Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu một số đặc tính sinh dược của dịch chiết từ hạt đậu đen (vigna cylindrica) (LV 01304)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 75 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

PH N TH HƯ NG

NGHI N CỨU ỘT S Đ C T NH
SINH Ư C CỦ
CH CHI T TỪ
HẠT Đ U Đ N (Vigna cylindrica)

Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 01 14

LU N VĂN THẠC SĨ SINH HỌC

Người hướng dẫn: TS. Trần Thị Phương Liên

HÀ NỘI 2014


i

LỜI CẢ

N

Trong q trình tìm hiểu, nghiên cứu và hồn thành luận văn tốt ngiệp,
tôi đã nhận được những lời chỉ bảo, hướng dẫn tận tình của cơ giáo Ti n s
Tr n Th
Th


hư ng iên Tôi xin ch n thành cảm n cô giáo Ti n s

ai hư ng và C Tr n Th

hung – ph ng

guy n

a sinh, iện công nghệ

sinh h c iệt am đã t o đi u iện cho tơi hồn thành m t số th nghiệm
Bên c nh đ , Ban giám hiệu, h ng sau đ i h c, Trung t m chuyển
giao công nghệ, các h ng, Ban trường Đ S

à

i 2 đã t o các đi u iện

thuận lợi nh t cho tơi trong q trình làm việc C ng với đ là s h trợ nh t
đ nh t gia đìn và b n b
Tơi xin ch n thành cảm n những s giúp đỡ quý báu đ !
à

i, tháng 05 năm 2014
Học viên

Ph n Thị Hương


ii


LỜI C

ặp

á



ĐO N

á
à

i, tháng 05 năm 2014
Học viên

Ph n Thị Hương


iii

MỤC LỤC









MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
Ư

1

ỔNG QUAN TÀI LI U ........................................................... 5

1.1. Vài nét chung về

Vigna cylindrica ..................................... 5

1.1.1. Th c vật h c...................................................................................... 5
1.1.2. Phân bố, sinh thái ............................................................................. 6
1.1.3. Thành ph n hóa h c ......................................................................... 6
1.1.4. M t số tác dụng Sinh - dược và công dụng của c y đậu đen ........... 6
12

ợp



....................................................... 7

1.2.1. Các hợp ch t thứ sinh và các ch t có ho t tính sinh h c ................. 7
1.2.2. Hợp ch t phenolic ............................................................................. 8
1.2.3. Flavonoid th c vật ............................................................................ 9
1.2.4. Tannin ............................................................................................. 12
1.2.5, Alkaloid th c vật ............................................................................. 13
13


p ......................................................................................... 14

1.3.1. Khái niệm và phân lo i béo phì ...................................................... 14
1.3.2. Th c tr ng béo phì trên th giới và trong nước ............................. 14
1.3.3. Nguyên nhân gây ra béo phì ........................................................... 15
1.3.4. Các tác h i và nguy c cụ thể của béo phì ..................................... 16
1.3.5, M t số chỉ số hoá sinh liên quan đ n rối lo n trao đổi lipid máu . 16
1.3.6, Giải pháp ph ng và đi u tr ............................................................ 17


iv

á

1.4. B

á

ờng ............................................................................. 18

1.4.1. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ....................................................................... 19
1.4.2. Phân lo i và c ch sinh bệnh ĐTĐ ............................................... 20
1 4 2 1 Đái tháo đường type 1(ĐTĐ phụ thu c insulin).......................... 20
1 4 2 2 Đái tháo đường type 2 (ĐTĐ hông phụ thu c insulin) .............. 20
1.4.2.3. M t số d ng ĐTĐ hác ................................................................ 21
143

t số thuốc đi u tr bệnh ĐTĐ ..................................................... 22


1.5, M i quan h giữ
Ư
21

2




ƯỢ

p

á
À

Ư

á

ờng ....................................... 23
Ê

ỨU .............. 24

........................................................................... 24

2.1.1. Nguyên liệu th c vật ....................................................................... 24
2.1.2. Mẫu đ ng vật và ch đ thức ăn ..................................................... 24
2.1.3. Hóa ch t, dụng cụ thí nghiệm ......................................................... 25

