Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề cương ôn tập điện tử công suất khoa điện tư viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.77 KB, 17 trang )

MẪU NHẬP LIỆU THÔNG TIN MÔN HỌC
Hệ đào tạo: Đại Học
I. Chương trình học
Quy định: Chương phải viết chuẩn : I,II,III,IV
STT Chương Nội dung chi tiết
1

I

Các phần tử bán dẫn cơ bản

2

II

Chỉnh lưu

3

III

Bộ biến đổi xung áp

4

IV

Nghịch lưu độc lập và biến tần

II. Câu hỏi và đáp án
Mức độ câu hỏi:


1: Dễ

2: Trung bình

3: Khó

Loại câu hỏi:
1: Lý thuyết
TT
1

2

2: Bài tập

Nội dung câu hỏi và đáp án
Câu hỏi:
Điện tử công suất gồm có các bộ biến đổi nào? Nêu ứng dụng của các
bộ biến đổi này trong thực tế.
Vẽ và phân tích đặc tuyến vơn –ampe của Điơt.
Đáp án:
Các BBĐ: 1đ
Ứng dụng: 1đ
Vẽ đặc tuyến: 1đ
Phân tích đặc tuyến: 1đ
Câu hỏi:
Nêu tính chất chung của các phần tử bán dẫn công suất cơ bản. Phân
loại các phần tử bán dẫn cơng suất, cho ví dụ.
Phân tích đặc tuyến vơn –ampe của Thyristor.
Đáp án:

Tính chất chung: 1đ
Phân loại: 1đ

Chươ
ng

Mức
độ

I

1

Loại
câu
hỏi
1

I

1

1


3

4

5


6

7

8

Ví dụ minh họa: 0,5đ
Vẽ đặc tuyến: 0,5đ
Phân tích: 1đ
Câu hỏi:
Phân tích đặc tuyến vơn-ampe của thyristor, từ đó đưa ra điều kiện mở
khóa van thyristor.
Nêu các tham số quan trọng nhất để chọn van Thyristor.
Đáp án:
Vẽ: 1đ
Phân tích: 1đ
ĐK mở khóa: 1đ
Tham số chọn: 1đ
Câu hỏi:
Nêu các tham số quan trọng nhất để chọn van Thyristor.
Nêu ý nghĩa thông số di/dt, du/dt của Thyristor. Trong thiết kế mạch
lực làm thế nào chế không vượt quá giới hạn của hai thông số này.
Đáp án:
Tham số chọn van: 1đ
Ý nghĩa di/dt: 0,5đ; biện pháp hạn chế: 1đ
Ý nghĩa du/dt: 0,5đ; biện pháp hạn chế: 1đ
Câu hỏi:
Thế nào là van không điều khiển, bán điều khiển, điều khiển hồn
tồn. Cho ví dụ. Tương ứng mỗi loại van trên được sử dụng trong các

bộ biến đổi điện tử công suất nào?
Đáp án:
Đặc điểm mỗi loại van: 1,5đ
Ví dụ: 1đ
Sử dụng trong các bbđ: 1,5đ
Câu hỏi:
Phân tích luật dẫn Catơt chung. Hãy phân tích với mạch chỉnh lưu
hình tia ba pha dùng Điơt tải trở để làm rõ luật dẫn trên.
Đáp án:
Phân tích: 1đ
Vẽ mạch: 1đ
Đưa ra thời điểm dẫn mối van: 2đ
Câu hỏi:
Hãy nêu khái niệm về góc điều khiển α của Thyristor. Phân biệt thời
điểm mở tự nhiên của van T2 trong sơ đồ chỉnh lưu hình tia hai pha và
ba pha. Giải thích.
Đáp án:
Kn: 1đ
Phân biệt: 1,5đ
Giải thích: 1,5
Câu hỏi:
Nêu cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu. Nêu cách phân loại mạch chỉnh

