Trường Cao Đ ngẳ
Kinh T - K Thu t Mi n Namế ỹ ậ ề
BÀI THUY T TRÌNHẾ
Khoa: Kinh T .ế
Môn: Tâm lý kinh doanh
Giáo viên HD: Nguy n Th Trúc Ph ngễ ị ươ
L p:ớ 02CĐTC2.
Nhóm: 13.
Đ TÀI THUY T TRÌNHỀ Ế
M Đ UỞ Ầ
-
Trong ho t đ ng kinh doanh, hi u qu c a ạ ộ ể ả ủ
ho t đ ng qu n tr ph thu c r t nhi u vào ạ ộ ả ị ụ ộ ấ ề
vi c n m đ c tâm lý con ng i. Nhà kinh ệ ắ ượ ườ
doanh ph i n m b t đ c th hi u,tâm lý, nhu ả ắ ắ ượ ị ế
c u c a ng i tiêu dùng. Mu n làm đ c vi c ầ ủ ườ ố ượ ệ
này thì nhà qu n tr c n ph i bi t th nào là ả ị ầ ả ế ế
ho t đ ng nh n th c ?ạ ộ ậ ứ
-
Nh n th c là ho t đ ng c b n c a đ i s ng ậ ứ ạ ộ ơ ả ủ ờ ố
tâm lý con ng i, nó là c s c a cu c s ng, ườ ơ ở ủ ộ ố
tài năng, c a s phát tri n nhân cách con ủ ự ể
ng i. ườ
- Ho t đ ng nh n th c là m t hi n t ng tâm ạ ộ ậ ứ ộ ệ ượ
lý cá nhân, nói v vi c nh ng s v t, hi n ề ệ ữ ự ậ ệ
t ng tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p vào ượ ộ ự ế ặ ế
các giác quan c a con ng i.ủ ườ
-
Đ hi u rõ h n v ho t đ ng nh n th c g m ể ể ơ ề ạ ộ ậ ứ ồ
nh ng m c đ , quá trình và qui lu t nào. M i ữ ứ ộ ậ ờ
cô và các b n đ n v i bài thuy t trình c a ạ ế ớ ế ủ
nhóm 13:
Ho t Đ ng Nh n Th c ạ ộ ậ ứ
HO T Đ NG NH N TH CẠ Ộ Ậ Ứ
1. Nh n th c c m tínhậ ứ ả
1.1 C m giácả
1.2 Tri giác
2. Trí nhớ
2.1 Khái ni m v trí nhệ ề ớ
2.2 Các quá trình trí nhớ
3. Nh n th c lý tínhậ ứ
3.1 T duyư
3.2 T ng t ngưở ượ
HO T Đ NG NH N TH CẠ Ộ Ậ Ứ
Đ nh Nghĩaị
- Là ho t đ ng ph n ánhạ ộ ả
hi n th c khách quan.ệ ứ
Đó là ho t đ ng nh nạ ộ ậ
bi t đánh giá v th gi i ế ề ế ớ
quanh mình
-
Là c s c a m i ho t đ ng ơ ở ủ ọ ạ ộ
tâm lý khác c a con ng i ủ ườ
(tình c m,xúc c m,ý chí vàả ả
hành đ ng)ộ
Ho t đ ng nh n th cạ ộ ậ ứ
Phân lo i m c đ :ạ ứ ộ
Ho t đ ng nh n th c di n ra theo 2 m c đ khác nhau:ạ ộ ậ ứ ễ ứ ộ
C p đ trung gian:ấ ộ
Là trí nh ớ
M c đứ ộ
M c đ nh n th c cao nh t:ứ ộ ậ ứ ấ
Là nh n th c lý tínhậ ứ
M c đ nh n th c th p nh t:ứ ộ ậ ứ ấ ấ
Là nh n th c c m tínhậ ứ ả
HO T Đ NG NH N TH CẠ Ộ Ậ Ứ
1. Nh n th c c m tínhậ ứ ả
1.1 C m giácả
1.2 Tri giác
2. Trí nhớ
2.1 Khái ni m v trí nhệ ề ớ
2.2 Các quá trình trí nhớ
3. Nh n th c lý tínhậ ứ
3.1 T duyư
3.2 T ng t ngưở ượ
1. Nh n th c c m tínhậ ứ ả
- Nh n th c c m tính là m c đ ậ ứ ả ứ ộ
nh n th c đ u tiên c a con ậ ứ ầ ủ
ng i.ườ
- Nh n th c c m tính là nh n ậ ứ ả ậ
th c b ng các giác quan (m t, ứ ằ ắ
tai, mũi, l i, da) m t cách tr c ưỡ ộ ự
ti p.ế
Nh n th c c m tính g m 2 quá ậ ứ ả ồ
trình:
C m giácả
Tri giác
1.1 C m giácả
- C m giác là m t quá trình ả ộ
nh n th c đ n gi n nh t, ậ ứ ơ ả ấ
ph n ánh t ng thu c tính ả ừ ộ
riêng l c a s v t, hi n ẻ ủ ự ậ ệ
t ng khi chúng ta tác đ ng ượ ộ
tr c ti p vào các giác quan ự ế
t ng ng c a con ng i.ươ ứ ủ ườ
Ti p xúc tr c ti p vào ế ự ế
giác quan
- m c đ c m giác chúng ta Ở ứ ộ ả
ch có nh ng hi u bi t r t m h , ỉ ữ ể ế ấ ơ ồ
r t chung chung v th gi i xung ấ ề ế ớ
quanh, th m chí c m giác có th ậ ả ể
không chính xác.