2.1.3.1. Hóa ch t ....................................................................................... 25
2.1.3.2. Dụng cụ thí nghiệm ...................................................................... 25
22

p áp

u ...................................................................... 26

221

hư ng pháp tách chi t nghiên cứu ............................................... 26

222

hư ng pháp hảo sát thành ph n hóa h c của h t đậu đen ........ 26

2 2 2 1 Đ nh tính m t số nhóm hợp ch t t nhiên ................................... 26
2 2 2 2 Đ nh lượng polyphenol tổng số theo phư ng pháp FolinCiocalteau ................................................................................................. 27
2.2.3. Nghiên cứu tác dụng của các ph n đo n d ch chi t t h t đậu đen
(Vigna cylindrica) lên tr ng lượng và m t số chỉ số hóa sinh máu của
chu t béo phì th c nghiệm. ....................................................................... 28
2.2.3.1. Thử đ c tính c p, xác đ nh LD50 .................................................. 28
2.2.3.2. Xây d ng mơ hình chu t béo phì th c nghiệm ............................ 29


v

2.2.4. Nghiên cứu tác dụng h đường huy t của d ch chi t h t đậu đen
chu t nhắt g y ĐTĐ bằng STZ ................................................................. 29
2241


hư ng pháp g y ĐTĐ th c nghiệm mô phỏng type 2 .................. 31

2.2.4.2. Thử khả năng h glucose huy t của các ph n đo n d ch chi t h t
đậu đen trên mơ hình chu t ĐTĐ type 2................................................... 32
2.2.5, Sử dụng phư ng pháp h a sinh - y dược. ....................................... 32
2.2.5,1. hư ng pháp đ nh lượng glucose huy t ........................................ 32
2.2.5,2 Đ nh lượng m t số chỉ số lipid trong huy t thanh ....................... 33
2.2.6, hư ng pháp xử lý số liệu .............................................................. 35
Ư
31

3

T QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LUẬN ........................ 37

á



á

ợp

(Vigna cylindrica) ........................................................................................ 37
3.1.1. K t quả tách chi t các ph n đo n................................................... 37
3.1.2. K t quả đ nh tính m t số nhóm hợp ch t t nhiên trong các phân
đo n d ch chi t t h t đậu đen ( igna cylindrica) ................................... 39
3.1.3. Phân tích thành ph n các hợp ch t t nhiên trong các ph n đo n
d ch chi t t h t đậu đen ( igna cylindrica) bằng sắc kí lớp mỏng ......... 40

3 1 4 Đ nh lượng hàm lượng polyphenol tổng số trong cao d ch chi t các
ph n đo n t h t đậu đen ( igna cylindrica) ........................................... 42
3.1.4.1. K t quả xây d ng đường chuẩn acid gallic ................................. 42
3 1 4 2 Đ nh lượng polyphenol tổng số theo phư ng pháp FolinCiocalteau ................................................................................................. 43
3.2. K t quả á
3.3. K t quả
n d ch chi
331

nh liề

c c p ............................................................... 44
t béo phì th c nghi


á

ụng c

á p

t béo phì ............. 45

t quả t o mơ hình chu t b o phì th c nghiệm ............................ 45


vi

3.3.2. Tác dụng của các ph n đo n d ch chi t t h t đậu đen đ n tr ng
lượng của chu t béo phì th c nghiệm....................................................... 49

34
á


á á






á



n chuy n hóa lipid c

Vigna cylindrica)........................................................................... 52
3.4.1. K t quả t o mơ hình chu t đái tháo đường type 2 th c nghiệm .... 52
3.4.2. Tác dụng của các ph n đo n d ch chi t t h t đậu đen ( igna
cylindrica) đ n nồng đ glucose huy t lúc đ i của chu t ĐTĐ................ 54
3.4.3. Tác dụng đ n chuyển hóa lipid của h t đậu đen ( igna cylindrica)
trên mơ hình chu t ĐTĐ type 2 ................................................................ 57
K T LUẬN ..................................................................................................... 60
KI N NGHỊ .................................................................................................... 61
À

............................................................................... 62



vii

NH

ỤC C C


BMI
CHCl3

HI U CH

Chloroform


á

á



EtOH

Ethanol

EtOAc

Ethylacetat

HDL-c


High density lipoprotein-cholesterol

LDL-c

Low density lipoprotein-cholesterol

Met

Metformin
p

TC
TG
WHO

Triglycerid


VI T T T


viii

NH

ỤC C C ẢNG




11





12



2 1:



22



31



32



á p




33







34

á



Â

á

p



W



................................. 18

........................................... 25


á p ả



.......................................... 26

á p



p

.......... 14

........................... 38
................ 39


p

.................................... 42



á p

Vigna cylindrica) ............................................................. 43


3 5.






