BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
PH N TH HƯ NG
NGHI N CỨU ỘT S Đ C T NH
SINH Ư C CỦ
CH CHI T TỪ
HẠT Đ U Đ N (Vigna cylindrica)
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 01 14
LU N VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
Người hướng dẫn: TS. Trần Thị Phương Liên
HÀ NỘI 2014
i
LỜI CẢ
N
Trong q trình tìm hiểu, nghiên cứu và hồn thành luận văn tốt ngiệp,
tôi đã nhận được những lời chỉ bảo, hướng dẫn tận tình của cơ giáo Ti n s
Tr n Th
Th
hư ng iên Tôi xin ch n thành cảm n cô giáo Ti n s
ai hư ng và C Tr n Th
hung – ph ng
guy n
a sinh, iện công nghệ
sinh h c iệt am đã t o đi u iện cho tơi hồn thành m t số th nghiệm
Bên c nh đ , Ban giám hiệu, h ng sau đ i h c, Trung t m chuyển
giao công nghệ, các h ng, Ban trường Đ S
à
i 2 đã t o các đi u iện
thuận lợi nh t cho tơi trong q trình làm việc C ng với đ là s h trợ nh t
đ nh t gia đìn và b n b
Tơi xin ch n thành cảm n những s giúp đỡ quý báu đ !
à
i, tháng 05 năm 2014
Học viên
Ph n Thị Hương
ii
LỜI C
ặp
á
ề
ĐO N
á
à
i, tháng 05 năm 2014
Học viên
Ph n Thị Hương
iii
MỤC LỤC
Ụ
Ụ
Ụ
Ụ
Ụ
MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
Ư
1
ỔNG QUAN TÀI LI U ........................................................... 5
1.1. Vài nét chung về
Vigna cylindrica ..................................... 5
1.1.1. Th c vật h c...................................................................................... 5
1.1.2. Phân bố, sinh thái ............................................................................. 6
1.1.3. Thành ph n hóa h c ......................................................................... 6
1.1.4. M t số tác dụng Sinh - dược và công dụng của c y đậu đen ........... 6
12
ợp
ở
....................................................... 7
1.2.1. Các hợp ch t thứ sinh và các ch t có ho t tính sinh h c ................. 7
1.2.2. Hợp ch t phenolic ............................................................................. 8
1.2.3. Flavonoid th c vật ............................................................................ 9
1.2.4. Tannin ............................................................................................. 12
1.2.5, Alkaloid th c vật ............................................................................. 13
13
p ......................................................................................... 14
1.3.1. Khái niệm và phân lo i béo phì ...................................................... 14
1.3.2. Th c tr ng béo phì trên th giới và trong nước ............................. 14
1.3.3. Nguyên nhân gây ra béo phì ........................................................... 15
1.3.4. Các tác h i và nguy c cụ thể của béo phì ..................................... 16
1.3.5, M t số chỉ số hoá sinh liên quan đ n rối lo n trao đổi lipid máu . 16
1.3.6, Giải pháp ph ng và đi u tr ............................................................ 17
iv
á
1.4. B
á
ờng ............................................................................. 18
1.4.1. Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ....................................................................... 19
1.4.2. Phân lo i và c ch sinh bệnh ĐTĐ ............................................... 20
1 4 2 1 Đái tháo đường type 1(ĐTĐ phụ thu c insulin).......................... 20
1 4 2 2 Đái tháo đường type 2 (ĐTĐ hông phụ thu c insulin) .............. 20
1.4.2.3. M t số d ng ĐTĐ hác ................................................................ 21
143
t số thuốc đi u tr bệnh ĐTĐ ..................................................... 22
1.5, M i quan h giữ
Ư
21
2
Ố
ợ
ƯỢ
p
á
À
Ư
á
ờng ....................................... 23
Ê
ỨU .............. 24
........................................................................... 24
2.1.1. Nguyên liệu th c vật ....................................................................... 24
2.1.2. Mẫu đ ng vật và ch đ thức ăn ..................................................... 24
2.1.3. Hóa ch t, dụng cụ thí nghiệm ......................................................... 25
2.1.3.1. Hóa ch t ....................................................................................... 25
2.1.3.2. Dụng cụ thí nghiệm ...................................................................... 25
22
p áp
u ...................................................................... 26
221
hư ng pháp tách chi t nghiên cứu ............................................... 26
222
