Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Xây dựng hệ thống trợ giúp chẩn đoán sơ bộ đột quỵ tại cộng đồng (LV01189)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 77 trang )




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2




BÙI VĂN HÀO



XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRỢ GIÚP CHẨN
ĐOÁN SƠ BỘ ĐỘT QUỲ TẠI CỘNG ĐỒNG


Chuyên ngành :í luc
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. Nguyễn Thị Kiều Anh



HÀ NỘI – 2015



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2





BÙI VĂN HÀO


XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRỢ GIÚP CHẨN
ĐOÁN SƠ BỘ ĐỘT QUỲ TẠI CỘNG ĐỒNG


Chuyên ngành : Khoa hc máy tính
Mã s : 60 48 01 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
GS.TS. Vũ Đức Thi



HÀ NỘI – 2015



1

Lời cảm ơn

Hoàn thành khóa hc và lu  t nghip cao hc này, tôi chân
thành cng y, Ban Giám hii hi hc

 phm Hà N  u ki   tôi trong quátrình hc tp và
nghiên cu.
Tôi bày t lòng bic ti GS. TS. Vũ Đức Thi i th
ht lòng dy d, dìu dt, trc ting dn và luôn to mu kin thun
li giúp tôi hoàn thành lu
Tôi chân cn kinh bnh vin Bch Mai, Trung tâm Tim
mch Bnh viên E, khoa thn kinh bnh vin Vicvà các chuyên gia v bnh
t qu t tình cung c tôi hiu bit v bt qu
Tôi chân thành c Y to phòng
Công ngh thông tin, tp th phòng công ngh u kin giúp
 tôi trong quá trình hc tp.
c bit tôi chân thành cng nghi
 tôi trong sut thi gian qua.












2
Lời cam đoan

ng  tài nghiên cu ci s ng dn ch
bo ca thy GS. TS.Vũ Đức Thi. Nhng tài liu v h chuyên gia, s liu và

qua quá trình nghiên cu tìm hiu kt qu trong luc và
không trùng lp v tài khác ng mi s giúp
 c thc hin luc cn
trong luc ch rõ ngun gc


Tác giả



Bùi Văn Hào














3
MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Lời cam đoan 2
MỞ ĐẦU 6

1. Tính cấp thiết của đề tài 6
2. Mục đích nghiên cứu 8
3. Nhiệm vụ nghiên cứu 8
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 9
5. Giả thuyết khoa học 9
6. Phƣơng pháp nghiên cứu 9
CHƢƠNG 1 10
TỔNG QUAN 10
1.1. Một số thành tựu trong chẩn đoán bệnh 10
1.1.1. Những nghiên cứu ở Nƣớc ngoài 10
1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam 10
1.2. Hệ chuyên gia 11
1.2.1. Khái niệm 11
1.2.2. Cấu trúc của một hệ chuyên gia 12
1.2.2.1. C  12
1.2.2.2. Môt  13
1.2.2.3. Ph 13
 14
1.2.2.5. Phạm vi ứng dụng của hệ chuyên gia 14
1.2.3. Các đặc tính của hệ chuyên gia 15
 15
 16
1.2. 16
 16
 17


4
1.2.4. Các giai đoạn xây dựng một hệ chuyên gia 17
1.2.5. Phạm vi ứng dụng hệ chuyên gia 18

1.3. Các phƣơng pháp biểu diễn tri thức 19
1.3.1. Khái niệm 19
1.3.2. Các loại tri thức 19
1.3.3. Các kỹ thuật biểu diễn tri thức 20
   20
1.3.3.2 22
1.3.3.2. M 29
1.3.3.4. Frame 31
1.3.3.5. Logic 36
1.3.3.6. L 46
3.3.4. Các luật trong hệ chuyên gia 48
 48
 54
CHƢƠNG 2 56
SƠ LƢỢC BỆNH HỌC VỀ ĐỘT QUỲ 56
2.1. Khái niệm, định nghĩa, các triệu chứng của đột quỳ 56
2.1.1. Khái niệm 56
2.1.2. Định nghĩa 56
2.1.3. Triệu chứng: 57
2.1.3.1.Các tiền triệu xảy ra đột ngột thuộc về thần kinh 57
2.1.3.2.Diễn tiến 60
2.1.3.3.Tiền sử/ yếu tố thuận lợi: 60
2.2. Nguyên nhân dẫn đến bệnh đột quỳ 60
2.2.1. Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ 60
2.2.1.1.Các yếu tố không thể tác động thay đổi đƣợc gồm 60
2.2.1.2. Di truyền: 61
2.2.2. Cơ chế sinh bệnh 62
2.2.3. Chẩn đoán sơ bộ 62
2.2.3.1. Chẩn đoán xác định 62



