Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vật lý 9 216 (HK II 2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.75 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 216
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 04 trang
Mã đề 216
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do
A. tác dụng hóa học của dòng điện. B. tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. tác dụng từ của dòng điện. D. tác dụng sinh lý của dòng điện.
Câu 2: Thấu kính phân kì có thể
A. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.
B. làm kính đeo chữa tật cận thị.
C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ.
D. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.
Câu 3: Trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu vàng ta thu được ánh sáng màu:
A. Lục. B. Đỏ. C. Da cam. D. Vàng.
Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính
thì ảnh là
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật luôn có độ cao bằng vật.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.


B. Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
C. Chiếu một chùm sáng trắng vào kính lúp.
D. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
Câu 6: Vật nào là nguồn phát ánh sáng màu?
A. Mặt trời. B. Đèn ống thường dùng.
C. Đèn LED. D. Đèn pin đang sáng.
Câu 7: Để máy phát điện xoay chiều có thể hoạt động được, ta phải cung cấp cho nó năng lượng dưới
dạng nào và dùng vào việc gì ?
A. Điện năng để tạo ra dòng điện. B. Hoá năng để chuyển hoá thành điện năng.
C. Nhiệt năng để làm nóng máy lên sinh ra điện. D. Cơ năng để làm quay rôto tạo ra dòng điện.
Câu 8: Thiết bị nào dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt ?
A. Chuông điện. B. Nam châm điện. C. Quạt điện. D. Ấm điện.
Câu 9: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 10: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?
A. Hồ quang điện (hàn điện). B. Đèn xe gắn máy.
C. Đèn điện dây tóc. D. Nguồn phát tia laze.
Câu 11: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước với góc tới bằng 30
0
thì
A. góc khúc xạ lớn hơn 30
0
. B. góc khúc xạ bằng 30
0
.
C. góc khúc xạ nhỏ hơn 30
0
. D. không có góc khúc xạ.
Câu 12:

Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính


Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 216
A. 2f. B.
f
3
. C.
f
2
. D. f.
Câu 13: Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.
C. hội tụ, có tiêu cự 40cm. D. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 14: Thể thủy tinh trong con mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh ?
A. buồn tối. B. màn hứng ảnh. C. vật kính. D. phim.
Câu 15: Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở
A. điểm cực cận. B. khoảng cực cận. C. điểm cực viễn. D. khoảng cực viễn.
Câu 16: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của một thấu
kính phân kỳ là
A. ảnh ảo, nằm xa thấu kính hơn vật. B. ảnh ảo, nằm gần thấu kính hơn vật.
C. ảnh thật, nằm xa thấu kính hơn vật. D. ảnh thật, nằm gần thấu kính hơn vật.
Câu 17: Khi quan sát thấy một bóng đèn trong bể cá cảnh. Ánh sáng từ đèn chiếu xiên lên mặt nước
đến mắt thì:
A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bằng góc tới và bằng không. D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 18: Máy biến thế có tác dụng
A. giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định. B. giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định.
C. tăng hoặc giảm công suất điện. D. tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 19: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính

của thấu kính thì
A. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
B. chùm tia ló là chùm tia song song.
C. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
D. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
Câu 20: Có thể dùng kính lúp để quan sát
A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
C.
Kích thước của nguyên tử. D. Một con vi trùng.
Câu 21: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 22:
Tấm lọc màu có công dụng
A. giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
B. ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.
C. trộn màu ánh sáng truyền qua.
D. chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc.
Câu 23: Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục
đích
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim. B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
C. thay đổi tiêu cự của ống kính. D. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
Câu 24: Thiết bị nào sau đây không hoạt động bằng dòng điện xoay chiều ?
A. Bàn là điện. B. Nồi cơm điện. C. Bình điện phân. D. Máy bơm nước.
Câu 25: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì
trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín

Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 216

A. có dòng điện một chiều biến đổi. B. có dòng điện xoay chiều.
C. có dòng điện một chiều không đổi. D. vẫn không xuất hiện dòng điện.
Câu 26: Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu trong phòng tối?
A. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng.
C. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
D. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.
Câu 27: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, dưới một hiệu điện thế
xác định. Nếu dùng dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi và đường kính dây cũng tăng gấp đôi thì công
suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ
A. Giảm đi một nửa. B. Tăng gấp đôi. C. Không thay đổi. D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 28: Chiếu một tia sáng đèn pin từ không khí vào một hồ nước. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra
A. trên đường truyền từ đèn pin đến mặt nước. B. trên đường truyền từ mặt nước đến đáy hồ.
C.
tại mặt phân cách giữa không khí và nước. D. tại đáy hồ.
Câu 29:
Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 10cm đến 50cm. Mắt người đó có
mắc tật gì không ?
A. Mắc tật cận thị. B. Mắc tật loạn thị. C. Mắc tật lão thị. D. Không mắc tật gì.
Câu 30: Khi tia sáng truyền xiên góc từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r = i. B. r < i. C. r > i. D. 2r = i.
Câu 31: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính hội tụ bằng
A. tiêu cự của thấu kính. B. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
C. một nửa tiêu cự của thấu kính. D. hai lần tiêu cự của thấu kính.
Câu 32: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng
A. lớn hơn tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. gấp 2 lần tiêu cự. D. bằng tiêu cự.
Câu 33: Để thu được ánh sáng trắng ta phải trộn ít nhất:
A. 3 chùm sáng màu thích hợp. B. 2 chùm sáng màu thích hợp.
C. 4 chùm sáng màu thích hợp. D. 5 chùm sáng màu thích hợp.
Câu 34: Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước:

A. cả hai bộ phận được gọi là rôto.
B.
cả hai bộ phận được gọi là stato.
C. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato
D. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.
Câu 35: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là


A. tia 2 và 3. B. tia 3. C. tia 1. D. tia 1 và 3.
Câu 36:
Trong các kinh lúp có tiêu cự dưới đây, kính nào có số bộ giác lớn nhất?
A. f = 5cm B. f = 10cm C. f = 15cm D. f = 20cm
Câu 37: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự
của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 38: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là
thấu kính
(2)
o
(1)
(3)
F
/


Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 216
A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. phân kỳ có tiêu cự 50cm.
C. hội tụ có tiêu cự 25cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
Câu 39: Tia tới song song với trục chính của thấu kính cho tia ló ra khỏi thấu kính đi theo

hướng


A. d. B. b. C. c. D. a.
Câu 40: Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
B.
có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C.
có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
D.
có phần rìa dày hơn phần giữa.


HẾT


o
F
F
/

(a)
(b)
(c)
(d)

×