hư ng pháp hảo sát thành ph n hóa h c của h t đậu đen ........ 26
2 2 2 1 Đ nh tính m t số nhóm hợp ch t t nhiên ................................... 26
2 2 2 2 Đ nh lượng polyphenol tổng số theo phư ng pháp FolinCiocalteau ................................................................................................. 27
2.2.3. Nghiên cứu tác dụng của các ph n đo n d ch chi t t h t đậu đen
(Vigna cylindrica) lên tr ng lượng và m t số chỉ số hóa sinh máu của
chu t béo phì th c nghiệm. ....................................................................... 28
2.2.3.1. Thử đ c tính c p, xác đ nh LD50 .................................................. 28
2.2.3.2. Xây d ng mơ hình chu t béo phì th c nghiệm ............................ 29
v
2.2.4. Nghiên cứu tác dụng h đường huy t của d ch chi t h t đậu đen
chu t nhắt g y ĐTĐ bằng STZ ................................................................. 29
2241
hư ng pháp g y ĐTĐ th c nghiệm mô phỏng type 2 .................. 31
2.2.4.2. Thử khả năng h glucose huy t của các ph n đo n d ch chi t h t
đậu đen trên mơ hình chu t ĐTĐ type 2................................................... 32
2.2.5, Sử dụng phư ng pháp h a sinh - y dược. ....................................... 32
2.2.5,1. hư ng pháp đ nh lượng glucose huy t ........................................ 32
2.2.5,2 Đ nh lượng m t số chỉ số lipid trong huy t thanh ....................... 33
2.2.6, hư ng pháp xử lý số liệu .............................................................. 35
Ư
31
3
T QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LUẬN ........................ 37
á
ợ
á
ợp
(Vigna cylindrica) ........................................................................................ 37
3.1.1. K t quả tách chi t các ph n đo n................................................... 37
3.1.2. K t quả đ nh tính m t số nhóm hợp ch t t nhiên trong các phân
đo n d ch chi t t h t đậu đen ( igna cylindrica) ................................... 39
3.1.3. Phân tích thành ph n các hợp ch t t nhiên trong các ph n đo n
d ch chi t t h t đậu đen ( igna cylindrica) bằng sắc kí lớp mỏng ......... 40
3 1 4 Đ nh lượng hàm lượng polyphenol tổng số trong cao d ch chi t các
ph n đo n t h t đậu đen ( igna cylindrica) ........................................... 42
3.1.4.1. K t quả xây d ng đường chuẩn acid gallic ................................. 42
3 1 4 2 Đ nh lượng polyphenol tổng số theo phư ng pháp FolinCiocalteau ................................................................................................. 43
3.2. K t quả á
3.3. K t quả
n d ch chi
331
nh liề
c c p ............................................................... 44
t béo phì th c nghi
ợ
á
ụng c
á p
t béo phì ............. 45
t quả t o mơ hình chu t b o phì th c nghiệm ............................ 45
vi
3.3.2. Tác dụng của các ph n đo n d ch chi t t h t đậu đen đ n tr ng
lượng của chu t béo phì th c nghiệm....................................................... 49
34
á
ả
á á
ụ
ụ
ờ
á
ụ
n chuy n hóa lipid c
Vigna cylindrica)........................................................................... 52
3.4.1. K t quả t o mơ hình chu t đái tháo đường type 2 th c nghiệm .... 52
3.4.2. Tác dụng của các ph n đo n d ch chi t t h t đậu đen ( igna
cylindrica) đ n nồng đ glucose huy t lúc đ i của chu t ĐTĐ................ 54
3.4.3. Tác dụng đ n chuyển hóa lipid của h t đậu đen ( igna cylindrica)
trên mơ hình chu t ĐTĐ type 2 ................................................................ 57
K T LUẬN ..................................................................................................... 60
KI N NGHỊ .................................................................................................... 61
À
............................................................................... 62
vii
NH
ỤC C C
ợ
BMI
CHCl3
HI U CH
Chloroform
ề
ề
á
á
ờ
EtOH
Ethanol
EtOAc
Ethylacetat
HDL-c
High density lipoprotein-cholesterol
LDL-c
Low density lipoprotein-cholesterol
Met
Metformin
p
TC
TG
WHO
Triglycerid
ổ
VI T T T
viii
NH
ỤC C C ẢNG
ả
11
ờ
ả
12
ả
2 1:
ả
22
ả
31
ả
32
ả
á p
ả
33
ả
ờ
ả
34
á
ẩ
Â
á
p
ả
ở
W
ỗ
................................. 18
........................................... 25
á p ả
ặ
.......................................... 26
á p
ợ
p
.......... 14
........................... 38
................ 39
ẩ
p
.................................... 42
ổ
á p
Vigna cylindrica) ............................................................. 43
ả
3 5.