5
2.2.3.2. Chẩn đoán phân biệt lâm sàng đột quỳ chảy máu và nhồi máu não. 63
CHƢƠNG 3 65
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRỢ GIÚP 65
CHẨN ĐOÁNSƠ BỘ ĐỘT QUỲ TẠI CỘNG ĐỒNG 65
3.1. Khái niệm 65
3.2. Thông tin đầu vào 66
3.2.1. Danh sách các chuyên gia 66
3.2.3. Danh mục dấu hiệu, triệu chứng 67
3.3. Thông tin đầu ra 67
3.4. Yêu cầu của hệ thống 67
3.4.1. Đối với chuyên gia y tế 67
3.4.2. Đối với lựa chọn bệnh án. 68
3.5. Tổ chức dữ liệu và sơ đồ thiết kế hệ thống 68
3.5.1. Hình thức biểu diễn dữ liệu 68
3.5.2. Phƣơng án tổ chức dữ liệu 68
3.6. Thuật toán 69
3.7. Kết quả cụ thể 70
KẾT LUẬN 72
Tài liệu tham khảo 75












6
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
- Hin nay, h thng khám - cha bnh ca ngành y t Vit Nam có ti
nh vin trong toàn quc, c phân chia theo nhiu tuyn (trung
ng - a phng; tnh - huyn) bao gm nhiu chuyên ngành khác nhau
(ni; ngoi; sn; nhi;  ng nhu cu khám, cha bnh và
c khi dân ngay t tuyn c s. Tuy nhiên do rt nhiu lý
do mà công tác chm sóc, qun lý ngi bnh  tuyn c s cha áp ng
c yêu cu mà B Y t t ra. ây là mt lý do chính mà ngi bnh vi
mi cách  d các bnh vin ln và c bit tuyn trung ng 
khám cha bnh.
- Chính vì lý do này s dn nhng bt cp nh sau:
- i các bnh vin tuyn trung ng: thng xuyên quá ti, có nhng
bnh vin bnh nhân phi nm 2 thm chí 3,4 ngi mt ging nh Vin
Tim mch quc gia, bnh vin Ph si ôi vi vic này là
vi nh biên b  khin mi thy thuc s phi tng cng cng 
làm vic ca mình thm chí lên gp ôi, gp ba công sut làm vic ca bn
thân làm cho ngi thy thuc không  sc kho và s minh mn cn thit
 khám nhng ca bnh sau, dn n sai sót chuyên môn là mt iu không
th tránh khi.
- i vi tuyn y t c s: trình  chuyên môn cha áp ng c li
càng ngày mai mt i, kinh nghim thc tip dn dn n
chn oán chm, sai. Có nhng sai sót mi ch dng li  lãng phí thi gian,
tin ca nh không bnh li chn oán thành bnh; nhng nguy him hn là
có bnh này nng li chn oán nh hn hoc nhm bnh khác khin bnh
thêm trm trng, thm chí dn n t vong.



