Trường: …………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 CNGD
Lớp:………………………………… Thời gian: 60 phút
ĐỀ CHẴN
I/ Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm (10 điểm)
- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
- Thời gian: Giáo viên tự cân đối, tuỳ theo trình độ học sinh của lớp.
1) Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
a. ba
b. ăm
c. oay
2) Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính:
a. cây
b. nai
c. huơ
3) Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối:
a. tiền
b. bạn
c. quê
4) Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm
cuối:
a. xoăn
b. phan
c. còng
5) Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi /ươ/
a. trường
b. tiên
c. muối
II/ Đo nghiệm năng lực đọc ( 10 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm 1 trong 2 bài dưới đây ( Bài đọc 1 hoặc Bài đọc 2)
Bài đọc 1
Khi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa
non không? Trong cái vỏ xanh kia có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất
hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng giọt sữa dần đông lại, bông lúa cong
xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời.
Điểm
Điểm ngữ âm:……….
Điểm đọc:……………
Điểm Chính tả:………
Lời phê của giáo viên: Người coi:………………………
Người chấm:………………………
Bài đọc 2
Trước khi nghỉ hè, bọn con trai chúng tôi lại chạy ào lên đồi phá tổ chim. Cứ
mỗi lần chúng tôi reo hò, huýt còi ầm ĩ chạy lên đấy là hai cây phong khổng
lồ lại nghiêng ngả, đung đưa muốn chào mời chúng tôi đến với bóng râm mát
rượi và tiếng lá xào xạc, dịu hiền.
III/ Đo nghiệm chính tả ( 10 điểm)
1. Nghe- viết
Giáo viên cho học sinh viết đúng bài chính tả “ Đinh Bộ Lĩnh” Sách giáo khoa Tiếng
Việt lớp 1 CNGD tập 3 trang 46 từ “Thủa nhỏ………………… đem khao quân”
2. Phân biệt chính tả:
a. Điền k / c/ q
Thước ….ẻ … ách làm … uãng đường mua… ính
b. Điền s / x
Quyển…ách ….ổ số đường….a mua… ắm
ĐÁP ÁN
I/ Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm (10 điểm)
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu trả lời được 2 điểm, khoanh sai không được điểm
ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ
1) a. ba 1) a. kha
2) c. huơ 2) c. huệ
3) b. bạn 3) b. sâu
4) a. xoăn 4) a. xoan
5) a. trường 5) b. buôn
II/ Đo nghiệm năng lực đọc: (10đ)
- Đọc đúng , to, rõ ràng dưới 2 phút 10 điểm.
- Đọc đúng , rõ ràng dưới 2 phút 9 điểm .
- Đọc đúng , to , rõ ràng 2 phút – 2.5 phút 8,7 điểm.
- Đọc đúng 2,5 phút -3 phút 6,5 điểm.
- Đọc trên 3 phút điểm dưới trung bình.
III/ Đo nghiệm chính tả ( 10 điểm)
1. Nghe – viết (6 đ):
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả , viết sạch, đẹp, đều nét được 6đ. Viết sai mẫu chữ,
sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5đ. Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2điểm.
2. Phân biệt chính tả: (4điểm)
a. Điền k / c/ q
Thước kẻ cách làm quãng đường mua kính
b. Điền s / x
Quyển sách xổ số đường xa mua sắm
Điền đúng chính tả 4ý câu a được 2điểm ( mỗi ý được 0,5 điểm). Điền sai không được
điểm.
Điền đúng chính tả 4ý câu b được 2điểm ( mỗi ý được 0,5 điểm). Điền sai không được
điểm.