Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Những câu nói Tiếng Anh thông dụng hằng ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 10 trang )

Một số câu hỏi đường quen thuộc
Where are you exactly?
Chính xác là anh ở đâu?

Will you be coming by car or by train?
Anh sẽ đến bằng xe hơi hay bằng xe lửa?

It's much easier if you take the train.
Sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu anh đi xe lửa.

Which hotel are you staying at?
Anh định ở lại khách sạn nào?

We're not far from… / We're quite close to…
Chúng tôi không ở xa / Chúng tôi đang rất gần

It's about a mile / kilometre / two blocks from…
Khoảng một dặm / km / hai dãy nhà từ

We're opposite / next to / in front of / across the road from / round the corner from
the supermarket.

Chúng tôi đang ở đối diện / cạnh / trước / bên kia đường / khúc quanh từ siêu thị.
Can you tell me the best way of getting to your office?
Anh có thể chỉ tôi cách tốt nhất để đến văn phòng của anh không?

+How do I get to your office?
Làm sao tôi đến được văn phòng của anh?

+What's the quickest way of getting to your office?
Cách nào đến được văn phòng của anh nhanh nhất?


CÁC CỤM TỪ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!!

+Help! (cứu tôi với!)
+Be careful ! (cẩn thận!)
+Look out! or watch out! (cẩn thận!)
+Please help me (hãy giúp tôi với)
+Medical emergencies - Cấp cứu y tế
+Call an ambulance! (gọi xe cấp cứu đi!)
+I need a doctor (tôi cần bác sĩ)
+There's been an accident (đã có tai nạn xảy ra)
+Please hurry! (nhanh lên!)
+I've cut myself (tôi vừa bị đứt tay) (tự mình làm đứt)
+I've burnt myself (tôi vừa bị bỏng) (tự mình làm bỏng)
+Are you OK? (bạn có ổn không?) is everyone OK? (mọi người có ổn không?)
Từ vựng về: Crime - Tội phạm

Stop, thief! (dừng lại, tên trộm kia!)
Call the police! (hãy gọi công an!) my wallet's been stolen(tôi vừa bị mất ví )(ví
nam)
My purse has been stolen (tôi vừa bị mất ví) (ví nữ)
My handbag's been stolen (tôi vừa bị mất túi)
My laptop's been stolen (tôi vừa bị mất laptop)
I'd like to report a theft (tôi muốn báo cáo mất trộm)
My car's been broken into (ô tô của tôi vừa bị đột nhập)
I've been mugged (tôi vừa bị cướp)
I've been attacked (tôi vừa bị tấn công)

Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.

- Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)


- Just browsing:Chỉ xem thôi(ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone
window-shopping?

- I got you in my sight:Thấy bác rùi nhé

- Can't miss him!: Không cho nó thoát

- Lunch's up!: Giờ ăn đến rùi

- Am I too soon?: Tớ đến có sớm wá không nhỉ?

- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

1. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

2. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều

×