3 6.

p





)




3 7.



á

p
p



3 8.


á

3 9.

á
á

.................................. 46




.............................................................. .47





..................................... 44

á

p

............................................................................................. 50



á


khi tiêm STZ ................................................................................... 53


3 10.

ả ồ

á
21



3 11

á


p


p

á p


............. 55

á ở
3


p

E

...... .58


ix

NH
21

ỤC C C H NH



Vigna cylindrica.................. 24

22

Z
p áp

Hình 2.3:

β

á


31





................ 31

......................................... 33

á p

ợp

Vigna cylindrica) ........................................... .37
32

ồở

33

ồ á p

Hình 3.4, ồ

á



............................. 41



....................................................... 43

3 5,




Hình 3.6,



á

p
p



Hình 3.8,

á


á

hau trong vịng 6

á




3 9,

.................................... 45




3 7,

6



2

.................................... 41

á

........................ .46


.............................................. 48


á


p

................................................................................. 51



á

STZ.................................................................................................. 53
3 10,

ả ồ

21
3 11



á


á


á p
p



p


.......... 56
á ở
3

p

E

......... 58


1

Ở ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
p

Vigna cylindrica


C





p ổ













á



p

ề á






ò












á


ũ





á
)





:
ò


á

p

á




p






ũ

á




p

p


á

á








p ổ

á

á


á

:

á

p

ờ g
á

á

áp



p


á


370

á


[3], [5].






trên t



á






)

p
p

ợp


á

á














ổ. á



ợp

á

p


á




.



á

[9].

á

á
)



2012

6%

)





2


á


á



2012

2,7%

Y


2002 ỷ

5,7%



p

p



p




á

p ụ

á








á

á

















pp


c u

á





p



ổp ụ

p
á



á






á

p ụ





á




W



á





á

p

á






t s





c tn

sin

d

c c

dc

c i t t

t


:

iên

u en


i n

cylindric )”.
2.

ục đích nghiên cứu







p

p



ỗ ợ



3. Nhiệm vụ nghiên cứu
á

3.1.
Vigna cylindrica ằ
3.2.




á p

á p

á



p



á p ả


p

3.3.
áp ụ


á
á p

á
á á

á




ỗ ợ



p
Vigna cylindrica.

á

á


3

á

3.4.





p

á p
Vigna cylindrica.


4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


:

Vigna cylindrica

:

á





p ị
p



2

5. Đóng góp mới củ đề tài
á

á








p

Vigna cylindrica
p

p 2

6. Phương ph p nghiên cứu
6.1.

p áp

:



á

á

á



p

p


á

Vigna cylindrica.


6.2.

á p



p áp

:



á p
p

6.3.





lipid và cholesterol cao
á


6.4.
á

á



p 2 ằ

á




6.5.



p

p



Z

p 2:

3-4




p áp



ợ :

á

cylindrica.



á p



≥18

á

/









p



Vigna


4

p áp

6.6. P


á
p

p

p



: á

-x
±
E


E)
á p p


á
ĩ p< 0,05


á




5

CHƯ NG 1. TỔNG QU N TÀI LI U
1.1. Vài n t chung về c

đ u đen Vigna cylindrica

1.1.1. T ực v t ọc
p áp
p

p

:

)


Faboideae)

Fabaceae)


á

)

Fabales)



á

Plantae)

p

: ễ





1

ễp ụ




20 – 45cm






c thân thảo, trên thân khơng có lơng. Thân khi
cịn non có màu xanh tím hoặ

ng, khi về già chuy n sang màu nâu nh t.

