Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Dân cư Kinh tế châu Đại Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 16 trang )


Bµi 49:D©n c -kinh tÕ Ch©u §¹i D ¬ng
N¨m häc:2007-2008

KiÓm tra bµi cò
Khoanh tròn tr c ý m em cho l úngướ à à đ
1.Cuộc sống của cư dân trên nhiều đảo thuộc châu
1.Cuộc sống của cư dân trên nhiều đảo thuộc châu
§
§
ại
ại
Dương đang bị đe doạ bởi:
Dương đang bị đe doạ bởi:


a. Nạn ô nhiễm
a. Nạn ô nhiễm
b. Mực nước biển dâng cao do trái đất nóng lên
b. Mực nước biển dâng cao do trái đất nóng lên
c. Bão nhiệt đới
c. Bão nhiệt đới
d. Cả ba ý trên đều đúng
d. Cả ba ý trên đều đúng
2. C
2. C
ác động vật và thực vật độc đáo điển hình: chuột túi, cáo mỏ
ác động vật và thực vật độc đáo điển hình: chuột túi, cáo mỏ
vịt, bạch đàn khổng lồ của châu Đại Dương có nhiều ở:
vịt, bạch đàn khổng lồ của châu Đại Dương có nhiều ở:



a.
a.
C
C
ác đảo và quần đảo
ác đảo và quần đảo
b.
b.
Lục địa Ô–xtrây–li–a
Lục địa Ô–xtrây–li–a
c.
c.
Lục địa Ô–xtrây–li–a và các đảo
Lục địa Ô–xtrây–li–a và các đảo
d.
d.


Cả ba ý trên đều đúng
Cả ba ý trên đều đúng

Kanguru Rừng thưa
Thành phố Xitni Sa mạc

TiÕt 56:

Tên n ớc Diện tích
(nghìn km
2

)
Dân số
(triệu ng ời)
Mật dộ dân
số (ng/km
2
)
Tỉ lệ dân thành
thị (%)
Toàn châu
Đại D ơng
8537 31 3,6 69
Pa-Pua Niu
Ghi -Nê
463 5 10,8 15
Ô-xtrây-li-a
7741 19,4 2,5 85
Va-nu-a-tu
12 0,2 16,6 21
Niu Di-len
271 3,9 14,4 77
1. Dân c
Qua bảng số liệu cho biết:
-
Tổng số dân ?
-
Mật độ dân số ?
-
Tỷ lệ dân thành thị ?
- Dân số: 31 triệu ng ời ( 2001)

- Mật độ dân số: 3,6 ng/km
2
(thấp nhất thế giới)
- Tỷ lệ dân thành thị: 69%
( Cao)
Bảng số liệu về diện tích và một số chỉ tiêu dân số các n ớc châu Đại D ơng( Năm 2001)
Tiết 56: Dân c và kinh tế châu đại d ơng

Quan sát l ợc đồ phân bố dân c châu Đại D ơng kết hợp với thông tin SGK
Em nhận xét sự phân bố dân c ?
Dân c phân bố đông ở khu vực nào ?
Dân c phân bố th a ở khu vực nào?
- Dân c phân bố không đều
+ Đông: Dải đất phía đông, đông nam Ô-xtrây li a, bắc Niu di len
+ Th a: Trung tâm Ô-xtrây li a, các quốc đảo còn lại.
Tiết 56: Dân c và kinh tế châu đại d ơng
1. Dân c
LợcđồphânbốdâncchâuĐạiDơng

Dựa vào thông tin SGK em hãy cho biết Châu Đại D ơng gồm
những thành phân dân c nào? Thành phần nào là chủ yếu?
- Châu Đại D ơng gồm hai thành phần dân c .
+ Ng ời bản địa: 20 %
+ Ng ời nhập c : 80 %
-
Ng ời Ô-xtra-lô-it: sống ở Ô-xtrây-li-a và các đảo xung quanh
-Ng ời Mê-la-nê-diêng: sống trên các đảo tây Thái Bình D ơng
-Ng ời Pô-li-nê-diêng: sống trên các đảo đông Thái Bình D ơng
-Ng ời gốc Âu
-Ng ời gốc á