ả
ả
3 6.
p
ờ
ợ
)
ằ
ả
3 7.
ỡ
á
p
p
ả
3 8.
á
3 9.
á
á
.................................. 46
ữ
ờ
.............................................................. .47
ợ
ề
ả
..................................... 44
á
p
............................................................................................. 50
ồ
á
khi tiêm STZ ................................................................................... 53
ả
3 10.
ả ồ
á
21
ả
3 11
á
ề
p
ằ
p
á p
ề
............. 55
á ở
3
p
E
...... .58
ix
NH
21
ỤC C C H NH
ả
Vigna cylindrica.................. 24
22
Z
p áp
Hình 2.3:
β
á
31
ụ
ả
................ 31
......................................... 33
á p
ợp
Vigna cylindrica) ........................................... .37
32
ồở
33
ồ á p
Hình 3.4, ồ
á
ờ
............................. 41
ẩ
....................................................... 43
3 5,
ờ
ồ
Hình 3.6,
ồ
á
p
p
ồ
Hình 3.8,
á
ề
á
hau trong vịng 6
á
ờ
3 9,
.................................... 45
ợ
ỡ
3 7,
6
ễ
2
.................................... 41
á
........................ .46
ữ
.............................................. 48
ợ
á
p
................................................................................. 51
ồ
á
STZ.................................................................................................. 53
3 10,
ả ồ
21
3 11
ề
á
ằ
á
ề
á p
p
ằ
p
.......... 56
á ở
3
p
E
......... 58
1
Ở ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
p
Vigna cylindrica
ồ
C
ợ
ồ
p ổ
ở
ợ
ề
ề
ả
ờ
á
ụ
p
ề á
ả
ữ
ữ
ò
ụ
ụ
ằ
ằ
ữ
á
ợ
ũ
ợ
ằ
á
)
ụ
ề
:
ò
ổ
á
p
á
–
p
ờ
ờ
ả
ũ
á
ỡ
ợ
p
p
ợ
á
á
ụ
ữ
ờ
p ổ
á
á
ở
á
:
á
p
ờ g
á
á
áp
ả
p
ờ
á
370
á
ờ
[3], [5].
ặ
ả
ổ
trên t
ả
á
ả
ờ
ả
)
p
p
ợp
á
á
ụ
ở
ả
ả
ợ
ề
ả
ổ. á
ổ
ợp
á
p
ề
á
ổ
.
ờ
á
[9].
á
á
)
ả
2012
6%
)
ỷ
ờ
2
á
ả
á
ờ
2012
2,7%
Y
ổ
2002 ỷ
5,7%
ề
p
p
–
p
ợ
á
p ụ
á
ả
ờ
ợ
ả
á
á
ả
ợ
ợ
ờ
ề
ề
ờ
ằ
pp
ả
c u
á
ồ
ợ
p
ữ
ổp ụ
p
á
ụ
á
ụ
ổ
á
p ụ
ụ
ẵ
á
ề
ụ
W
ề
á
ề
ả
á
p
á
ờ
ợ
t s
ữ
ề
c tn
sin
d
c c
dc
c i t t
t
ụ
:
iên
u en
i n
cylindric )”.
2.
ục đích nghiên cứu
ặ
ằ
ề
ợ
p
p
ả
ỗ ợ
ề
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
á
3.1.