Thân có trung bình 14 - 18 lóng, các lóng ở p
lóng ở p

ờng dài.


á

ờng ng n, các
ờng cao t 0,2m - 0,8 m.

ng, có khi leo.


á



2–7

p

á

3
á



: á

á

á

p
p Ph n l n trên lá khơng

ều hình d ng khác nhau tuỳ theo gi ng. á á ằ



ò

p




.
á


á
30

p

5–6

ởp á

á


á

20 –




3 – 5 hoa.
c

2

5






7cm

8
13



16





6


á

:

2% á

ò




p



ò

90%

p

8% ổ





1.1.2. P ân b , sin t ái
p ẩ


p ổ



ở á

p








Â




ở á




p

p ổ




á





1.1.3. T àn p ần ó




á
á





p



.

ọc
xyanozit [11].

24.2%protein, 1.7% lipid, 53.3% glucid, 2.8% tro, calcium 56mg%,
phospho 354mg%, s t 6,1mg%, caroten 0,06mg%, vitamin B1 0,51mg%,
vitamin B2 0,21

%

3

%



á


n thi t

t cao, tính theo g%: lysin 0,97g, metionin 0,31g, tryptophan
0,31g, phenylalanin 1.1g, alanin 1.09g, leucin 1.26g, isoleucin 1.11g, arginin
1.72g, histidin 0,75g [11].
t s tác d n

1.1.4.

hydroxyc

in - d

2

c và c n d n c

cây

u en

p

i flavonoi

acid

acid ferulic, sinapic, chlorogenic và r t nhiều triterpenoid.
ợc ch ng minh là các ch t ch ng oxy hóa và ch ng


T t cả các flavonoid
viêm r t t t cho tim m ch.


á

viêm,

ò







á


7






á

ề á




p


ò

p






á


ũ





á

p


ều ch

c a h giảm xu






ĩ

y là, b nh nhân có cholesterol
cho th t cá, thì m c cholesterol

n 31%.
á





á

ữ p

á

ĩ

ỗ ợ
á



á




á

á








á

α-amyl

αp

p

p





p 2. á

ò






mt






[11]

Theo nghiên c u ở Ý và Thụ

ợp













ả p





ợp p
á

p ẩ
1.2.

p

á

á



á

p 2

ột số hợp ch t tự nhiên ở thực v t

1.2.1. Các


p c ất t

sin và các c ất có o t t n sin

á

ọc

ổi ch t c a sinh v t bao gồm s t o thành các hợp ch t

p và th c p (còn g i là các hợp ch t th sinh).
Hợp ch

p

ợc t o thành là sản phẩm c

d hóa, có vai trị quan tr

iv

á

ồng hóa và

s ng. Nó bao gồm những ch t

thi t y u cho s s


á acid amin, các acid nucleic, carbohidrat, lipid

Chúng là trung tâm c

á

sinh v t.

ổi ch

ởng và phát tri n c a


8

)

Các hợp ch t th c p (hợp ch t th
ch

p và các ch

ợc t o thành t các hợp

ổi trung gian c

trình pentose- phosphate, chu trình acid citric

ờng phân, chu
á


ổi

i các ch

ặc bi t c n thi t

b c nh t, hợp ch t th c v t th sinh không phải là y u t
ởng, phát tri n, quang hợp và sinh sả

cho quá tr

ò

ra trong những t bào chuyên bi t v

ợc t o

ều hòa m i quan h qua l i

ồng thời chúng là các hợp ch t phòng th giúp

giữa các t

ờng

th c v t ch ng l i các tác nhân gây b nh xâm nhiễm th c v t t
xung quanh.

