 1,3 1,2 1,4 0,4 0,3 -0,2 -
3 TĐ3 0,1 1,0 1,1 1,7 4,0 0,4 -0,1 -0,3 -
4 TĐ4 0,4 0,7 1,2 1,3 1,8 0,4 0,3 -0,2 -
5 TĐ5 0,2 0,5 1,3 1,1 1,6 0,1 0 0 -0,1
6
BT7
(đ/c)
0,6 0,7 1,3 1,9 2,7 0 -0,1 -0,3 -0,4
Bảng 3.5b. Tốc độ đẻ nhánh của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân 2015
tại Gia Lâm – Hà Nội (nhánh/tuần)
Biểu đồ 3.2. Động thái đẻ nhánh của các dòng, giống lúa tẻ cẩm mới thí
nghiệm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TĐ1

TĐ2
TĐ3
TĐ4
TĐ5
BT 7
3.2. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁC DÒNG TẺ
CẨM MỚI VỤ XUÂN 2015
PHẦN 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
STT
Dòng,
giống
Màu sắc
Kiểu đẻ
nhánh
Dạng thìa lìa
Thân lúa Phiến lá
Gốc bẹ

Cổ lá Thìa lìa
Lóng
thân
Màu vỏ
trấu
1 TĐ1 Tím nhạt
Xanh
đậm
Xanh Tím Sọc tím Sọc tím
Sọc
đen
Chụm Hai lưỡi kìm

2 TĐ2 Tím nhạt Xanh Sọc tím Tím Sọc tím Sọc tím
Tím
đen
Chụm Hai lưỡi kìm
3 TĐ3 Tím nhạt
Xanh
đậm
Sọc tím
Tím
nhạt
Tím Tím Đỏ nâu Chụm Hai lưỡi kìm
4 TĐ4 Tím nhạt Xanh Sọc tím
Tím
nhạt
Tím Sọc tím Nâu Chụm Hai lưỡi kìm
5 TĐ5 Tím nhạt Xanh Tím
Tím
nhạt
Sọc tím
Tím
Đỏ
nhạt
Chụm Hai lưỡi kìm
6 BT7(đ/c) Xanh
Xanh
nhạt
Xanh Xanh Trắng xanh
Vàng
sẫm
Chụm Hai lưỡi kìm

Bảng 3.6. Đặc điểm hình thái của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân 2015
tại Gia Lâm - Hà Nội
STT
Dòng, giống
Lá đòng Lá công năng
Chiều dài
(cm)
Chiều
rộng(cm)
Góc
(độ)
Chiều dài
(cm)
Chiều rộng
(cm)
Góc
(độ)
Chiều dài
bông
(cm)
Chiều dài Cổ
bông
(cm)
1 TĐ1 31,1±3,3 1,57±0,07 20,2±5,1 51,5±4,1 1,20±0,07 20,6±4,3 27,0±1,1 1,5±0,5
2 TĐ2 30,2±2,3 1,39±0,04 25,0±4,6 40,4±2,5 1,24±0,05 30,4±4,0 23,2±0,9 0,8±0,5
3 TĐ3 30,3±3,4 1,57±0,08 19,8±3,6 42,9±5,4 1,24±0,05 12,0±4,2 26,2±0,9 1,1±0,7
4 TĐ4 23,5±2,6 1,39±0,04 12,4±4,8 42,1±2,4 1,21±0,04 21,5±4,5 22,0±1,1 3,3±1,3
5 TĐ5 26,5±2,3 1,72±0,05 17,9±4,5 35,2±5,6 1,39±0,10 17,9±1,9 24,6±0,8 4,6±1,2
6 BT7 (đ/c) 24,1±1,3 1,39±0,07 17,2±5,1 32,0±3,0 1,33±0,05 28,9±4,9 24,8±1,5 3,0±1,5
LSD(0,05) 1,2 0,23 1,15 1,8 0,21 1,31 0,62 0,21

CV% 2,3 1,2 3,4 2,5 1,0 3,3 1,4 7,1
Bảng 3.7. Một số tính trạng số lượng của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân 2015
tại Gia Lâm – Hà Nội
3.3. ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG GẠO CỦA CÁC
DÒNG TẺ CẨM MỚI VỤ XUÂN 2015
PHẦN 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
STT
Dòng,
giống
Số
bông/m2
Số
hạt/bông
Tỉ lệ hạt
chắc (%)
P1000
hạt (g)
NSLT
(tạ/ha)
NSTT(tạ/ha)
1 TĐ1 201,3 114,9 91,3 27,3 57,6 45,7
2 TĐ2 169,4 116,7 92,3 23,0 42,0 39,3
3 TĐ3 237,6 135,9 85,8 20,7 57,4 44,5
4 TĐ4 184,8 97,6 93,8 24,6 41,5 39,4
5 TĐ5 141,9 180,1 92,2 22,1 52,2 48,5
6 BT7(đ/c) 203,5 128,7 96,3 18,1 45,6 44,5
LSD0,05 27,9 20,3 2,0 0,5 13,1 5,0
CV(%) 8,1 8,6 1,2 1,3 14,5 6,3
Bảng 3.8. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng tẻ cẩm mới
vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm – Hà Nội

Biểu đồ 3.3. Năng suất thực thu của các dòng, giống lúa thí
nghiệm
T Đ1 TĐ2 T Đ3 T Đ4 TĐ5 BT 7
0
10
20
30
40
50
60
Tạ/ ha
Bảng 3.9. Chất lượng thương phẩm của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân
2015 tại Gia Lâm – Hà Nội
Ghú chú: Loại hạt: Thon dài-TD; TB-trung
bình.
STT Dòng, giống
Chiều dài, chiều rộng hạt
thóc
Chiều dài, chiều rộng hạt
gạo
Tỉ lệ D/R hạt
gạo
Dài ±Stb
(mm)
Rộng ±Stb
(mm)
Dài ±Stb
(mm)
Rộng ±Stb
(mm)

Lần
Phân
loại
1 TĐ1 10,82±0,45 2,46±0,18 6,04±0,01 1,38±0,01 4,35 TD
2 TĐ2 8,89±0,32 2,58±0,20 5,63±0,11 1,37±0,01 4,08 TD
3 TĐ3 8,73±0,38 2,40±0,12 5,52±0,13 1,42±0,03 3,86 TD
4 TĐ4 9,9±0,33 2,44±0,05 5,94±0,12 1,42±0,03 4,17 TD
5 TĐ5 8,28±0,35 2,54±0,13 5,91±0,05 1,69±0,02 3,48 TB
6 BT7(đ/c) 7,85±0,26 2,41±0,12 4,81±0,07 1,32±0,01 3,62 TB
STT Dòng, giống Tỉ lệ gạo xay (%) Tỉ lệ gạo xát (%) Tỉ lệ gạo nguyên (%)
1 TĐ1 77,1 75,1 88,5
2 TĐ2 72,2 76,0 92,8
3 TĐ3 71,1 84,7 82,4
4 TĐ4 70,5 83,7 90,8
5 TĐ5 73,9 84,6 89,2
6 BT7 (đ/c) 70,5 88,3 90,1
Bảng 3.10. Chất lượng gạo xay xát của các dòng tẻ cẩm mới vụ Xuân
2015 tại Gia Lâm – Hà Nội

×