I

1

1

I


1

1

I

1

1

II

1

1

II

1

1

II

1

1



9

10

11

12

lưu theo loại van bán dẫn được sử dụng.
Thực tế khi nào dùng mạch chỉnh lưu có điều khiển, khi nào dùng
mạch chỉnh lưu không điều khiển?
Đáp án:
Cấu trúc: 0,5đ
Mô tả các khối chức năng: 1đ
Phân loại: 1đ
Thực tế dùng: 1,5đ
Câu hỏi:
Chỉnh lưu là gì? Nêu cấu trúc chung của các bộ chỉnh lưu. Biện luận
về cấu trúc của các mạch chỉnh lưu trong thực tế. Cho ví dụ.
Nêu các chế độ dịng điện của mạch chỉnh lưu. Cho ví dụ minh họa.
Đáp án:
ĐN: 0,5đ
Cấu trúc: 0,5đ
Biện luận: 1đ
Ví dụ: 0,5đ
Các chế độ dịng điện: 0,5đ
Ví dụ: 1đ
Câu hỏi:
Các cách phân loại mạch chỉnh lưu? Cho ví dụ về việc gọi tên mạch
chỉnh lưu theo các cách phân loại đó.

Nêu một vài ứng dụng của các bộ chỉnh lưu trong thực tế.
Đáp án:
Các cách phân loại: 1,5đ
Ví dụ: 1đ
Ứng dụng: 1,5đ
Câu hỏi:
Nghich lưu phụ thuộc là gì? Điều kiện xảy ra chế độ nghịch lưu phụ
thuộc trong thiết bị chỉnh lưu. Nêu một ứng dụng thực tế có xảy ra chế
độ nghịch lưu phụ thuộc trong thiết bị chỉnh lưu.
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Điều kiện: 2đ
ứng dụng: 1,5đ
Câu hỏi:
Nêu các chế độ dòng điện của chỉnh lưu? Chế độ dòng điện chỉnh lưu
phụ thuộc vào yếu tố nào?
Phân tích bản chất của quá trình chỉnh lưu và nêu điều kiện xảy ra chế
độ nghịch lưu phụ thuộc trong chế độ chỉnh lưu.
Đáp án:
Các chế độ dòng điện: 1đ
Yếu tố phụ thuộc:0,5đ
Bản chất: 1đ
ĐK xảy ra chế độ NLPT: 1,5đ

II

1

1


II

1

1

II

1

1

II

1

1


13

14

15

16

17

18


Câu hỏi:
Thế nào là hiện tượng trùng dẫn? Quy luật điện áp, dòng điện ở đoạn
xảy ra trùng dẫn?
Đáp án:
Đn: 1đ
Đồ thị: 1đ
Quy luật điện áp: 1đ
Quy luật dòng điện: 1đ
Câu hỏi:
Phân tích q trình chuyển mạch van khi nguồn xoay chiều là lý tưởng
(La = 0) và nguồn xoay chiều không lý tưởng (La ≠ 0). Quy luật điện
áp ở giai đoạn xảy ra trùng dẫn?
Đáp án:
Khi La = 0: 1,5đ
La ≠ 0: 1,5đ
Quy luật điện áp: 1,5đ
Câu hỏi:
Nêu luật dẫn van đối với nhóm van đấu chung catơt. Phân tích đưa ra
van có khả năng dẫn của nhóm van đấu catôt chung trong một chu kỳ
của điện áp nguồn, với mạch chỉnh lưu tia ba pha dùng điôt.
Đáp án:
Luật: 1đ
Vẽ sơ đồ mạch: 1đ
Phân tích: 2đ
Câu hỏi:
Nêu luật dẫn van đối với nhóm van đấu chung Anơt . Phân tích đưa ra
van có khả năng dẫn của nhóm van đấu catôt chung trong một chu kỳ
của điện áp nguồn, với mạch chỉnh lưu hình tia ba pha dùng điơt.
Đáp án:

Luật: 1đ
Vẽ sơ đồ mạch: 1đ
Phân tích: 2đ
Câu hỏi:
Thế nào là góc điều khiển α của Thyristor. Tính thời điểm mở tự nhiên
và thời điểm phát xung mở cho các Thyristor trong sơ đồ chỉnh lưu
hình tia ba pha với góc α = 600.
Đáp án:
ĐN: 0,5đ
Sơ đồ CL: 0,5đ
Đồ thị điện áp: 1đ
Thời điểm mở tự nhiên: 1đ
Thời điểm phát xung mở: 1đ
Câu hỏi:
Hãy nêu nguyên lý chung tạo điện áp một chiều ra tải của các bộ xung
áp một chiều? Van bán dẫn thường sử dụng trong bộ biến đổi xung áp

II

1

1

II

1

1

II


1

1

II

1

1

II

1

1

III

1

1


19

20

21


22

một chiều là gì? Nêu các phương pháp điều khiển bộ biến đổi xung áp
một chiều.
Đáp án:
Nguyên lý chung: 1,5đ
Van bán dẫn: 1,5đ
Các pp điều khiển: 1đ
Câu hỏi:
Vẽ sơ đồ mạch, phân tích nguyên lý làm việc, vẽ đồ thị ut, it, iD, iT của
bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp tải trở cảm.
Đáp án:
Vẽ mạch: 0,5đ
Phân tích, đưa ra biểu thức điện áp dòng điện: 2đ
Vẽ ut: 0,5
vẽ đồ thị it, iD, iT : 1đ
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa và ứng dụng của bộ biến đổi xung áp một chiều trong
thực tế. Loại van bán dẫn nào được sử dụng trong các bộ biến đổi
xung áp một chiều? Vì sao? Vẽ một sơ đồ bộ biến đổi xung áp 1 chiều.
Đáp án:
Định nghĩa: 0,5
Ứng dụng: 0,5
Van được sử dụng: 1đ
Lý do: 1đ
Vẽ sơ đồ: 1đ
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa và ứng của các bộ biến đổi xung áp xoay chiều trong
thực tế. Loại van bán dẫn nào thường được sử dụng trong bộ biến đổi
xung áp xoay chiều. Với mỗi loại van hãy vẽ một mạch điều áp xoay

chiều.
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Ứng dụng: 1đ
Van bán dẫn: 1đ
Sơ đồ: 1,5đ
Câu hỏi:
Nghịch lưu độc lập là gì? Có mấy loại nghịch lưu độc lập? Van bán
dẫn sử dụng trong các loại nghịch lưu độc lập này như thế nào? Vẽ và
phân tích mạch lực của nghịch lưu độc lập nguồn áp 1 pha sơ đồ cầu.
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Phân loại: 1đ
Van: 0,5đ
Vẽ mạch: 1đ
Phân tích: 1đ

III

1

1

III

1

1

III


1

1

IV

1

1


23

Câu hỏi:
Biến tần là gì? Nêu ứng dụng của các bộ biến tần trong thực tế.
Nêu cấu trúc của 2 loại biến tần trực tiếp và gián tiếp, so sánh ưu
nhược điểm của 2 loại biến tần này.
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Ứng dụng: 1đ
Cấu trúc mỗi loại: 0,75đ
So sánh 1đ

IV

1

1


24

Câu hỏi:
Mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải RdLd. Biết U2
= 220V; f = 50Hz; Rd = 7Ω; Ld = ∞; α = 750; La = 0mH. Coi biến áp và
van là lý tưởng. Yêu cầu:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị ud, iG, id.
c) Tính Ud, Id, cơng suất máy biến áp.
d) Tính các tham số chọn van
Đáp án:

II

2

2

II

3

2

25

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Vẽ đồ thị ud (1đ)
iG (0,5đ)
id (0,5đ)

c) Tính Ud = 51,26V (1đ)
Id = 7,32A (0,5đ)
Sba = 555,4W (0,5đ)
d) Itbv = 3,66A (0,5đ)
Ung.max = 311V(0,5đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải RdLd. Biết
U2 = 127V; f = 50Hz; Rd = 5Ω; Ld = ∞; Ed = 50V; La = 2mH; α = 350.
Coi biến áp và van là lý tưởng.
Vẽ sơ đồ mạch.
a)
Phân tích và vẽ đồ thị ud, iG, iT.
b)
Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ.
c)
Đáp án:
a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud (1đ)
iG (0,5đ)
iT (1đ)
c) Tính Ud = 92V (1đ)
Id = 8,4A (0,5đ)


26

27

28


γ = 2,830 (1đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải RdLd. Biết
U2 = 170V; f = 50Hz; Rd = 10Ω; Ld = ∞; La= 5mH; góc điều khiển α =
450.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị ud, iG, iT.
c) Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Vẽ đồ thị ud (1đ)
iG (0,5đ)
iT (1đ)
c) Tính Ud = 98,4V (1đ)
Id = 9,84A (0,5đ)
γ = 2,830 (1đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia hai pha có điều khiển, tải RdLdEd. Biết U2
= 220V; tần số f = 50Hz. Thông số tải: Rd = 10Ω; Ld = ∞; Ed = 50V.
Điện cảm phía nguồn xoay chiều La = 1mH. Góc điều khiển α = 300.
Coi máy biến áp và van là lý tưởng. Yêu cầu:
Vẽ sơ đồ mạch.
a)
Phân tích và vẽ đồ thị ud(θ), iT(θ), id(θ).
b)
Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ
c)
Nếu Ed = -50V; α = 1000 mạch chỉnh lưu sẽ làm việc như thế
d)

nào? Vẽ đồ thị ud(θ).
Đáp án:
a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud (1đ)
iT (0,5đ)
id (0,5đ)
c) Tính Ud = 170,27V (1đ)
Id = 12A (0,5đ)
γ = 1,360 (0,5đ)
d) Chế độ NLPT (0,5đ)
Vẽ đồ thị (0,5đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia hai pha có điều khiển, tải RdLdEd. Biết U2
= 220V; tần số f = 50Hz. Thông số tải: Rd = 10Ω; Ld = ∞; Ed = 50V.
Điện cảm phía nguồn xoay chiều La = 2mH. Góc điều khiển α = 300.
Coi máy biến áp và van là lý tưởng. Yêu cầu:
Vẽ sơ đồ mạch.
a)

II

2

2

II

3


2

II

3

2


Phân tích và vẽ đồ thị ud(θ), iT(θ), id(θ).
Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ
c)
Nếu Ed = -50V; α = 1000 mạch chỉnh lưu sẽ làm việc như thế
d)
nào? Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
b)

29

30

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud (0,5đ)
iT (0,25đ)
id (0,25đ)
c) Tính Ud = 169V (1đ)
Id = 11,9A (0,5đ)
γ = 2,650 (0,5đ)

d) Chế độ NLPT (0,5đ)
Tính Ud = -34,7V (0,5đ)
Id = 1,53A (0,5đ)
γ = 0,180 (0,5đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình cầu một pha có điều khiển, tải RdLdEd. Biết
U2 = 220V; tần số f = 50Hz. Thông số tải: Rd = 10Ω; Ld = ∞; Ed =
50V. Điện cảm phía nguồn xoay chiều La = 1mH. Góc điều khiển α =
300. Coi máy biến áp và van là lý tưởng. Yêu cầu:
Vẽ sơ đồ mạch.
a)
Phân tích và vẽ đồ thị ud(θ), iT(θ), id(θ).
b)
Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ
c)
Nếu Ed = -50V; α = 1000 mạch chỉnh lưu sẽ làm việc như thế
d)
nào? Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud (0,5đ)
iT (0,25đ)
id (0,25đ)
c) Tính Ud = 169V (1đ)
Id = 11,9A (0,5đ)
γ = 2,650 (0,5đ)
d) Chế độ NLPT (0,5đ)
Tính Ud = -34,7V (0,5đ)
Id = 1,53A (0,5đ)