ời ta ti n hành phân lo i các hợp ch t th sinh d a trên nhiều tiêu

chuẩn khác nhau. D a vào bản ch t hóa h c chia hợp ch t th sinh thành các
hợp ch t flavonoid, phenolic, alkaloid, coumarine, glycoside

d a vào l ch

ợc chia làm 4 nhóm chính:

s phát hi n và s dụng, các hợp ch t th

+ Terpen (gồm isoprenoid, terpenoid, carotenoid

)

+ Glycosid
+ Các phenylpropanoid (gồm flavonoid, tannin, lignin
+ Các hợp ch t ch

ồm alkaloid, hợp ch t d

á

ều tr m t s b

nghèo ở

ò

)

ợc tách chi t và s dụ


Hi n nay nhiều hợp ch t th
p ò

)

ờng và cả những b nh hi m

ời. Phổ bi n nh t là các hợp ch t flavonoid, phenolic và alkaloid.
ợc bào ch thành các d

phẩm nhằm nâng cao giá tr

ợc li


ợc bổ sung vào th c
ờng khả

p ò

a

b nh t t.
1.2.2. H p c ất p enolic
* C u t o và ph n lo i
ợp


p


á

á
p

p ổ
ò

)


9

)
p

p



ợp

p

ợp



p




ợp



p

3

p

p

: nhóm

p

ợp

.

* o t t nh sinh h c
ợp


p




p





á


ợp

[21], [27].
ợp

á p

p

á

p

p

á p


ò


á

p

acetate malonate qua Acetylờ

ả p ẩ

á



p
á



á



ò

á

IAAp

á




ợp


p


á

ợp


á

á
ợp






1.2.3. Fl vonoid t ực v t
Trong s các polyphenol t nhiên, flavonoid là nhóm ch t quan tr ng vì
chúng phổ bi n ở h u h t các loài th c v t và có nhiều ho t tính sinh –

ợc

có giá tr [16].
* C u t o và ph n lo i

Flavonoid thu c nhóm phenol, là d n xu t c a 2 – phenyl chroman
)

ững hợp ch t có c u t o gồm 2 vòng benzen A và B v i m t

d vòng pyran C t o thành khung carbon C6 – C3 – C6,
hợp v i vòng C t o thành khung chroman.

ò

t


10

2'
8
7

9

1

2

B

1'

4'


C

A
6

3'

O

10
5

6'

3

5'

4

Flavan (2-phenyl chroman)
Tùy theo m

oxy hóa c a vịng pyran, s có mặt hay khơng có mặt

ữa C2 v i C3 và nhóm carbonyl ở C4 mà có th phân bi t

c a n


flavonoid thành các nhóm phụ sau: flavon, flavonol, flavanon, chalcon và
auron, antoxyanidin, leucoantoxyanidin, catechin, isoflavonoid, rotenoid,
neoflavonoid.
Flavonoid tồn t i ở hai d ng: d ng t do g i là aglycon và d ng liên k t
ờng là glycoside. Các glycoside khi b th y phân bằng acid hoặc

v

enzyme s giả p



ng.

* Ho t tính sinh h c
Tác dụng chống oxy h a (antioxidant)



á

á



á

ò

p ụ





á



á

p á

p

p

p á


p



p





á


á








á

p

ynol [23], [24]




p ả

á



p

p

á





á


:



á




11



Ngồi ra f


p

á






á

á


+2.

p

Cu+2

[19].
Tác dụng háng huẩn


á





)

-



-bacterial) và


virut (antiviral) [19].
Tác dụng làm b n thành m ch máu
á



p

á














ĩ



á

ĩ


ĩ

ĩ

.

Tác dụng giảm b o phì và lipid máu

p





á


(Lagerstroemia specciosa

á
)


á



á


~ 10% ). Thí

gân (Lonicera japonica Thunb.)
ũ



á

á

rid, LDL-

Naringin (C17H32O4) và hesperidin (C28H34O15)




)










-c.



12

á



á

p
p



á .

Tác dụng h glucose huy t
O

OH
H 3OC
O

HO

HO

HO


O

O

OH

O
O

O O

HO
CH3

OH
OH

OH

OH

OH

HO

O

OH

Quercetin


OH

OH

HO

OH

OH

Hesperidin

á

á





Epicatechin


ò

:




Eucommia ulmoides Oliver.) , Hesperidin và Naringin có trong các cây
Glycine max
L.), Myricetin có trong cây Vơng vang (Abelmoschus moschatus) [16], [23].
1.2.4. Tannin
* C u trúc và ph n lo i
ợp

p




carb
p

á

p





á

p

p




á



trên acid gallic và acid tanic [6].
ợ p

p


- Tannin thủy ph n
p



á

p





p



carb


- Tannin ngưng tụ:

á

flavonoid (flavan-3- )
p

á

á


á

p
-

á
p


13

* o t t nh sinh h c
Tannin là ch t c m r a do có tác dụng giảm s bài ti t trong ng tiêu
hóa, k t t a protein t o thành m t màng che niêm m c. Tannin chữa ng
kim lo i nặng và alkaloid do có khả

o k t t a v i chúng.



