Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.58 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
A. Trắc nghiệm số học :
1 Chọn phương án đúng
Câu 1: Cho a là số nguyên âm, tích a.b là số nguyên âm thì b là số:
A. nguyên dương; B. nguyên âm; C. nguyên bất kỳ; D. 0.
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số:
A.
2,1
5
; B.
8
0
; C.

0
7
; D. không có cách nào.
Câu 3: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
A.
2
0
; B.
7
12

; C.
4
1,3
; D.
5,4
7


.
Câu 4: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A.
3
5
; B.
3
11
; C.
11
13
; D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Phân số bằng phân số
14
21

là:
A.
2
3

; B.
4
3

; C.
8
3

; D.

8
3
.
Câu 6:
3
4 20

=
số thích hợp trong ơ trống là:
a. 6; b. -15 c. -6 d. 15
Câu 7: Biết :
27
x
=-
9
15
. Số x bằng :
a. –5 b. –135 c. 45 d. –45
Câu 8: Phân số bằng phân số
14
21

là:
A.
2
3

; B.
4
3


; C.
8
3

; D.
8
3
.
Câu 6: Số nguyên x mà
35 18
7 6
x
− −
< <
là:
A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .
Câu 7: Số nghịch đảo của – 5 là:
A. 5 ; B.
1
5
; C.
0
5
; D.
1
5

.
Câu 8: Kết quả của phép nhân

2
4 .2
3
là:
A.
2
8
3
; B.
4
8
3
; C.
4
4
3
; D.
1
4
3
.
Câu 9: Hỗn số
2
2
3
viết dưới dạng phân số là:
A.
4
3
; B.

7
3
; C.
8
3
; D.
6
3
.
Câu 10: Số nguyên x mà
35 18
7 6
x
− −
< <
là:
A. – 2 ; B. – 4 ; C. – 5 ; D. – 10 .
Câu 11: Số nghịch đảo của – 5 là:
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
A. 5 ; B.
1
5
; C.
0
5
; D.
1
5


.
Câu 12: Phân số nhỏ nhất trong các phân số
5 7 8 10
; ; ;
3 3 3 3− − − −
là:
A.

5
3
; B.

7
3
; C.

8
3
; D.

10
3
.
Câu 13: Viết hỗn số 3
2
3
dưới dạng phân số. Ta được:
A.
8
3

; B.
11
3
; C.
14
3
; D.
9
3
.
Câu 14: Từ đẳng thức: (−2) . 18 = (−4) . 9 ta có cặp phân số bằng nhau là:
A.

=

2 9
18 4
; B.

=

18 2
4 9
; C.

=

2 9
4 18
; D.

− −
=
2 4
18 9
.
Câu 15: Nếu
=
x 9
4 x
thì x là:
A. 6 ; B.
6−
; C. cả A và B ; D./ kết quả khác.
Câu 16: Kết quả của phép nhân
2
4 .2
3
là:
A.
2
8
3
; B.
4
8
3
; C.
4
4
3

; D.
1
4
3
.
Câu 17: Hỗn số
2
2
3
viết dưới dạng phân số là:
A.
4
3
; B.
7
3
; C.
8
3
; D.
6
3
.
Câu 18:
4
5
của 20 là:
A. 25 ; B. 16 ; C. 8 ; D. 10 .
Câu 19: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là:
A. 1,25% ; B. 12,5% ; C. 125% ; D. 1250% .

Câu 20: Tỉ số phần trăm của 6 và 5 là:
A. 60% ; B. 80% ; C. 100% ; D. 120% .
Câu 21: 2,5% của 80 tấn là:
A. 20 tấn ; B. 10 tấn ; C. 4 tấn ; D. 2 tấn.
Câu 22: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là:
A. 100% ; B. 25% ; C. 50% ; D. 60% .
Câu 23: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là:
A. 100% ; B. 25% ; C. 50% ; D. 60%.
Câu 24:
4
5
của 20 là:
A. 25 ; B. 16 ; C. 8 ; D. 10 .
Câu 25: Giá trị của tích m.n
2
với m = -2, n = - 3 là:
a. -18 b. 18 c. -36 d. 36
Câu 26: Giá trị của biểu thức (x - 2)(x + 4) khi x = - 2 là:
a. 8 b. -8 c. 6 d. -6
Câu 27: Cho
1 2
2 3
x

= +
giá trị của x là:
Trang 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
a.
1

5

b.
1
5
c.
1
6

d.
1
6
Câu 28: Trong các phân số
1
2

;
2
3

;
5
9

;
9
10

phân số nhỏ nhất là:
a.