γ = 0,180 (0,5đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình cầu một pha có điều khiển, tải RdLdEd. Biết
U2 = 220V; tần số f = 50Hz. Thông số tải: Rd = 10Ω; Ld = ∞; Ed =

II

3

2

II

3

2


50V. Điện cảm phía nguồn xoay chiều La = 0,5mH. Góc điều khiển α
= 300. Coi máy biến áp và van là lý tưởng. Yêu cầu:
Vẽ sơ đồ mạch.
a)
Phân tích và vẽ đồ thị ud(θ), iT(θ), id(θ).
b)
Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ
c)
Nếu Ed = -50V; α = 1000 mạch chỉnh lưu sẽ làm việc như thế
d)
nào? Vẽ đồ thị ud(θ).
Đáp án:


31

32

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud (1đ)
iT (0,5đ)
id (0,5đ)
c) Tính Ud = 170,27V (1đ)
Id = 12A (0,5đ)
γ = 1,360 (0,5đ)
d) Chế độ NLPT (0,5đ)
Vẽ đồ thị (0,5đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải Rd. Biết giá trị
hiệu dụng của điện áp pha thứ cấp máy biến áp U2 = 300V; f= 50Hz;
Rd = 7Ω; góc điều khiển α = 600. Coi biến áp và van là lý tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iG, iT.
c) Tính Ud, Id và cơng suất máy biến áp.
Đáp án:
a) Sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 1đ;
Đồ thị ud: 1đ; đồ thị iG (0,5đ); đồ thị iT (0,5đ)
c) Ud = 202,6V (1đ); Id = 28,95A (0,5đ); Sba = 7,9kW (1đ)
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải Rd. Biết giá trị
hiệu dụng của điện áp pha thứ cấp máy biến áp U2 = 150V; Rd = 10Ω;

góc điều khiển α = 150. Coi biến áp và van là lý tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iG.
c) Tính Ud, Id.
d) Tính các thơng số chọn van.
Đáp án:
a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 1đ
Đồ thị ud: 1đ; iG: 1đ
c) Ud = 169,5V: 1đ

II

3

2

II

3

2


33

34

35


Id = 16,95A: 0,5đ
d) Itbv = 5,65A: 0,5đ
Ung.max = 367V: 0,5đ
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải RdLd. Biết giá trị
hiệu dụng của điện áp pha thứ cấp máy biến áp U2 = 150V;f = 50Hz;
Rd = 5Ω; Ld = ∞; góc điều khiển α = 750. Coi biến áp và van là lý
tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iG, id.
c) Tính Ud, Id.
d) Tính các thơng số chọn van.
Đáp án:
a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 1đ
Đồ thị ud: 1đ; iG: 0,5đ; id: 0,5đ
c) Ud = 45,42V: 1đ
Id = 9,08A: 0,5đ
d) Itbv = 3,03A: 0,5đ
Ung.max = 367,4V: ,5đ
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải RdLdEd. Biết giá
trị hiệu dụng của điện áp pha thứ cấp máy biến áp U2 = 220V;f =
50Hz; Rd = 5Ω; Ld = ∞; Ed = 50V; góc điều khiển α = 600. Coi biến áp
và van là lý tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iG, id.
c) Tính Ud, Id.
Đáp án:
a) Sơ đồ mạch: 0,5đ

b) Phân tích: 1,5đ
Đồ thị ud: 1đ
iG: 1đ
id: 0,5đ
c) Ud = 128,7V: 1đ
Id = 15,74A: 0,5đ
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải RdLd. Biết
U2 = 220V; Rd = 7Ω; Ld = ∞; Xa = 0,5Ω; α = 350. Coi biến áp và van là
lý tưởng. Hãy:
a) Vẽ sơ đồ mạch
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT.
c) Tính Ud, Id, γ và cơng suất máy biến áp.