7
- i vi cng ng: hin nay khi i sng c nâng lên, mc thu
nhp ngi dân ngày càng tng thì nhu cu hiu bit kin thc y hc  t
phòng tránh, chm sóc và bo v sc kho ca ngi dân và cng ng ã c
nâng lên rõ rt. Ngi dân có th nâng cao kin thc, hiu bit ca mình thông
qua t vn sc kho, các bui truyn thông giáo dc sc kho, tra cu trên mng,
Do vy nu có nhng công c, phn mm h tr  ngi dân t có th tra
cu, kim n bo v sc kho nhân dân, phòng nga nguy
c cao,
- c bit nht qu là mt cp cu tim mch rt nguy him, theo T
chc Y t th gii (WHO), bnh tim mch và t qu là k git ngi khng
khip nht hin nay trên th gii, vt qua cn bnh t, HIV/AIDS, st xut
huyt và bnh lao. Theo thng kê ca mt s bnh vin, s i tr b t
qu vào vi n 30% so v. t qu
òi hi phi  ng xuyên truyn thông, ph bin kin th  mi
i có th  ng chn  y t; cp cu tht
khn trng và kp thi, nu không ngi bnh có th t vong hoc dn n
vic iu tr khó khn, thm chí  li di chng nng n cho ngi bnh.
- ng th i v i thy thuc tuy   hoc không phi
n phi có kin thn tr  
ng cht qu trên mt ngi bnh
có nhng du hiu hay triu chng ch im.
-  tng bc khc phc nhng bt cp, B Y t ã a ra nhng gii
pháp tng th c v m nhân lc, tài chính, chuyên môn,
k thut, nâng cao cht lng chuyên môn tuyn di ( án 1816); trong ó
vic ng dng công ngh thông tin trong qun lý bnh vic t ra,
tuy nhiên mi ch dng li  bc in t hoá khâu giy t ch cha quan
tâm h tr khâu chn oán s b nhanh ti cng.



8
- Xut phát t vn  này, qua nghiên cu chúng tôi nhn thy nu s
dng h chuyên gia h tr cho ch t qu ti cng s giúp
cho tuyn y t ng, thm chí y t tuyn huyn  c bit khó
ng ch u kp thi vi  chính xác
u này s nhm gim thiu sai sót áng tic và phc v y hng thc
o nhân dân t tìm hi sóc, bo v và nâng cao sc kho ca
mình.
2. Mục đích nghiên cứu
Tìm hi   u din tri thc, các k thut suy din
ng s dng trong h  cui cùng xây dng nên m
trình h chuyên gia ng dng trong y t; tr giúp phát hin sm, phòng nga
bnh ti các tuyn tuyn y t ng, thm chí y t tuyn huyn  vùng
c bing ch u kp
thi vi  chính xác cao.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Lup trung nghiên cu và gii quyt vào ba v 
sau :
1. Tìm hi bnh ht qu
2. Tìm hiu, nghiên cu h        t
m cu din tri th suy lun trong h
chuyên gia
3. Xây dng H thng tr giúp ch t qu ti cng
t cn tri thc và
xây dng mng dng vào trong thc t ca vic chn
bnh v t qu


9

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Các bnh án, du hiu, triu chng bt qu;
Lý thuyt h chuyên gia.
Phạm vi nghiên cứu
Chúng tôi s d v  biu din tri thc cách
xây dng mng dng trong vic H tr giúp thy thuc chn
 bt qu ti cng.
5. Giả thuyết khoa học
Chúng tôi nhn thy vic la ch 
dng h thng tr giúp ch t qu ti cp
thit, kh n hi
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cu các c s khoa hc ca h 
biu din tri thc ng dùng trong h chuyên gia và nghiên cu tip cn
i v t ng mng dng trong thc t.







10
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1.Một số thành tựu trong chẩn đoán bệnh
1.1.1.Những nghiên cứu ở Nƣớc ngoài
Trên th gii, các h xut hin khá s
i sng xã hi. MYCIN là h u tiên trên

th gi  c xây dng t ng tng hp Stanford (M) vào gia
nhm giúp cho các thy thuc chi bnh
do vi khun. V chn bnh thc cht là quá trình so sánh các triu chng
ca bnh nhân vi các triu chng ca tng loi b tìm ra loi bnh thích
ng. V  ch các thy thuc khó lòng cht
c các loi bnh. MYCIN thc các yêu cng các kt lun
y.
Mt ví d khác là h chuyên gia hi  ng vng trên th ng
trong nhi
và Rene Roboh xây dng. PROSPECTOR là mt h   
va ch    u d    
n hin m dt t nhiên, và khí heli.
1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam
 c ta, mt s tác gi ng dng h c y
hc. nh Thn kinh, chnh ph Tuy nhiên, tính
ph cp ca h chuyên gia này không ln.
Do vy nhi làm công ngh thông tin, nhng nhà qun lý và
nhng i làmchuyên môn cn phi kt hp cht ch vi nhau to ra nhng
sn phm tin hc có giá tr thc tin thúc i sng xã hi.


