Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiết 12 Độ cao của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 28 trang )

V Ậ
T L Ý 7
GD
PHÙ CÁT


Trả lời:
+Nguồn gốc của âm là do đâu?
+Khi thổi sáo vật nào dao động
phát ra âm thanh?
+Nguồn gốc của âm là do
vật dao động.
+Khi thổi sáo thì cột không
khí trong ống sáo dao động
phát ra âm thanh.

Trả lời:
+Nguồn gốc của âm là do đâu?
+Khi thổi sáo vật nào dao động
phát ra âm thanh?
+Nguồn gốc của âm là do
vật dao động.
+Khi thổi sáo thì cột không
khí trong ống sáo dao động
phát ra âm thanh.
Em hãy chỉ ra bộ phận dao động
phát ra âm trong các loại nhạc
cụ sau đây : Đàn Ghita,đàn Viơlơng,
đàn tranh, sáo, trống, chiêng.
Đàn Ghita
Đàn Viôlông


Đàn tranh
Trống
Chiêng
Sáo
Dây đàn
Cột không khí
trong ống sáo
Mặt trống
Mặt chiêng
Bạn nam thường có giọng trầm, bạn nữ
thường có giọng bổng.Nguyên nhân nào lại có âm
trầm, âm bỗng. Ta cùng tìm hiểu lý do này trong bài
học mới:
Tieát 12-Bài 11
Tieát 12-Bài 11
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:(SGK)
a.Mục đích thí nghiệm:
b Dụng cụ thí nghiệm :
40cm
20cm
Con lắc A Con lắc B
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
c.Thực hiện thí nghiệm :
Con lắc A Con lắc BKéo 2 con lắc ra khỏi
vị trí cân bằng ( góc
lệch như nhau )rồi thả
cho chúng dao động.

Quan sát thí nghiệm và
thực hiện các nhiệm vụ sau :
1.Quan sát và cho biết con lắc
nào dao động nhanh hơn ?
2.Đếm số dao động của con
lắc A trong 10 giây.
3.Đếm số dao động của con
lắc B trong 10 giây.
4.Tính số dao động của từng
con lắc trong 1 giây .
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Tổ 1&4 đếm số dao động của con lắc A
Tổ 2&3 đếm số dao động của con lắc B
Con lắc A Con lắc B
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
TIEÁT 12
TIEÁT 12
MỘT DAO ĐỘNG
Thế nào là
một dao động ?
* Hoàn thành báo cáo theo nhómHoàn thành báo cáo theo nhóm

Con lắc A Con lắc B
Con
Con
lắc
lắc
Con lắc nào dao
Con lắc nào dao
động nhanh ?
động nhanh ?
Con lắc nào dao
Con lắc nào dao
động chậm ?
động chậm ?
A
A
B
B
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
TIEÁT 12
TIEÁT 12
HÃY ĐẾM SỐ DAO ĐỘNG
109
87
6543210
ĐỒNG HỒ
HEÁT GIÔØ

109
87
6543210
Con
Con
lắc
lắc
Số dao động
Số dao động
trong 10 giây
trong 10 giây
A
A
B
B
8
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Con lắc A Con lắc B
ĐỒNG HỒ
Con
Con
lắc
lắc
Số dao động

Số dao động
trong 10 giây
trong 10 giây
A
A
B
B
8
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
16
Con lắc B
109
87
6543210
ĐỒNG HỒ
TIEÁT 12
TIEÁT 12
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
Kết quả thí nghiệm :
Con
Con
lắc
lắc
Con lắc nào dao động nhanh ?
Con lắc nào dao động nhanh ?

Con lắc nào dao động chậm ?
Con lắc nào dao động chậm ?
Số dao động
Số dao động
trong 10 giây
trong 10 giây
A
A
Dao động chậm
Dao động chậm


B
B
Dao động nhanh
Dao động nhanh
8
16
Số dao động
trong 1 giây
0,8
1,6
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc,
ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng …………………. , tần số dao động
càng ………
nhanh ( chậm )
lớn ( nhỏ )
TẦN
SỐ

TẦN
SỐ
TIEÁT 12
TIEÁT 12
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phương án thí nghiệm: Cố định một đầu hai thước
thép đàn hồi có chiều dài khác nhau trên mặt hộp gỗ.
Bước 1: Bật nhẹ
đầu tự do của phần
thước ngắn. Quan
sát dao động của
đầu thước và lắng
nghe âm phát ra.
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phương án thí nghiệm: Cố định một đầu hai thước
thép đàn hồi có chiều dài khác nhau trên mặt hộp gỗ.
Bước 2: Bật nhẹ
đầu tự do của phần
thước dài. Quan sát
dao động của đầu

thước và lắng nghe
âm phát ra.
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
* TiÕn hµnh TN theo tæ ( 1 phót )* TiÕn hµnh TN theo tæ ( 1 phót )
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phương án thí nghiệm: Cố định một đầu hai thước
thép đàn hồi có chiều dài khác nhau trên mặt hộp gỗ.
Bước 3: So sánh sự dao động
của hai đầu thước:
-Phần tự do của đầu thước
nào dao động nhanh hơn ?Âm
phát ra của chúng có gì khác ?
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
HEÁT GIÔØ
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phần tự do của thước dài dao động ………………………………… (1)

