Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vật lý 9 249 (HK II 2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.41 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 249
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 04 trang
Mã đề 249
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Câu 1: Có thể dùng kính lúp để quan sát
A. Một con vi trùng. B. Trận bóng đá trên sân vận động.
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử.
Câu 2: Trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu vàng ta thu được ánh sáng màu:
A. Vàng. B. Lục. C. Đỏ. D. Da cam.
Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
B. Chiếu một chùm sáng trắng vào kính lúp.
C. Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
D. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
Câu 4: Thấu kính phân kì có thể
A. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ.
B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.
C. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.
D. làm kính đeo chữa tật cận thị.
Câu 5: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự


của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật.
Câu 6: Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu trong phòng tối?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng.
B. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.
C. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
D. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
Câu 7:
Tia tới song song với trục chính của thấu kính cho tia ló ra khỏi thấu kính đi theo hướng


A. a. B. d. C. c. D. b.
Câu 8: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là
thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. phân kỳ có tiêu cự 50cm.
C.
hội tụ có tiêu cự 25cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính
thì ảnh là
A. ảnh thật luôn lớn hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. ảnh thật luôn có độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
o
F
F
/

(a)
(b)
(c)

(d)

Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 249
Câu 10: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng
A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự.
Câu 11: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
Câu 12: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính
của thấu kính thì
A. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
B. chùm tia ló là chùm tia song song.
C. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Câu 13:
Trong các kinh lúp có tiêu cự dưới đây, kính nào có số bộ giác lớn nhất?
A. f = 20cm B. f = 10cm C. f = 5cm D. f = 15cm
Câu 14:
Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?
A. Đèn xe gắn máy. B. Đèn điện dây tóc.
C. Hồ quang điện (hàn điện). D. Nguồn phát tia laze.
Câu 15: Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước:
A. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.
B. cả hai bộ phận được gọi là rôto.
C. cả hai bộ phận được gọi là stato.
D. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato
Câu 16: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là



A. tia 2 và 3. B. tia 3. C. tia 1. D. tia 1 và 3.
Câu 17: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
Câu 18: Thiết bị nào sau đây không hoạt động bằng dòng điện xoay chiều ?
A. Bàn là điện. B. Nồi cơm điện. C. Máy bơm nước. D. Bình điện phân.
Câu 19: Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở
A. điểm cực cận. B. khoảng cực viễn. C. điểm cực viễn. D. khoảng cực cận.
Câu 20: Thể thủy tinh trong con mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh ?
A. vật kính. B. buồn tối. C. màn hứng ảnh. D. phim.
Câu 21:
Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm. B. hội tụ, có tiêu cự 40cm.
C. phân kỳ, có tiêu cự 40cm. D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 22: Để thu được ánh sáng trắng ta phải trộn ít nhất:
A. 2 chùm sáng màu thích hợp. B. 3 chùm sáng màu thích hợp.
C. 4 chùm sáng màu thích hợp. D. 5 chùm sáng màu thích hợp.
Câu 23: Khi tia sáng truyền xiên góc từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r > i. B. r = i. C. 2r = i. D. r < i.
(2)
o
(1)
(3)
F
/


Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 249
Câu 24: Vật nào là nguồn phát ánh sáng màu?

A. Đèn pin đang sáng. B. Mặt trời.
C. Đèn LED. D. Đèn ống thường dùng.
Câu 25: Tấm lọc màu có công dụng
A. chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc.
B. ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.
C. giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
D. trộn màu ánh sáng truyền qua.
Câu 26: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của một thấu
kính phân kỳ là
A. ảnh ảo, nằm xa thấu kính hơn vật. B. ảnh thật, nằm xa thấu kính hơn vật.
C. ảnh thật, nằm gần thấu kính hơn vật. D. ảnh ảo, nằm gần thấu kính hơn vật.
Câu 27: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì
trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. có dòng điện xoay chiều. B. vẫn không xuất hiện dòng điện.
C.
có dòng điện một chiều không đổi. D. có dòng điện một chiều biến đổi.
Câu 28:
Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
D. có phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 29: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, dưới một hiệu điện thế
xác định. Nếu dùng dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi và đường kính dây cũng tăng gấp đôi thì công
suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ
A. Không thay đổi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng gấp 4 lần. D. Tăng gấp đôi.
Câu 30: Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 10cm đến 50cm. Mắt người đó có
mắc tật gì không ?
A. Mắc tật cận thị. B. Mắc tật lão thị. C. Mắc tật loạn thị. D. Không mắc tật gì.
Câu 31: Để máy phát điện xoay chiều có thể hoạt động được, ta phải cung cấp cho nó năng lượng dưới

dạng nào và dùng vào việc gì ?
A. Nhiệt năng để làm nóng máy lên sinh ra điện. B. Cơ năng để làm quay rôto tạo ra dòng điện.
C. Điện năng để tạo ra dòng điện. D. Hoá năng để chuyển hoá thành điện năng.
Câu 32: Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính

A.
f
2
. B. 2f. C.
f
3
. D. f.
Câu 33: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính hội tụ bằng
A. hai lần tiêu cự của thấu kính. B. một nửa tiêu cự của thấu kính.
C. tiêu cự của thấu kính. D. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
Câu 34: Thiết bị nào dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt ?
A. Quạt điện. B. Chuông điện. C. Nam châm điện. D. Ấm điện.
Câu 35: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do
A. tác dụng sinh lý của dòng điện. B. tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. tác dụng từ của dòng điện. D. tác dụng hóa học của dòng điện.
Câu 36: Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục
đích
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim. B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
C. thay đổi tiêu cự của ống kính. D. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.

Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 249
Câu 37: Máy biến thế có tác dụng
A. giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định. B. giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định.
C. tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. tăng hoặc giảm công suất điện.
Câu 38: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước với góc tới bằng 30

0
thì
A. không có góc khúc xạ. B. góc khúc xạ nhỏ hơn 30
0
.
C. góc khúc xạ lớn hơn 30
0
. D. góc khúc xạ bằng 30
0
.
Câu 39: Chiếu một tia sáng đèn pin từ không khí vào một hồ nước. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra
A. trên đường truyền từ đèn pin đến mặt nước. B. tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
C. trên đường truyền từ mặt nước đến đáy hồ. D. tại đáy hồ.
Câu 40: Khi quan sát thấy một bóng đèn trong bể cá cảnh. Ánh sáng từ đèn chiếu xiên lên mặt nước
đến mắt thì:
A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ bằng góc tới và bằng không.


HẾT


×