11
Xut phát t nhng li ích to ln ca h chuyên gia và t nhu cu ca
thc t i s ng làm ra mt sn phm c
th  ng dng vào thc t i sng.
 Vit Nam hin nay, nn y ht phát tring hii.
Cu các chuyên gia giu ngành v Quc t.
Tuy nhiên vn còn nhiu bt cp v  c các bnh
vin, trung tâm y t, trm y t  các tuyn tnh huyn, xã.
Chúng tôi vt ra câu hi:

 s dc mt cách rng rãi các tri thc y hc ca
các chuyên gia trong tt c các bnh vin?
Làm th   chuyên môn c y thuc 
các tuyn tnh huyn, xã nghèo nht là nh
Có nhi tìm câu tr li cho nhng câu hi trên.
Cách gii quyt ca chúng tôi là xây dng mXây dng h
thng tr giúp ch bt qu ti c các
triu chng thc t ca b 
nhác chuyên gia ni tit qu ch. T kt lun
cha các chuyên gia và da trên nhng nhnh c
khám bnh trc tip có th nhanh c mt kt lun tt v hin trng
bnh tt ca bnh nhân.
1.2.Hệ chuyên gia
1.2.1. Khái niệm
H chuyên gia là mbiu din và lp lun lut
da trên tri thc trong mt ch  thuc mc c th i cách
nhm gii quyt v hong li khuyên.


12
1.2.2. Cấu trúc của một hệ chuyên gia
c chuyên gia, các chuyên gia chú trng vào các tri thc
ca v. Loi tri thc gi là tri thc chuyên gia
 nh u LTM (long term memory).
Lúc cho li khuyên, chuyên gia cn thu thp các s kin v c,
 nh tm thi STM ( short term memory). Chuyên gia lp lun
v v bng cách kt hp các s kin STM vi tri thc LTM. Dùng quá
trình này, chuyên gia suy lun thông tin mi v v n kt lun.












Gii v ca chuyên gia Gii v ca h chuyên gia
Hình 1.1: So sánh về việc giải vấn đề giữa chuyên gia và hệ chuyên gia
1.2.2.1. Cơ sở tri thức
Trong h chuyên gia các tri thc bo qu
tri thi LTM trong mô hình gii v ci.
 tri thc là thành phn chính bên cnh các thành phn gii v
trong h thng da trên tri thc. Trong h  tri thc c
t phn trong h chuyên gia cha các tri thc v c.
Bộ nhớ vĩnh cửu
LTM
(Các tri thc v 
vc)
Suy luận
B nh tm thi STM
( các s kin suy lun,
các kt lun)
Li
khuyên
(Các s
kin,
các kt

lun)
i
dùng
(Các s
kin
các kt
lun)

lun
 tri thc
(các tri thc v 
vc)
B nh làm vic (các
s suy lun các kt
lun)


13
1.2.2.2. Môtơ suy luận
H chuyên gia mô hình hóa quá trình lp lun ci trong khi
c gn.
n (inference engine): Qúa trình trong h chuyn gia cho
phép khp các s kin trong b nh làm vic vi các tri thc v  c
 tri th rút ra kt lun v v.
n làm vic da trên các s kin trong b nh làm vic và
tri thc v  tri th rút ra thông tin mi. Vy nó tìm các
lu khp phn gi thit ca lut vi thông tin và trong b nh. Khi phát
hin thy khp, kt lun ca thông tin này là mi.
1.2.2.3. Phƣơng tiện giải thích
Là kh i thích cho các suy lun trong h n

gii thích dùng gii dùng ti sao nó yêu cu câu hn kt
lun.
 n này t u kin thun li cho c i phát trin h
thng li phát trin có th  phát hin ch sai
trong tri thc ca h thng, khi i dùng d dàng hiu lp lun ca h
thng.
Gii thích v cách suy lun: Gii bài toán trong h chuyên gia không
ging. Chúng khác nhau  ch h thng
chuyên gia làm vic trên v không có cu trúc ging nhau, trong khi bài
 c gii, tc bài toán có cu trúc
nh. Vic gi a h chuyên gia s khin
ng thêm vào khuyn cáo ca h th
 tin cy ca kt lun.
Gii thích ti sao: Mt h chuyên gia có th gii thích tt ra
mt câu hi. Khi tham vn chuyên gia, s ng  ch nó giúp