1
2

b.
2
3

c.
5
9

d.
9
10

Câu 29: Số đối của -3 là:
a. 3 b.
1
3

c.
3
1

d. 0
Câu 30: Số nghịch đảo của
1
5
là:
a.

1
5

b. 1 c. 5 d.
5
1

Câu 31: Đổi
1
5
3

ra phân số ta được:
a.
14
3

b.
16
3

c.
5
3

d.
16
3
Câu 32:
5

6
của 30 là:
a. 36 b. 18 c. 25 d. -25
Câu 33: Biết
4
5
của nó bằng 20. Số đó là:
a. 25 b. 16 c. 24 d. -25
Câu 34: Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số
5.8 5.6
10

là:
a. - 7 b. 1 c. 37 d. - 1
Câu 35: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta một phân số:
a.
6
5
b.
6,2
15−
c.
69
0
d.
1
6
5
Câu 36: Biểu thức
2 4 2

8 3 4
7 9 7
A
 
= − +
 ÷
 
có giá trị bằng:
a.
4
1
9
b.
5
9
c.
4
3
9

d.
5
9

Câu 37: Tỉ số phần trăm của 7 và 8 là:
a.
100
8 %
7
×

b.
8
100%
7
×
c.
100
7 %
8
×
d.
7
100%
8
×
Câu 38: 56% của 25 là:
a. 56 . 25% b. 25 : 56% c.
100
25
56
×
d.
100
56
25
×
B. Trắc nghiệm hình học :
Câu 1: Cho hai góc phụ nhau A và B, biết
µ
0

60A =
. Khi đó số đo của góc B sẽ là:
A. 180
0
; B. 30
0
; C. 60
0
; D. 120
0
.
Câu 2: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:
A.
· ·
xOz zOy=
; B.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =
;
Trang 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
C.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =

· ·
xOz zOy=
; D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Góc tù là góc:
A. Lớn hơn góc vuông; B. lớn hơn góc nhọn và nhỏ hơn góc bẹt;
C. nhỏ hơn góc vuông; D. lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt.
Câu 4: Cho hai góc phụ nhau A và B, biết
µ
0
60A =
. Khi đó số đo của góc B sẽ là:
A. 180
0
; B. 30
0
; C. 60
0
; D. 120
0
.
Câu 5: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:
A.
· ·
xOz zOy=
; B.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =
;
C.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =


· ·
xOz zOy=
; D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Tia Ot là phân giác của góc
·
xOy
khi:
A.
·
·
=xOt tOy
; B.
·
·
·
+ =xOt tOy xOy
;
C.
·
·
=
xOy
xOt
2
; D.
·
·
·
+ =xOt tOy xOy


· ·
=xOt yOt
.
Câu 7: Cho
µ
A

µ
B
là hai góc phụ nhau, biết
µ
B
= 50
0
. Khi đó số đo của
µ
A
sẽ là:
A. 180
0
; B. 90
0
; C. 40
0
; D. 130
0
.
Câu 8: Nếu
·

·
·
+ =xOz zOy xOy
; trong 3 tia Ox, Oy, Oz thì tia nằm giữa hai tia còn lại là:
A. Ox; B. Oy ; C. Oz; D. không có tia nào.
C. Điền vào chỗ trống (. . .) những nội dung thích hợp.
1) Hai phân số
a
b

c
d
gọi là nếu a.d = b.c
2) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có
3) Muốn tìm một số khi biết
m
n
của nó bằng a, ta tính (với m, n
*
∈¥
).
4) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu
5) Muốn nhân hai số nguyên âm
6) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu
7) Muốn rút gọn phân số, ta chia
8) Phân số thập phân là
9) Muốn tìm
m
n
của một số b cho trước

10) Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b
11) Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là
12) Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng
13) Số đo góc bẹt là …… Số đo của góc vuông là………
14) Hình gồm hai tia chung góc Ox, Oy là ……… Điểm O là Hai tia Ox, Oy là
15) Góc bẹt là góc
16) Góc nhọn là góc
17) Góc tù là góc
18) Góc kề nhau là
19) Góc bù nhau là
20) Góc phụ nhau là
21) Góc kề bù nhau là
22) Tia phân giác của một góc là
23) Hình tạo bởi
Trang 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
được gọi là tam giác ABC.
24) Đường tròn tâm O, bán kính R Kí hiệu
25) Nếu tia Oy năm giữa hai tia Ox, Oz thì
D. Điền chữ “Đ” (Đúng) hoặc “ S” (Sai) vào ô trống thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
1
3 4
5 5
− −
>
.
2 Muốn tìm một số biết
m
n

của nó bằng a thì ta tính a :
m
n
( m, n ∈
*
¥
)
3
Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
là hai góc kề bù.
4
Tổng của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tổng các tử, có mẫu là tổng các mẫu.
5
3 4
5 5
− −
>
.
6 Muốn tìm một số biết
m
n
của nó bằng a thì ta tính a :
m
n
( m, n ∈
*
¥
)
7

Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
là hai góc kề bù.
8
Tổng của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tổng các tử, có mẫu là tổng các mẫu.
9 Số nghịch đảo của số
2
3−

2
3

.
10 Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số cĩ tử bằng tích các tử, cĩ mẫu bằng tích các mẫu.
11 Tỉ số của 2 giờ và 9 phút là
2
9
.
12 Góc nhỏ hơn góc vuông là góc tù
E. Phần tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
5 5
(7 )
3 3

+ +
; b)
7 24 7
( )

31 17 31

+ +
; d)
3 1 3
7 5 7
− −
 
+ +
 ÷
 
;
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
6
5
+
1
3
5

 
+
 ÷
 
; b)
3 2
2
5 5
− −

 
+ +
 ÷
 
; c) A=
)2
5
2
(
5
3
+−+−
; d)
5 6
1
11 11
− −
 
+ +
 ÷
 
; e)
17 25 4
13 101 13

 
+ +
 ÷
 
f)

2
6 5 3
:5 ( 2)
7 8 16
+ − ×−
; g)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
− −
× + × +
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a)
17 2 11 4 20
13 135 31 13 31

+ + + +
b)
5 3 4 20 2 21
8 17 18 17 9 56

+ + + + +

c)
5 6 7 5 5
12 11 17 11 12

   
+ + + +
 ÷  ÷

   
d)
9 8 7 19
1
16 27 16 27

   
+ + + +
 ÷  ÷

   
e)
2 6 1 9 1
11 7 2 11 7
− −
+ + + +
f)
8 4 2 17 27
19 21 5 21 19

+ + + +
g)
2 8 17
15 15 15
− −
+ +
h)
1 2 5
3 5 2
− −

+ +
i)
1 3 5
2 8 9

+ +
k)
13 17 7
30 45 18

+ +

m)
5 4 11
12 9 6
− −
+ +
n)
7 24 7
31 17 31

+ +
o)
17 5 17 2 4
21 9 21 3 9

   
+ + + +
 ÷  ÷
   

p)
13 7 15 6
5 16 16 15

   
+ + +
 ÷  ÷
   
Trang 5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
q) (6-2
4
1
:
5
3
1
8
1
3).
5
4