II

3

2

II

3

2

II

2


2


Đáp án:

36

a) Sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Đồ thị ud: 1đ;
Đồ thị iT: 0,5đ
c) Ud = 158,6V: 1đ
Id = 22,65A: 0,5đ
γ = 3,50: 1đ
Sba = 5,3kW: 0,5đ
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải RdLd. Biết U2 =
220V; Rd= 5Ω; Ld = ∞; α = 350; La = 1mH. Coi biến áp và van là lý
tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT, id.
c) Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:

II

2

2


37

a) Sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Đồ thị ud: 1đ
iT: 0,5đ
id: 0,5đ
c) Ud = 155,95V: 1đ
Id = 31,19A:0,5đ
γ= 5,870: 1đ
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải RdLd. Biết U2 =
220V; f = 50Hz; Rd= 12Ω; Ld = ∞; α = 550; La = 10mH. Coi biến áp và
van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT, id.
c) Tính Ud, Id, γ.
Đáp án:

II

2

2

II

2

2


38

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud: 1đ
Đồ thị iT: 0,5 đ
Đồ thị id: 0,5đ
c) Ud = 97,34V: 1đ
Id = 8,11A: 0,5đ
γ = 10,80: 1đ
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải RdLd. Biết U2 =
100V; f = 50Hz; Rd = 5Ω; Ld = ∞; α = 700; La = 4mH;


a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT, id.
c) Tính Ud, Id, γ.
Đáp án:

39

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud: 1đ
Đồ thị iT: 0,5 đ
Đồ thị id: 0,5đ
c) Ud = 26,53V: 1đ
Id = 5,3A: 0,5đ

γ = 2,60: 1đ
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu điều khiển cầu một pha tải RdLd. Biết U2 = 600V;
f = 50Hz; Rd = 10Ω; Ld = ∞; La = 4mH; góc điều khiển α = 750. Coi
van là lý tưởng. Yêu cầu:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT, id.
c) Tính Ud, Id, γ.
Đáp án:

II

2

2

40

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud: 1đ
Đồ thị iT: 0,5 đ
Đồ thị id: 0,5đ
c) Ud = 129,4V: 1đ
Id = 12,9A: 0,5đ
0
γ = 2,3 : 1đ
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải RdLdEd.
Biết U2 = 127V; Rd = 5,5Ω; Ld = ∞; α = 300; La = 1 mH. Hãy vẽ sơ đồ

mạch, vẽ đồ thị điện áp ud và tính Ud, Id, γ. Coi van là lý tưởng. Yêu
cầu:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT, id.
c) Tính Ud, Id, γ.
Đáp án:

II

2

2

a) Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
b) Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị ud: 1đ
Đồ thị iT: 0,5 đ
Đồ thị id: 0,5đ
c) Ud = 97,21V: 1đ


41

42

43

44

Id = 17,7A: 0,5đ

γ = 3,370: 1đ
Câu hỏi:
a) Nêu định nghĩa và ứng dụng của bộ biến đổi xung áp xoay
chiều.
b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor
đấu song song ngược, tải RL. Biết U = 110V; f = 50Hz; R t =
4Ω; Lt = 5mH; góc điều khiển α = 750. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ
đồ thị ut; it. Tính Ut, It khi biết góc dẫn van λ = 126,280.
Đáp án:
a) ĐN: 0,5đ
Ứng dụng: 0,5đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị ut, it: 1đ
Tính Ut = 90,16V: 1,5đ
It = 20,98A: 0,5đ
Câu hỏi:
a) Van bán dẫn thường sử dụng trong bộ biến đổi xung áp xoay
chiều là gì?
b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor
đấu song song ngược, tải RL. Biết U = 110V; f = 50Hz; R t =
4Ω; Lt = 5mH; góc điều khiển α = 1500. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ
đồ thị ut; it. Tính Ut, It khi biết góc dẫn van λ = 45,520.
Đáp án:
a) Van: 1đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị ut, it: 1đ
Tính Ut = 62,9V: 1,5đ
It = 14,6A: 0,5đ
Câu hỏi:
a) Nêu một vài ứng dụng sử dụng bộ biến đổi xung áp xoay chiều

trong thực tế.
b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor
đấu song song ngược, tải RL. Biết U = 110V; f = 50Hz; R t = Xt
= 2,2Ω; góc điều khiển α = 900. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị
ut; it. Tính Ut, It khi biết góc dẫn van λ = 1310.
Đáp án:
a) Ứng dụng: 1đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị ut, it: 1đ
Tính Ut = 73V: 1,5đ
It = 23,46A: 0,5đ
Câu hỏi:

III

2

2

III

2

2

III

2

2


III

2

2


a) Hãy so sánh chức năng của bộ biến đổi xung áp xoay chiều và
máy biến áp?
b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor
đấu song song ngược, tải thuần trở. Biết U = 220V; f = 50Hz;
Rt = 3Ω; góc điều khiển α = 200. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị
ut, it, iT. Tính Ut, It. Tính các tham số chọn van.
Đáp án:

45

46

a) So sánh: 1đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị ut, it: 0,5đ
Tính Ut = 227,24V: 1đ
It = 75,74A: 0,5đ
Ung.max = 311V: 0,5đ
IT = 32,01A: 0,5đ
Câu hỏi:
a) Hãy so sánh chức năng của bộ biến đổi xung áp xoay chiều và
máy biến áp?

b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor
đấu song song ngược, tải thuần trở. Biết U = 220V; f = 50Hz;
Rt = 3Ω; góc điều khiển α = 800. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị
ut, it. Tính Ut, It. Tính các tham số chọn van.
Đáp án:
a) So sánh: 1đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị ut, it: 0,5đ
Tính Ut = 210,20V: 1đ
It = 70,07A: 0,5đ
Ung.max = 311V: 0,5đ
IT = 19,4A: 0,5đ
Câu hỏi:
a) Nêu định nghĩa và ứng dụng của bộ biến đổi xung áp xoay
chiều.
b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng hai
Thyristor đấu song song ngược đấu vào nguồn xoay chiều
220V để cấp cho tải thuần trở R = 4,2Ω. Biết góc điều khiển α
= 600. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị điện áp tải, dịng điện tải.
Tính giá trị hiệu dụng của điện áp tải Ut. Tính điện áp tối đa
đặt lên Thyristor.
Đáp án:
a) Đn và Ứng dụng: 1đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị ut, it: 1đ
Tính Ut = 197,32V: 1,5đ

III

2


2

III

2

2


Umax = 311V: 0,5đ
47

48

Câu hỏi:
a) Van bán dẫn thường sử dụng trong bộ biến đổi xung áp xoay
chiều là gì?
b) Cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha dùng hai
Thyristor đấu song song ngược đấu vào nguồn xoay chiều
220V để cấp cho tải thuần trở R = 4,2Ω. Biết góc điều khiển α
= 250. Hãy vẽ sơ đồ mạch, phân tích và vẽ đồ thị điện áp tải,
dịng điện tải. Tính giá trị hiệu dụng của điện áp tải U t. Tính
giá trị trung bình của dịng điện trên Thyristor IT.
Đáp án:
a) Van: 1đ
b) Vẽ mạch: 0,5đ
Phân tích và vẽ đồ thị ut, it: 1,5đ
Tính Ut = 228,38V: 1đ
IT = 20,11A: 0,5đ

Câu hỏi:
Cho bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp, tải trở cảm. Biết van điều
khiển là GTO; E = 200V; Rt = 0,5Ω; Lt = 2mH; T = 2ms; t0 = 1ms.
Biết chế độ dòng là liên tục. Yêu cầu:
Vẽ sơ đồ mạch
a)
Phân tích tính toán giá trị Utb
b)
Viết biểu thức giá trị tức thời của dịng điện khi GTO dẫn và
c)
GTO khóa
Vẽ đồ thị điện áp, dịng điện.
d)
Đáp án:

2

2

III

2

2

III

2

2


IV

2

2

a)
b)
c)
d)