Châu Đại D ơng gồm những thành phần chủng tộc nào?
- Chủ yếu chủng tộc Ơ-rô-pê-ôit
Tiết 56: Dân c và kinh tế châu đại d ơng
1. Dân c

Thæd©nPapua
Móad©ntécTuavalu

- Dân c có thuận lợi,khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế?
Thuận lợi: Trình độ dân nhập c
Khó khăn :- Thiếu lao động
- Dân c phân bố không đều
Tiết 56: Dân c và kinh tế châu đại d ơng
1. Dân c

Bảng số liệu thống kê các chỉ tiêu kinh tế của một số quốc gia châu
Đại D ơng(Năm 2000)
N ớc
Các tiêu chí
Ô-xtrây-
li-a
Niu Di-
len
Va-nu-
a-tu
Pa-Pua
Niu Ghi-

1.Thu nhập bình quân đầu ng ời
(USD)

2.Cơ cấu thu nhập quốc dân(%)
-Nông nghiệp
-Công nghiệp
-Dịch vụ
20337,5
3
26
71
13026,7
9
25
66
1146,2
19
9,2
71,8
677,5
27
41,5
31,5
Nhận xét trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia châu Đại D ơng?
Những n ớc nào có trình độ phát triển kinh tế cao hơn?
a-Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia không đều.
- Hai n ớc Ô-xtrây-li-a và Niu-di-len có kinh tế phát triển hơn cả
Tiết 56: Dân c và kinh tế châu đại d ơng
2- Kinh tế


Các
ngành

kinh tế
Ô-Xtrây-li -a
và Niu Di-len
Các quốc đảo
Công
nghiệp
Nông
nghiệp
Dịch
vụ
Cơ cấu đa
dạng:Phát triển
công nghiệp khai
khoáng, điện tử,
chế biến thực
phẩm
Công nghiệp
khai
khoáng,chế
biến thực
phẩm,gỗ
-Trồng:lúa
mì,nho,táo,mía
-Nuôi:bò, cừu
Trồng cây công
nghiệp xuất
khẩu(cà phê,ca
cao,dừa
Đánh cá
-Du lịch có thế

mạnh
-Th ơng mại
Du lịch đóng vai
trò quan trọng
Bản đồ kinh tế châu Đại D ơng
- Quan sát bản đồ, kết hợp với thông tin
SGK
Thảo luận nhóm:
N1: Nghiên cứu các ngành kinh tế của
Ô-xtrây-li-a và Niu-di-len
N2: Nghiên cứu các ngành kinh tế của
các quốc đảo
Tiết 56: Dân c và kinh tế châu đại d ơng
2- Kinh tế
b-Cácngànhkinhtế

Chăn nuôi cừu - Ô-xtrây-li-a
Cảng biển Xitni - Ô-xtrây-li-a
Rừng nhiệt đới ở Papua-Niu-Ghi-nê Ng ời Pô-li-nê-diêng ra khơi

Sa mạc lớn - Ô-xtrây-li-a
Thành phố Xitni - Ô-xtrây-li-a
Quần đảo Palau Tháp truyền hình ốclen-Niu-Di-len

Bài tập
Khoanh tròn các ý em cho là đúng
1/ Các quốc đảo châu ĐD có mặt hàng xuất khẩu là:
a. Cùi dừa khô , ca cao, cà phê.
b. Lúa mì, củ cải đ ờng, thịt bò, thịt cừu
c. Cả hai đều đúng.

2/ Quốc gia có bình quân thu nhập đầu ng ời cao nhất và cơ cấu
thu nhập quốc dân trong nông nghiệp thấp nhất Châu Đại D
ơng là:
a. Niu- di- len
b. Pa-pua-niu-ghi-ne
c. Ô-Xtrây-li-a

- VÒ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
DÆn dß
- Nghiªn cøu bµi thùc hµnh

×