Tannin có tác dụng ch
Ở nồ

cao, tannin c ch ho

l i kích ho t enzyme ở nồ

c

t hợp v i các ch t
á

ng c

th p.

Tannin có tác dụng c ch và di t khuẩn, tác dụng c m máu do làm se
i chỗ do làm giảm tác dụng ở

h mao m ch hay tác dụng làm giả

u

dây th
1.2.5, Alkaloid thực v t
* C u trúc và ph n lo i
Alkaloid là nhóm các hợp ch t hữ



có nhân d

u trúc ph

ặc tính kiề

ờng gặp ở th c v

ờng khơng màu, khơng mùi, có v
p

màu vàng

ng. M t s alkaloid có

[21]

O

N

N

O

N

N
H3C


ng v t.

HO

CH3
N

p ch

CH3

NH

N

H

O
HO

Caffein

CH3

Nicotin

Morphine

* Ho t tính sinh h c
ợc hình thành t các sản phẩm c

th c v t nên nó có ho t tính sinh h
tham gia vào chuy n hóa hydro ở các m

á

ổi ch t ở

m t ch t d trữ cho tổng hợp protein,
khác nhau, ch t bảo v cây.


14

ợc s dụng nhiều trong cơng nghi p

ợc, có r t nhiều

ợc s dụng trong y h c là các alkaloid t nhiên hoặc nhân

thu c chữa b

phine, caffein, nicotin, cocain

t o nh
1.3. ệnh

o ph

1.3.1. K ái niệ


và p ân lo i béo p ì

Tổ ch c y t th gi
ũ

W

)

ỡ quá m

gây ả

ĩ

p

sity) là tình tr ng

ờng t i m t s vùng hay toàn b

ởng t i s c kh e. Tổ ch c này dùng ch s kh
)

á

á

BMI (Body
ời.


a hay thi u hụt mỡ c a mỗ
ợc tính theo cơng th c sau

Ch s kh

:
:

W:





)

)

Bảng 1.1. Phân loại BMI củ người trưởng thành châu Âu và châu Á
Người trưởng thành

Người trưởng thành

châu Âu

châu Á

< 18,5


< 18,5

18,5 - 24.9

18,5 - 22.9

≥ 25 - 29,9

Mức độ thể trọng

≥ 23

Nh cân
ờng
Quá cân
p

1

30 - 34.9

>23 - 24.9

p

2

35 - 39,9

25 - 29,9


p

3

≥ 40

≥ 30

1.3.2. T ực tr n béo p ì trên t

1.7

W

ờ [2]

ở á

iới và tron n ớc

ặp

)



ề ở á

p á


p
ò

ặp ả

p á


60



30%

)

p3




15

1991 Ở

Â


p




:

3%

4.27%, Malaysia 3.01%

2%


p

ũ

23%



á

3.5%, Philipin



3%






1991



p
2000

1.1%

2.62%



2.5

10



ả)
2007,


25 - 64









p





16,8% và cịn có







ở ữ
ũ

16,3%
p

p



6%


4-6

4.9%
5





22.7%

ũ

[1]
p“

p ụ





á



p ”

p


1.3.3. Nguyên nhân gây ra béo phì
Mặc dù có những ả

ởng di truyền và n i ti t t về tr

th , cu i cùng là b nh béo phì xảy ra khi nhiề
qua t p th dục và các ho

p

t cháy thơng


ng hàng ngày bì

những calo th a ch



á

v i

ờng k t quả t s k t hợp giữa nguyên

nhân và y u t góp ph n, bao gồm: không ho
u ng không lành m nh, mang thai, thi u ng

ng, ch


và thói quen




ch ng Prader - Willi, h i ch ng Cushing, h i ch ng buồng tr

i


×