49

50

Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Phân tích và tính Utb: 1đ
iT: 1đ; iD: 1đ
Đồ thị ut: 0,5đ
Đồ thị it: 0,5đ
Câu hỏi:
a) Thế nào là bộ biến đổi xung áp 1 chiều?
b) Cho bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp, tải trở cảm. Biết
van điều khiển là GTO; E = 300V; Rt = 2,5Ω; Lt = 10mH; f =
500Hz; γ = 0,6. Hãy vẽ sơ đồ mạch, phân tích và vẽ đồ thị điện
áp, dịng điện tải. Tính giá trị Utb.t.
Đáp án:
a) Đn: 0,5đ
b) Sơ đồ mạch: 1đ

Phân tích và vẽ đồ thị điện áp tải:1đ
Phân tích và vẽ đồ thị dịng điện tải: 1đ
Tính Utb: 1đ
Câu hỏi:

III


51

52

53

54

Hãy xây dựng điện áp các pha tải cho nghịch lưu độc lập điện áp ba
pha với phụ tải đấu sao, góc dẫn van λ = 1800. Cho E = 400V; Rt =
2Ω; Lt = 3mH; fra = 50Hz. Viết biểu thức tính giá trị tức thời của điện
áp tải(thành phần sóng hài bậc 1)
Đáp án:
- Sơ đồ mạch:1đ
- Đồ thị dòng điều khiển van: 1đ
- Đồ thị điện áp các pha tải: 1,5đ
- Biểu thức giá trị tức thời: 1đ
Câu hỏi:
Hãy xây dựng điện áp các pha tải cho nghịch lưu độc lập điện áp ba
pha với phụ tải đấu sao, góc dẫn van λ = 1800. Cho E = 300V; Rt = XL
= 3Ω; fra = 50Hz. Viết biểu thức tính giá trị tức thời của điện áp
tải(thành phần sóng hài bậc 1)

Đáp án:
- Sơ đồ mạch:1đ
- Đồ thị dòng điều khiển van: 1đ
- Đồ thị điện áp các pha tải: 1,5đ
- Biểu thức giá trị tức thời: 1đ
Câu hỏi:
Hãy xây dựng điện áp các pha tải cho nghịch lưu độc lập điện áp ba
pha với phụ tải đấu sao, góc dẫn van λ = 1800. Cho E = 200V; Rt =
5Ω; Lt = 7mH; fra = 100Hz. Viết biểu thức tính giá trị tức thời của điện
áp tải(thành phần sóng hài bậc 1)
Đáp án:
- Sơ đồ mạch:1đ
- Đồ thị dòng điều khiển van: 1đ
- Đồ thị điện áp các pha tải: 1,5đ
- Biểu thức giá trị tức thời: 1đ
Câu hỏi:
Hãy xây dựng điện áp các pha tải cho nghịch lưu độc lập điện áp ba
pha với phụ tải đấu sao, góc dẫn van λ = 1800. Cho E = 100V; Rt =
2Ω; Lt = 5mH; fra = 50Hz. 100Hz. Viết biểu thức tính giá trị tức thời
của điện áp tải(thành phần sóng hài bậc 1)
Đáp án:
- Sơ đồ mạch:1đ
- Đồ thị dòng điều khiển van: 1đ
- Đồ thị điện áp các pha tải: 1,5đ
- Biểu thức giá trị tức thời: 1đ
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải RdLd. Biết U2 =
220V; Rd= 5Ω; Ld = ∞; α = 350; La = 1mH. Coi biến áp và van là lý
tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.

b) Phân tích và vẽ đồ thị ud, iT.

IV

2

2

IV

2

2

IV

2

2

II

2

2


c) Tính Ud, Id và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
a) Sơ đồ mạch: 0,5đ

b) Phân tích: 1đ
Đồ thị ud: 1đ
IT: 0,5đ
c) Tính Ud = 159V: 1đ
Id = 31,8A: 0,5đ
γ = 3,10: 1đ



×