Vigna cylindrica ằ
3.2.
ả
á p
á p
á
ữ
p
ằ
á p ả
ặ
p
3.3.
áp ụ
ờ
á
á p
á
á á
á
ụ
ờ
ỗ ợ
ề
p
Vigna cylindrica.
á
á
3
á
3.4.
ờ
ổ
p
á p
Vigna cylindrica.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ợ
:
Vigna cylindrica
:
á
ụ
ữ
p ị
p
ờ
2
5. Đóng góp mới củ đề tài
á
á
ợ
ả
ổ
p
Vigna cylindrica
p
p 2
6. Phương ph p nghiên cứu
6.1.
p áp
:
ụ
á
á
á
ữ
p
p
á
Vigna cylindrica.
ụ
6.2.
á p
ặ
p áp
:
ợ
á p
p
6.3.
ằ
ợ
lipid và cholesterol cao
á
6.4.
á
á
ờ
p 2 ằ
á
ờ
ồ
6.5.
ụ
p
p
ụ
Z
p 2:
3-4
ợ
p áp
–
ợ :
á
cylindrica.
ằ
á p
ữ
≥18
á
/
ợ
ổ
ề
ợ
p
ờ
ở
Vigna
4
p áp
6.6. P
ễ
á
p
p
p
ề
: á
-x
±
E
E)
á p p
ợ
á
ĩ p< 0,05
ợ
á
ợ
5
CHƯ NG 1. TỔNG QU N TÀI LI U
1.1. Vài n t chung về c
đ u đen Vigna cylindrica
1.1.1. T ực v t ọc
p áp
p
p
:
)
Faboideae)
Fabaceae)
ồ
á
)
Fabales)
ồ
á
Plantae)
p
: ễ
ả
ễ
ễ
1
ễp ụ
ễ
20 – 45cm
ặ
ễ
ề
c thân thảo, trên thân khơng có lơng. Thân khi
cịn non có màu xanh tím hoặ
ng, khi về già chuy n sang màu nâu nh t.
Thân có trung bình 14 - 18 lóng, các lóng ở p
lóng ở p
ờng dài.
ờ
á
ờng ng n, các
ờng cao t 0,2m - 0,8 m.
ng, có khi leo.
ặ
á
ả
2–7
p
á
3
á
có
: á
á
á
p
p Ph n l n trên lá khơng
ều hình d ng khác nhau tuỳ theo gi ng. á á ằ
ữ
ò
p
ỡ
.
á
ả
á
30
p
5–6
ởp á
á
ở
á
20 –
ỗ
ỗ
ặ
3 – 5 hoa.
c
2
5
ề
ả
ả
7cm
8
13
ặ
16
ả
ả
6
ặ
á
:
2% á
ò
ụ
p
ề
ò
90%
p
8% ổ
ờ
ợ
1.1.2. P ân b , sin t ái
p ẩ
ồ
p ổ
ồ
ở á
p
ở
ụ
ụ
Â
ợ
ợ
ở á
ặ
ồ
p
p ổ
ề
Ở
á
ặ
ề
1.1.3. T àn p ần ó
ồ
á
á
ợ
ợ
p
ồ
.
ọc
xyanozit [11].
24.2%protein, 1.7% lipid, 53.3% glucid, 2.8% tro, calcium 56mg%,
phospho 354mg%, s t 6,1mg%, caroten 0,06mg%, vitamin B1 0,51mg%,
vitamin B2 0,21
%
3
%
ợ
á
n thi t
t cao, tính theo g%: lysin 0,97g, metionin 0,31g, tryptophan
0,31g, phenylalanin 1.1g, alanin 1.09g, leucin 1.26g, isoleucin 1.11g, arginin
1.72g, histidin 0,75g [11].
t s tác d n
1.1.4.
Ở
hydroxyc
in - d
2
c và c n d n c
cây
u en
p
i flavonoi
acid
acid ferulic, sinapic, chlorogenic và r t nhiều triterpenoid.
ợc ch ng minh là các ch t ch ng oxy hóa và ch ng
T t cả các flavonoid
viêm r t t t cho tim m ch.