Ví d :ụ
S vào n c đá th y l nh.ờ ướ ấ ạ
a, Các lo i c m giácạ ả :
V trí c a ngu n ị ủ ồ
kích thích
+ C m giácả
bên ngoài
+ C m giácả
bên trong.
+ C m giác bên ngoàiả do
nh ng kích thích bên ngoài ữ
gây nên: c m giác nhìn, ả
c m giác nghe, c m giác ả ả
ng i, c m giác n m, c m ử ả ế ả
giác da.
+ C m giác bên trong ả
g mồ : c m giác c th , c m ả ơ ể ả
giác v n đ ng, c m giác ậ ộ ả
thăng b ng.ằ
b, C ch ho t đ ng ơ ế ạ ộ
c a c m giácủ ả
Quá trình
c m giácả
Qui lu t ậ
c m giácả
-
H ng ph n xu t hi n đ c ư ấ ấ ệ ượ
truy n theo đ ng d n c a ề ườ ẫ ủ
th n kinh c m giác đ n t bào ầ ả ế ế
trung tâm c a c quan phân ủ ơ
tích và đ n v não.ế ỏ
-
Trong v não h ng ph n đ c ỏ ư ấ ượ
chuy n thành hi n t ng tâm lý, ể ệ ượ
xu t hi n c m giác ch quan v ấ ệ ả ủ ề
kích thích khách quan.
Quá trình c m giácả
- M t kích thích bên trong ho c bên ngoài tác đ ng ộ ặ ộ
đ n c quan c m giác làm xu t hi n h ng ph n.ế ơ ả ấ ệ ư ấ
Qui lu t ậ
c a C mủ ả
giác trong
ho t đ ng ạ ộ
qu n trả ị
kinh doanh
Qui lu t v ậ ề
ng ng c m giácưỡ ả
Qui lu t v ậ ề
s thích ng ự ứ
c a c m giácủ ả
Qui lu t v ậ ề
s tác đ ng l n nhau ự ộ ẫ
c a c m giácủ ả
Qui lu t v ng ng ậ ề ưỡ
c m giác:ả
- Là gi i h n, mà đó kích ớ ạ ở
thích gây ra đ c c m giác ượ ả
g i là ọ ng ng c m giác.ưỡ ả
+ Ng ng c m giácưỡ ả : là đ ộ
l n c n thi t c a các tác ớ ầ ế ủ
nhân kích thích v a đ ừ ủ
đ t o ra c m giác, ho c ể ạ ả ặ
nh ng thay đ i c a nó.ữ ổ ủ
Ng ngưỡ
c mả
giác
Ng ng th pưỡ ấ
tuy t đ iệ ố
Ng ng caoưỡ
tuy t đ iệ ố
Ng ngưỡ
phân bi tệ
Đ i l ng nh nh tạ ượ ỏ ấ
c a kích thích ủ
gây ra c m giác.ả
Là đ i l ng c aạ ượ ủ
kích thích làm cho
c m giác ho c bi nả ặ ế
m t, ho c bi n ch tấ ặ ế ấ .
Là m c đ thay đ iứ ộ ổ
c n thi t C a kícầ ế ủ
thích t o ra s khácạ ự
bi t trong c m giácệ ả .
Qui lu t ậ
v s thích ề ự
ng c a ứ ủ
c m giácả
- Thích ng là kh năng thay ứ ả
đ i đ nh y c m phù h p v i ổ ộ ạ ả ợ ớ
s thay đ i c a c ng đ kích ự ổ ủ ườ ộ
thích.
-
Kh năng thích ng c a c m ả ứ ủ ả
giác ph thu c vào t ng lo i ụ ộ ừ ạ
c m giác và m i ng i khác ả ở ỗ ườ
nhau.
-
Thích ng c a c m giác có th ứ ủ ả ể
t o nên s đ n đi u, nhàm ạ ự ơ ệ
chán, gây nên tâm tr ng m t ạ ệ
m i con ng i.ỏ ở ườ