14
chuyên gia ci m, thân thin, có tác dng gi m tri thi
 h y
thun tin. Câu tr li có tác di dùng thoi mái thêm và có th
bing.
1.2.2.4. Giao diện
a h c thit k theo
ki t nhiên. Yêu cn v thit k là tr lc các câu
h  tin cy cao v các ý kic
uy tín cao t phía i dùng, vic thit k câu h
giao di;  ha, thng hay t c
dùng.













Hình 1.2: Các thành phần của một hệ chuyên gia
1.2.2.5. Phạm vi ứng dụng của hệ chuyên gia
- i ta cn chuyên gia c ngoài gi hay ti nh   
him.
Chuyên gia
Giao diện vơi
chuyên gia
Thu thập
tri thức
Quan sát
Giao diện
ngƣời dùng
Các hệ thống
khác
Giao diện
hệ thống

tri
thc

ng
hp
Giải thích
Bộ phận giải
vấn đề
Cơ sở
tri thức
lĩnh
vực
Bộ nhớ làm việc
Ngƣời dùng


15
- Vic t ng hóa công vic trong dây chuyn cn chuyên gia, mà
c.
- Cn tu ki chuyên gia ngh n chuyên gia
thì có th thuê vi giá cao.
- i ta xây dng h  tr giúp bn thân chuyên gia do
nhu cu:
- H tr chuyên gia trong công vic nh  t.
- H tr chuyên gia trong công vic phc t qun lý s phc tp
mt cách hiu qu.
- Dùng li các tri thc chuyên gia khi không còn nh c.[2]
1.2.3. Các đặc tính của hệ chuyên gia
1.2.3.1. Tách các tri thức ra khỏi điều khiển
 tri thc n là khi tách ri. Mt khi cha các tri
thc v c, kh gii v c lp vi kh
s tri thc. Vic phân tách các tri thc ca h thng vu khin là khía
cnh có giá tr trong h n khác bit ca h chuyên

gia vng.
ng nhp các tri thc c
trình cùng vu khin trên tri thm bo
c lp gia vic mã hóa các tri thc và vic x lý các tri thy
mà khó xem xét các tri thc  dng mã hóa và r  hi 
dùng tri thc nào và cách dùng ra sao.
Do trong h i tri thc và x lý, các nhim v
bi d c thc hii ta d i mt phn tri
thm bt k tri thc nào ti bt c  tri thc.
Nu cu khii tati thun.


16
1.2.3.2. Tri thức chuyên gia
m quan trng trong h chuyên gia là thu thc các tri thc ca
h chuyên gia. Tri thc này bao gm tri thc v c và k i vn
. Các tri thc t nhiu chuyên gia không nht thing
c bit, sâu v c.
Thut ng  i có k  gi và
gii v theo cách hiu qu. H có th th hin kh p lun và kh
i vi nhc. Các chuyên gia
i s hu các tri thc.
1.2.3.3. Tập trung nguồn chuyên gia
Hu ht các chuyên gia có k i v c liên quan
n ngun tri thc này, các chuyên gia
có th không có kh  i v       y.
Chng hn không th dùng h  tr giúp sa máy tính
c.
Mi vi các nhà thit k hay phát trin h thng là
thu thp các tri th gii các v khó, phc tp. Mt trong

nh xut là trc tip làm vic vi tri thc chuyên sâu v
v và làm vic vnh tt.
1.2.3.4. Lập luận may rủi
ng trong vic dùng kinh nghi gi
hiu qu g xét. Qua kinh nghi hiu v mt
cách thc t và gi i dng may ri. Các may rn hình dò chuyên gia
dùng khi gii v có th th hin trng mt s ví d sau:
* ng ung nhic.
* Nu gp bnh có tính di truyn, nên kim tra lch s bnh ca bnh
nhân.