ả
á
viêm,
ò
ợ
ặ
ả
ả
á
7
ề
ả
ờ
á
ề á
ụ
p
ữ
ò
p
ả
ợ
ữ
á
ợ
ũ
ợ
ả
á
p
ụ
ều ch
c a h giảm xu
ả
ổ
ổ
ĩ
y là, b nh nhân có cholesterol
cho th t cá, thì m c cholesterol
n 31%.
á
ợ
ờ
á
ữ p
á
ĩ
ỗ ợ
á
ằ
á
ặ
ợ
á
á
ờ
ờ
ả
ề
á
α-amyl
αp
p
p
ả
ợ
p 2. á
ò
ờ
ả
ằ
mt
ả
ờ
ả
[11]
Theo nghiên c u ở Ý và Thụ
ợp
ữ
ằ
ằ
ả
ụ
ổ
ả p
ờ
ờ
ợp p
á
p ẩ
1.2.
p
á
á
ờ
á
p 2
ột số hợp ch t tự nhiên ở thực v t
1.2.1. Các
p c ất t
sin và các c ất có o t t n sin
á
ọc
ổi ch t c a sinh v t bao gồm s t o thành các hợp ch t
p và th c p (còn g i là các hợp ch t th sinh).
Hợp ch
p
ợc t o thành là sản phẩm c
d hóa, có vai trị quan tr
iv
á
ồng hóa và
s ng. Nó bao gồm những ch t
thi t y u cho s s
á acid amin, các acid nucleic, carbohidrat, lipid
Chúng là trung tâm c
á
sinh v t.
ổi ch
ởng và phát tri n c a
8
)
Các hợp ch t th c p (hợp ch t th
ch
p và các ch
ợc t o thành t các hợp
ổi trung gian c
trình pentose- phosphate, chu trình acid citric
ờng phân, chu
á
ổi
i các ch
ặc bi t c n thi t
b c nh t, hợp ch t th c v t th sinh không phải là y u t
ởng, phát tri n, quang hợp và sinh sả
cho quá tr
ò
ra trong những t bào chuyên bi t v
ợc t o
ều hòa m i quan h qua l i
ồng thời chúng là các hợp ch t phòng th giúp
giữa các t
ờng
th c v t ch ng l i các tác nhân gây b nh xâm nhiễm th c v t t
xung quanh.
ời ta ti n hành phân lo i các hợp ch t th sinh d a trên nhiều tiêu
chuẩn khác nhau. D a vào bản ch t hóa h c chia hợp ch t th sinh thành các
hợp ch t flavonoid, phenolic, alkaloid, coumarine, glycoside
d a vào l ch
ợc chia làm 4 nhóm chính:
s phát hi n và s dụng, các hợp ch t th
+ Terpen (gồm isoprenoid, terpenoid, carotenoid
)
+ Glycosid
+ Các phenylpropanoid (gồm flavonoid, tannin, lignin
+ Các hợp ch t ch
ồm alkaloid, hợp ch t d
á
ều tr m t s b
nghèo ở
ò
)
ợc tách chi t và s dụ
Hi n nay nhiều hợp ch t th
p ò
)
ờng và cả những b nh hi m
ời. Phổ bi n nh t là các hợp ch t flavonoid, phenolic và alkaloid.
ợc bào ch thành các d
phẩm nhằm nâng cao giá tr
ợc li
ỡ
ợc bổ sung vào th c
ờng khả
p ò
a
b nh t t.
1.2.2. H p c ất p enolic
* C u t o và ph n lo i
ợp
ặ
p
á
á
p
p ổ
ò
)
9
)
p
p
ờ
ợp
p
ợp
ả
p
ị
ợp
ị
p
3
p
p
: nhóm
p
ợp
.
* o t t nh sinh h c
ợp
ờ
p
ợ
p
ờ
ữ
á
ờ
ợp
[21], [27].
ợp
á p
p
á
p
p
á p
ổ
ò
á
p
acetate malonate qua Acetylờ
ả p ẩ
á
ề
p
á
ụ
á
ở
ò
á
IAAp
á
ụ
ợp
ề
p
ổ
á
ợp
ề
á
á
ợp
ở
ở
ẩ
1.2.3. Fl vonoid t ực v t
Trong s các polyphenol t nhiên, flavonoid là nhóm ch t quan tr ng vì
chúng phổ bi n ở h u h t các loài th c v t và có nhiều ho t tính sinh –
ợc
có giá tr [16].
