Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II Toán lớp 4 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.52 KB, 3 trang )

Trường:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:…………………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp:
………………………………… Thời gian 60 phút (không tính thời gian phát đề)

Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :…………………… ……
Người chấm:………………………….
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) Phân số
5
3
bằng phân số nào dưới đây:
A.
18
30
B.
30
18
C.
15
12
D.
20
9
c) Phép trừ
18
9
-


18
4
có kết quả là :
A.
18
5
B.
18
13
C. 5 D.
18
36
d) 37 m
2
9dm
2
= dm
2
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
a)
12
7

13
7
b)
18
10


18
11
c)
8
5

16
10
d)
71
70
1
Câu 3. (0,5 điểm) Trong bình cộng của ba số: 72; 234 ; 210 là :
A. 127 B. 172 C. 271 D. 258
Câu 4. (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp.
Trong hình bình hành ABCD có:
a) Cạnh AB bằng cạnh:
b) Cạnh AD bằng cạnh:
c) Cạnh AB song song với cạnh:
d) Cạnh AD song song với cạnh:
Câu 5. (0,5 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy 25 dm, chiều cao 17 m. Có diện tích là:
A. 452 dm
2
B. 542 dm
2
C. 425 dm
2
D. 254 dm
2
A

D
B
C
Câu 6. (2 điểm) Tính.
a.
3
2
-
7
4
= ……………………………… b.
2
3
+
3
1
=………………… ……
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… …………………………….…………
…………………………………………… ……………………………………….
c.
11
3
: 3 = …………………………… d.
5
2
x
6
1

= … ………………………
…………………………………………… …………………….…………………
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
Câu 7. (1 điểm) Tìm X.
a)
2
3
: X =
7
2
b)
5
2
+ X =
2
3
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
……………………………………… …. ……………………………………….
Câu 8. (2 điểm) Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được,
biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng
4
3
số gạo bán được của cửa hàng thứ
hai.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
a) Đáp án D b) Đáp án B c) Đáp án A d) Đáp án B
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
a)
12
7
>
13
7
b)
18
10
<
18
11
c)

8
5
=
16
10
d)
71
70
< 1
Câu 3: (0.5 điểm) Đáp án B. 172
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) DC b) BC c) DC d) BC
Câu 5: (0.5 điểm) ) Đáp án C. 425 dm
2
Câu 6: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a.
3
2
-
7
4
=
21
14
-
21
12
=
21
2

b.
2
3
+
3
1
=
6
9
+
6
2
=
6
11
c.
11
3
: 3 =
311
3
x
=
11
1
d.
5
2
x
6

1
=
65
12
x
x
=
30
2
=
15
1
Câu 7: (1 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm.
a)
2
3
: X =
7
2
b)
5
2
+ X =
2
3
X =
2
3
:
7

2
X =
2
3
-
5
2

X =
4
21
X =
10
11
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? tấn
Cửa hàng thứ nhất:
665 tấn (0,25 điểm)
Cửa hàng thứ hai:
? tấn
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được là: (0,25 điểm)
665 : 7 x 3 = 285 (tấn) (0,25 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được là: (0,25 điểm)
665 : 7 x 4 = 380 (tấn) (0,25 điểm)
(hoặc 665 – 285 = 380 (tấn))
Đáp số: 285 tấn; 380 tấn (0,25 điểm)

×