; r)
15
7
9
4
11
2

15
8
9
5
+

+

++

; s)
41
21
13
8
41
20
17
5
13
5 −
++

+

+
; u)
17
16
5

4
9
7
9
2
5
1
++

+

+

t)
101.99
2

9.7
2
7.5
2
5.3
2
++++
; l) P =
15.13
2
13.11
2
11.9

2
9.7
2
7.5
2
5.3
2
+++++
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 0,2 :
3
1 80%
5
+
. b) 0,5 :
5
4
− 2
1
5
Bài 5: Tìm x, biết:
a)
3 1
4 5
x− =
; b)
7
2
+ 2.x =
3

4

. c)
3 1
4 5
x− =
d)
1 2 4
.
3 3 3
x+ =
e)
5
3
x +
4
1
=
10
1
f)
5 2 1
2 3 4
x + =
; g)
6
5
2
3
3

4
=+− x
h)
5 1
: 0.2
4 4
x− =

Câu 6: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm
1
9
số học sinh cả lớp,
2
3
số học sinh
khá là 10 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A?
Bài 7: Ở một lớp 6 của một trường THCS cuối học kỳ I, có
11
15
số học sinh được xếp hạnh kiểm khá và tốt. Số học sinh
còn lại xếp loại hạnh kiểm trung bình là 12 em.
a./ Tính số học sinh lớp 6 của trường THCS trên.
b./ Tính tỉ số phần trăm số học sinh được xếp hạnh kiểm trung bình so với số học sinh của cả lớp.
Bài 8: Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh giỏi chiếm
1
6
số học sinh cả
lớp. Số học sinh yếu chiếm
1
12

số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
2
3
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Bài 9: Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số
học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại .
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 10: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học
sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1
3
số bài. Ngày thứ hai bạn làm được
3
7
số

bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Trang 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
Bài 12: Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc được
2
5
số trang, ngày thứ hai Lan đọc được
2
3

số trang còn lại, Còn lại ngày thứ 3 Lan đọc 10 trang nữa là hết cuốn sách.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang.
b) Tính tỉ số phần trăm số trang sách Lan đọc được trong mỗi ngày .
Bài 1: Cho hai góc kề bù
·
xOy

·
yOz
. Biết
·
xOy
= 120
0
.
a) Tính số đo
·
yOz
.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOt.

Bài 2: Cho hai góc kề bù
·
xOy

·
yOz
. Biết
·
0
50xOy =
.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính số đo góc xOt.
Bài 3: Cho hai góc kề bù
·
xOy

·
yOz
. Biết
·
0
80xOy =
.
a) Tính số đo góc yOz ?
b) Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo của góc mOz ?
Bài 4: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
·
yOz
= 60

0
.
a. Tính số đo góc
·
zOx
?
b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của
·
xOz

·
zOy
. Hỏi hai góc
·
zOm
và góc
·
zOn
có phụ nhau
không? Giải thích?
Bài 5: Cho góc bẹt
·
xOy
, vẽ tia Ot sao cho
·
0
60yOt =
.
a. Tính số đo góc
·

xOt
?
b. Vẽ phân giác Om của
·
yOt
và phân giác On của

tOx
. Hỏi góc
·
mOt
và góc
·
tOn
có kề nhau không? Có phụ
nhau không? Giải thích?
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
·
xOt
= 30
0
,
·
xOy
= 60
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b. Tính góc


tOy
? So sánh
·
xOt


tOy
?
c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc
·
xOy
hay không? Giải thích?
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
·
0 0
35 ; 70xOy xOz= =
.
a) Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh góc xOy và góc yOz ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
oo
yOxtOx 100;40 ==
∧∧
a) Tính
yOt

? Gọi tia Om là tia phân giác của
yOt


.Tính
mOx

?
b) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính
mOz

?
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy =100
0
; xÔz =20
0
.
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm .
Bài 7: Tính nhanh: M =
2 2 2 2

3.5 5.7 7.9 97.99
+ + + +
.
Bài 8: Cho A =
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19

1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
+ + + +
. So sánh A với 1.
Trang 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP 6 - HK 2 – NĂM HỌC 2010 - 2011
Bài 9: Tìm tổng A = 1 – 7 + 13 – 19 + 25 – 31 + . . . với A có n số hạng.
Hết
Trang 8

×