* C u t o và ph n lo i
Flavonoid thu c nhóm phenol, là d n xu t c a 2 – phenyl chroman
)
ững hợp ch t có c u t o gồm 2 vòng benzen A và B v i m t
d vòng pyran C t o thành khung carbon C6 – C3 – C6,
hợp v i vòng C t o thành khung chroman.
ò
t
10
2'
8
7
9
1
2
B
1'
4'
C
A
6
3'
O
10
5
6'
3
5'
4
Flavan (2-phenyl chroman)
Tùy theo m
oxy hóa c a vịng pyran, s có mặt hay khơng có mặt
ữa C2 v i C3 và nhóm carbonyl ở C4 mà có th phân bi t
c a n
flavonoid thành các nhóm phụ sau: flavon, flavonol, flavanon, chalcon và
auron, antoxyanidin, leucoantoxyanidin, catechin, isoflavonoid, rotenoid,
neoflavonoid.
Flavonoid tồn t i ở hai d ng: d ng t do g i là aglycon và d ng liên k t
ờng là glycoside. Các glycoside khi b th y phân bằng acid hoặc
v
enzyme s giả p
ờ
ng.
* Ho t tính sinh h c
Tác dụng chống oxy h a (antioxidant)
ả
ở
á
á
ề
á
ò
p ụ
ặ
ụ
á
ờ
á
p á
p
p
p á
ề
p
ả
p
ễ
ổ
á
á
ặ
ở
ở
ặ
á
p
ynol [23], [24]
ở
ả
p ả
á
ợ
p
p
á
ề
ở
á
ồ
:
ễ
á
ữ
11
ị
Ngồi ra f
ả
p
á
ụ
ả
á
á
ờ
+2.
p
Cu+2
[19].
Tác dụng háng huẩn
ề
á
ụ
ễ
)
-
ẩ
-bacterial) và
virut (antiviral) [19].
Tác dụng làm b n thành m ch máu
á
ờ
p
á
ả
ợ
ụ
ề
ẩ
ụ
ồ
ữ
ĩ
ồ
á
ĩ
ĩ
ĩ
.
Tác dụng giảm b o phì và lipid máu
ả
p
ợ
ề
á
ằ
(Lagerstroemia specciosa
á
)
ợ
á
ả
á
~ 10% ). Thí
gân (Lonicera japonica Thunb.)
ũ
ả
á
á
rid, LDL-
Naringin (C17H32O4) và hesperidin (C28H34O15)
ợ
ằ
)
ợ
ồ
ữ
ề
ờ
ụ
-c.
12
á
ụ
á
p
p
ả
á .
Tác dụng h glucose huy t
O
OH
H 3OC
O
HO
HO
HO
O
O
OH
O
O
O O
HO
CH3
OH
OH
OH
OH
OH
HO
O
OH
Quercetin
OH
OH
HO
OH
OH
Hesperidin
ợ
á
á
ề
ụ
Epicatechin
ợ
ò
:
ỗ
Eucommia ulmoides Oliver.) , Hesperidin và Naringin có trong các cây
Glycine max
L.), Myricetin có trong cây Vơng vang (Abelmoschus moschatus) [16], [23].
1.2.4. Tannin
* C u trúc và ph n lo i
ợp
p
ợ
ả
carb
p
á
p
ề
ờ
á
p
p
ặ
á
ợ
trên acid gallic và acid tanic [6].
ợ p
p
ụ
- Tannin thủy ph n
p
ồ
á
p
ờ
ờ
ờ
p
ờ
carb
- Tannin ngưng tụ:
á
flavonoid (flavan-3- )
p
á
á
ặ
á
p
-
á
p
13
* o t t nh sinh h c
Tannin là ch t c m r a do có tác dụng giảm s bài ti t trong ng tiêu
hóa, k t t a protein t o thành m t màng che niêm m c. Tannin chữa ng
kim lo i nặng và alkaloid do có khả
o k t t a v i chúng.