âm phát ra……………………………………(2)
Phần tự do của thước ngắn dao động ………………………………….(3)
âm phát ra……………………………………(4)
TIẾT 12
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
C3:Điền từ thích hợp : CAO THẤP NHANH CHẬM
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 3 (SGK)
a) Dụng cụ thí nghiệm :
Đĩa nhựa Nguồn pin
Trục có gắn động cơ
Miếng bìa
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
b/Thực hiện thí nghiêm :
Trường hợp 1:Đĩa quay nhanh:
Gắn đĩa quay vào trục.Cắm dây
vào lỗ 6 V.Bật công tắc cho đĩa
quay.Chạm miếng bìa vào hàng
lỗ ngoài cùng của đĩa. Quan
sát dao động của miếng bìa

và lắng nghe âm phát ra .
6v
6v
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 3 :
a/ Dụng cụ thí nghiệm :
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động …………, âm phát ra ………
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động …………., âm phát ra ……
Thí nghiệm 3 :
Trường hợp 2 :Đĩa quay chậm: Cắm dây
vào lỗ 3 V.Bật công tắc cho đĩa quay.Chạm
miếng bìa vào hàng lỗ ngoài cùng của đĩa.
Quan sát dao động của
miếng bìa và lắng nghe âm phát ra .
3v
3v
Hoàn
thành C4
Hoàn
thành C4
C4
chậm thấp

nhanh cao
TIEÁT 12
TIEÁT 12
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Trường hợp 1 :Đĩa quay nhanh:
Từ kết quả thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2:
Phần tự do của thước dài dao động chậm, âm phát ra thấp .
Phần tự do của thước ngắn dao động nhanh âm phát ra cao .
C3
Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động chậm, âm phát ra thấp.
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động nhanh, âm phát ra cao.
C4
C3
C4

Dao động như thế nào thì phát ra âm cao ?
Dao động như thế nào thì phát ra âm thấp?
Dao động như thế nào thì phát ra âm cao ?
Dao động như thế nào thì phát ra âm thấp?
Dao động nhanh thì phát ra âm cao.
Dao động chậm thì phát ra âm thấp .
Dao động nhanh thì phát ra âm cao.
Dao động chậm thì phát ra âm thấp .
C2 C3 C4
Từ
,
và Kết luận :
Dao động càng ………………… , tần số dao động càng
………………… , âm phát ra càng ……………………

Dao động càng ………………… , tần số dao động càng
………………… , âm phát ra càng ……………………
nhanh ( chậm )
lớn ( nhỏ )
cao ( thấp )
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
Vật A dao động phát ra âm có tần số 50 Hz và vật B dao
động phát ra âm có tần số 70 Hz .Vật nào dao động nhanh hơn ?
Vật nào phát ra âm thấp hơn ?
Khi vặn cho dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm phát ra
sẽ cao, thấp như thế nào ? Và tần số lớn, nhỏ ra sao ?
Khi vặn cho dây đàn căng ít thì âm phát ra thấp,
tần số dao động nhỏ. Khi vặn cho dây đàn căng
nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn.
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
III.Vận dụng :( SGK )
C5
C5
Vật A dao động chậm hơn nên phát ra âm thấp hơn.
Vật B dao động nhanh hơn nên phát ra âm cao hơn.
C6
C6

TIEÁT 12
TIEÁT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
Dao động càng ………………… , tần số dao động càng
………………… , âm phát ra càng ……………………
Dao động càng ………………… , tần số dao động càng
………………… , âm phát ra càng ……………………
nhanh ( chậm )
lớn ( nhỏ )
cao ( thấp )
Giải thích: Vì số lỗ trên hàng ở gần vành đĩa nhiều hơn số lỗ trên hàng
ở gần tâm đĩa.Do đó miếng bìa dao động nhanh hơn khi chạm vào hàng lỗ
gần vành đĩa và phát ra âm cao hơn so với khi chạm vào hàng lỗ ở gần
tâm đĩa .
K
C7
C7
Cho đĩa trong thí nghiệm 3 quay, lần lượt chạm góc miếng
bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng lỗ ở gần tâm
đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn ?Giải thích?
Âm phát ra cao hơn khi chạm góc
miếng bìa vào hàng lỗ ở gần vành đĩa.
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
III.Vận dụng :
TIEÁT 12
TIEÁT 12

Bài 11.3: Dùng một tay
quay bàn đạp của xe đạp,
tay kia chìa tấm bìa mỏng
vào nan hoa xe đạp.Khi
quay bàn đạp nhanh,
chậm thì âm thanh do
miếng bìa phát ra như thế
nào ?
Bài 11.5 : Chạm mép
bìa vào cánh của một
cái quạt đang quay.Âm
thanh do miếng bìa
phát ra như thế nào
trong hai trường hợp :
quạt quay chậm, quạt
quay nhanh.
Khi bánh xe
quay chậm, tấm bìa dao
động chậm, âm phát ra
thấp ( trầm ).
Khi bánh xe
quay nhanh, tấm bìa dao
động nhanh, âm phát ra
cao ( bổng ) .
Khi cánh quạt
quay chậm, miếng bìa
dao động chậm, âm
phát ra thấp ( trầm ).
Khi cánh quạt
quay nhanh, miếng bìa

dao động nhanh, âm
phát ra cao ( bổng ) .
BÀI TẬP
TIEÁT 12
TIEÁT 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×