17
* Vi v hng xe ô tô, kic tiên.
May rng dùng trong h  
n gii pháp. Trong h chuyên gia, chic lp lun này không gi
các th tc chính xác c lý d
liu theo lut bài toán, nhng h ng dùng các k thut lp lun
may ri.
1.2.3.5. Lập luận không chính xác
H c coi là thành công trong ng dng cn lp lun
không chính xác. Nhng loi ng dng thông tin không
chc chn, nhp nhng hay không sn sàng tri thc
so vic suy lun mt cách không chính xác cung cp. Thc t ng xy ra
 y, chng h   ám bnh nhân vào cp cu trong hoàn cnh
không có nhiu thông tin v bnh nhân.
1.2.4. Các giai đoạn xây dựng một hệ chuyên gia
Trên bình din rng, vic xây dng mt h chuyên gia s ph thuc vào
c cung cpt k mt d án nào
khác, vic phát trin h  thuc vào quá trình xây dc t chc

và qu nào.
i vi phát trin mt h chuyên gia, các hong là nhng công vic
cn yêu c xây dng h th t cái nhìn cp cao
v các hong yêu cu xây dng mt h thn mà h
thng ph


18





Nghiên cứu tài liệu hoặc so sách để chỉ
ra rằng dự án là khả thi
Đặt các hệ chuyên gia gần nhau để trình
bày các lý tƣởng, đánh thức sự hăng hái
và gây ấn tƣợng với cấp quản lý trên
Kiểm tra nội bộ hệ chuyên gia trên các
bài toán thực do các chuyên gia và kĩ sƣ
tri thức tiến hành
Hệ thống đƣợc cho các user chọn lọc test
chứ không phải do các chuyên gia và kĩ
sƣ tri thức test

Test và hợp pháp hóa – tài liệu cho user
– Đào tạo – hỗ trợ nhanh cho user

Sửa lỗi
Nâng cấp hệ thống

Hình 1.3: Các giai đoạn xây dựng hệ chuyên gia[2]
1.2.5. Phạm vi ứng dụng hệ chuyên gia
 H chuyên gia có th hot chuyên gia trong vic truy tìm
thông tin t nhiu ngun t nhiu chuyên gia.
 H chuyên gia gia các tri thc chuyên gia lâu dài, ngay khi chuyên gia
m
 H chuyên gia cho kt qu bn vng, không b   
i.
 T ca chuyên gia rt t, nht là khi x lý nhiu v cùng
mt lúc.
Bảo trì và hệ thống
Khả năng thực thi
Xác định mẫu
α - test
β - test
Chất lƣợng thƣơng mai


19
 Công ca chuyên gia trong khi giá h chuyên
gia gim.
 u khin: Khin qun lý theo cách phù hp các hành vi ca h thng,
chng hu khin qu trình sn xuu tr bnh nhân.
 Thit k: Xây dng theo các ràng buc.
 Chn Ch  thng hay phát hin li da trên các
quan sát thông tin.
 Ging dy: Giúp giáo dc sinh viên trong mt vài môn hc.
 Din gii: Cho phép hiu tình hung t các thông tin sn có.
 Giám sát: Hành vi ca h thng vi các trng thái h thc coi là
gây cn.

 Lp k hoch: Tc theo các ràng buc.
 D toán: D  bit kt qu và các tình hung gây ra.
 Chun tr: Khuyn cáo các gii vi các chi kt
hp vi vic lp k ho u tr phù hp.
 La chn: D nh mt la chn tt nht.
 Mô phng: Quá trình hay mt h th nghiên cu tác nghii
u king.
1.3. Các phƣơng pháp biểu diễn tri thức
1.3.1. Khái niệm
 u din tri thc    
th tri thc ca h thng.
1.3.2. Các loại tri thức
Tri thc th tc:Mô t cách gii quyt mt v, tri th
gii pháp mt loi công vi    ng tri thc th tc tiêu biu
ng gp là các lut, chic, lch trình, và th tc.