ả
Tannin có tác dụng ch
Ở nồ
cao, tannin c ch ho
l i kích ho t enzyme ở nồ
c
t hợp v i các ch t
á
ng c
th p.
Tannin có tác dụng c ch và di t khuẩn, tác dụng c m máu do làm se
i chỗ do làm giảm tác dụng ở
h mao m ch hay tác dụng làm giả
u
dây th
1.2.5, Alkaloid thực v t
* C u trúc và ph n lo i
Alkaloid là nhóm các hợp ch t hữ
ị
có nhân d
u trúc ph
ặc tính kiề
ờng gặp ở th c v
ờng khơng màu, khơng mùi, có v
p
màu vàng
ng. M t s alkaloid có
[21]
O
N
N
O
N
N
H3C
ng v t.
HO
CH3
N
p ch
CH3
NH
N
H
O
HO
Caffein
CH3
Nicotin
Morphine
* Ho t tính sinh h c
ợc hình thành t các sản phẩm c
th c v t nên nó có ho t tính sinh h
tham gia vào chuy n hóa hydro ở các m
á
ổi ch t ở
m t ch t d trữ cho tổng hợp protein,
khác nhau, ch t bảo v cây.
14
ợc s dụng nhiều trong cơng nghi p
ợc, có r t nhiều
ợc s dụng trong y h c là các alkaloid t nhiên hoặc nhân
thu c chữa b
phine, caffein, nicotin, cocain
t o nh
1.3. ệnh
o ph
1.3.1. K ái niệ
và p ân lo i béo p ì
Tổ ch c y t th gi
ũ
W
)
ỡ quá m
gây ả
ĩ
p
sity) là tình tr ng
ờng t i m t s vùng hay toàn b
ởng t i s c kh e. Tổ ch c này dùng ch s kh
)
á
á
BMI (Body
ời.
a hay thi u hụt mỡ c a mỗ
ợc tính theo cơng th c sau
Ch s kh
:
:
W:
ợ
ề
)
)
Bảng 1.1. Phân loại BMI củ người trưởng thành châu Âu và châu Á
Người trưởng thành
Người trưởng thành
châu Âu
châu Á
< 18,5
< 18,5
18,5 - 24.9
18,5 - 22.9
≥ 25 - 29,9
Mức độ thể trọng
≥ 23
Nh cân
ờng
Quá cân
p
1
30 - 34.9
>23 - 24.9
p
2
35 - 39,9
25 - 29,9
p
3
≥ 40
≥ 30
1.3.2. T ực tr n béo p ì trên t
ổ
1.7
W
ờ [2]
ở á
iới và tron n ớc
ặp
)
ờ
ề ở á
p á
p
ò
ặp ả
p á
ả
60
ờ
30%
)
p3
ề
15
1991 Ở
Â
ả
p
ở
:
3%
4.27%, Malaysia 3.01%
2%
ẩ
p
ũ
23%
ờ
á
3.5%, Philipin
ồ
3%
ờ
ờ
1991
ề
p
2000
1.1%
2.62%
ị
2.5
10
ề
ả)
2007,
ở
25 - 64
ỡ
ề
ổ
ợ
p
ở
ờ
16,8% và cịn có
ễ
ẩ
ở
ở ữ
ũ
16,3%
p
p
ồ
6%
4-6
4.9%
5
ổ
ổ
22.7%
ũ
[1]
p“
p ụ
ồ
ỡ
á
ỡ
p ”
p
1.3.3. Nguyên nhân gây ra béo phì
Mặc dù có những ả
ởng di truyền và n i ti t t về tr
th , cu i cùng là b nh béo phì xảy ra khi nhiề
qua t p th dục và các ho
p
t cháy thơng
ờ
ng hàng ngày bì
những calo th a ch
ợ
á
v i
ờng k t quả t s k t hợp giữa nguyên
nhân và y u t góp ph n, bao gồm: không ho
u ng không lành m nh, mang thai, thi u ng
ng, ch
và thói quen
ặ
ặ
ch ng Prader - Willi, h i ch ng Cushing, h i ch ng buồng tr
i