20
Tri thc khai báo: Cho bit mt v c th nào, tri thc
này bao gm các phát biii dng khc
sai. Tri th là mt danh sách các khnh nhm mô
t   mng hay mt khái ni
: Lc 
 
 

: M


          c

 
:M

 

1.3.3. Các kỹ thuật biểu diễn tri thức
Phn này các k thut ph bin nh biu din tri thc, bao gm.
o B ng  Thuc tính  Gía tr
o Các lut dn
o Mng ng 
o Frames
o Logic
o 
1.3.3.1 Bộ ba Đối tƣợng – Thuộc tính – Giá trị


21
Mt O  A  V là mt loi m phc tp. Nó chia mt phát biu
c thành ba phn riêng bing, thuc tính, giá tr thuc tính.
  
  b 

Ví d:
Đối tƣợng
Thuộc tính
Giá trị
Trái táo
Màu sc

Trái táo

S ng
100
Qu nho
Màu sc

Qu nho
S ng
500
c bit rng  biu din nhng s kin và mu
 sánh hp các s kin. Mng ng ng h  vy là mt h
bao g   ng, nút thuc tính và nút giá tr c liên kt bi
HAS  A và IS  A. Nu h ch gm mt long và tha k không cn
thit thì vic biu din tr  gm các cp thuc tính  giá
tr.
Trong các s kin O  A  V, mng có th có nhiu thuc tính
vi các kiu giá tr a mt thu có mt
hay nhiu giá tr. Chúng c gi là s ki (single  valued) ho
tr (multi  u này cho phép các h tri thng trong vic
biu din các tri thc cn thit.
Các s kin không ph
chc chn hoàn toàn. Vì th khi xem xét các s kii ta còn s dng
khái ni tin cn th qun lý thông tin không
chc chn là s dng nhân t chc ch
kin O  A  V s có thêm mt giá tr  tin cy ca nó là CF.


22
Ngoài ra, khi các s kip nhc biu din tri
thc ct k thut, gi là logic m 
Các thut ng nhp nhc th hin trong ving hóa tp m.

1.3.3.2. Các luật dẫn
Lut là cu trúc tri th liên kt vi các thông
n, kt lun t nht.
Tri th i dang lu c xp vào các tri thc th tc. Lut gn
i mt vài hong. Các hong này có th khnh
v thông tin mi hay là th tc s c thc hin. Bng cách này, lut mô t
cách gii quyt v.
V mt logic, cu trúc ca lut kt ni mt hay nhiu gi thit, hay cái
c trong câu IF, vi mt hay nhiu kt luc gi là kt qu
trong câu THEN.
Ví d: IF Màu ca qu bóng là xanhTHEN Tôi thích qu bóng
Nói chung phn gi thit ca mt lut có th gm nhiu gi thit nh
gn vi nhau thông qua các phép logic AND (và) hay OR (hoc) hay c hai.
Lug có th c li thì) dùng cho suy lun khi gi
thit b sai.
Trong h thng da trên các lui ta thu thp các tri thc
trong mt t chúng trong mt tri thc ca h thng. H thng dùng
các lut này cùng vi các thông tin trong b nh  gii bài toán. Khi câu IF
ca lut khp vi thông tin trong b nh, h thng thc hin các hong
mô t trong câu THEN ca lut. Lúc này luc hin, hay
chac b sung vào b nh. M mi nà làm
cho các lut khác thc hin.
Ví d:


23
 tri thc có hai lut và b nh rc tr li
 suy din ca h chuyên gia da trên lut s
thc hin các luc thông tin m 







Hình 1.4: Ví dụ cho suy diễn dựa trên luật
Hi: xe màu gì?
Tr l
Vic x lý các lut trong h thng da trên các luc qun lý bng
mt module gi là b suy din.
a. Khai thác mt th tc
Ngoài vic sn sinh các thông tin mi thông qua các s kin trong câu
THEN mt lut có th thc hing trong lut có th là

IF Cn din tích hình ch nht
THEN Din tích = Chiu dài x Chiu rng
 thc hin các thao tác phc tu h chuyên gia truy nhp
các th tc bên ngoài h thng.
Ví d:
 Lun th t
THEN gn.

THEN s thích
IF thích
THEN s mua

THEN s thích
IF thích
THEN s mua


THEN s thích
IF thích
THEN s mua

THEN s thích
IF thích
THEN s mua



s thích

s thích
s mua

×