Trường THPT Nguyễn Đáng
Lớp: 12
Họ và tên:
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 4, 5
MÔN VẬT LÝ 12 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i,
0
I
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
u i
0
U I
− =
. B.
0 0
u i
2
U I
+ =
. C.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
+ =
. D.
0 0
U I
2
U I
− =
.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos120 t= π
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,318H thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn cảm bằng
2 A
. Giá trị của
0
U
bằng
A. 200 V. B.
120 2
V. C. 100 V. D. 240 V.
Câu 3: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự
cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng một chiều có cường độ
0,4 A
. Nếu đặt vào hai đầu cuộn
dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó
là
2 A
. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A.
40
Ω
. B.
30
Ω
. C.
80
Ω
. D.
50
Ω
.
Câu 4: Đặt điện áp
u 100 2cos100 t
= π
(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 100
= Ω
và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha
4
π
so với điện áp u. Giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện bằng
A. 1 A. B.
2
A. C. 0,5 A. D.
2
2
A.
Câu 5: Khi đặt điện áp
o
u U cos t
= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 50 V, 120 V và 70V.
Giá trị của
o
U
bằng
A.
50 2 V.
B. 240 V. C. 100 V. D. 50 V.
Câu 6: Đặt điện áp
u U 2cos t
= ω
(với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần lúc đó là
A. 3U. B. U. C.
2U 2
. D. 2U.
Câu 7: Đặt điện áp u =
100 2
cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
H
36
π
và tụ điện có điện dung
4
10
F
−
π
mắc nối tiếp. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Giá trị của ω là
A. 100π rad/s. B. 120π rad/s. C. 50π rad/s. D. 150π rad/s.
Câu 8: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R 50 3
= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L 0,318 H
=
và tụ điện có điện dung
C 63,6 F
= µ
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp
u 220 2cos100 t
= π
(V). Dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn u một góc
6
π
. B. trễ pha hơn u một góc
6
π
.
C. trễ pha hơn u một góc
3
π
. D. sớm pha hơn u một góc
3
π
.
Trang 1/4
ĐIỂM:
Câu 9: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
u 200cos(100 t ) (V)
6
π
= π −
và cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là
i 2cos(100 t+ ) (A)
6
π
= π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A.
100 3
W. B. 100 W. C. 200 W. D.
50 3
W.
Câu 10: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điện
trở thuần
R 100
= Ω
. Điện áp hai đầu mạch
u 200cos100 t (V)
= π
. Khi thay đổi điện dung C của tụ
điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A.
I = 0,5 A
. B.
I = 2 A
. C.
1
I = A
2
. D.
I = 2 A
.
Câu 11: Một mạch gồm điện trở
= Ω
R 100
, tụ điện
4
10
C F
2
−
=
π
và cuộn cảm thuần
=
π
1
L H
mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
u 200cos100 t
= π
(V). Cường độ dòng điện tức thời trong
mạch sẽ là
A.
i 2cos(100 t )
4
π
= π +
(A). B.
i 2cos(100 t )
4
π
= π −
(A).
C.
i 2cos(100 t )
4
π
= π +
(A). D.
i 2cos(100 t )
4
π
= π −
(A).
Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng
L
Z
, dung
kháng
C
Z
(với
C L
Z Z>
) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị
0
R
thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
m
P
, khi đó
A.
0 L C
R Z Z .= +
B.
0 L C
R Z Z .= −
C.
2
m
0
U
.
2R
=P
D.
2
m
0
U
.
R
=P
Câu 13: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần
số
A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 14: Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
1 0
u U cos100 t= π
thì dung kháng là
1
C
Z
. Nếu đặt
vào hai đầu tụ điện đó một điện áp
2 0
u 2U cos100 t= π
thì dung kháng của tụ điện khi đó sẽ là
A.
2 1
C C
Z 2Z
=
. B.
2 1
C C
Z Z
=
. C.
2 1
C C
Z 2Z=
. D.
2 1
C C
1
Z Z
2
=
.
Câu 15: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và
A. lệch pha nhau một góc
2
π
. B. luôn ngược pha nhau.
C. cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 17: Dòng điện qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L là
i I 2cos( t )
4
π
= ω +
, điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn cảm khi đó là
Trang 2/4
A.
3
u I L 2cos t
4
π
= ω ω +
÷
. B.
I
u 2cos t
L 2
π
= ω +
÷
ω
.
C.
I 3
u 2cos t
L 4
π
= ω +
÷
ω
. D.
u I L 2cos t
4
π
= ω ω −
÷
.
Câu 18: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 242 V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2000. B. 1100. C. 2200. D. 2500.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
1
C
thì chu kỳ dao động riêng
của mạch là
1
T
. Để chu kỳ dao động riêng của mạch là
1
5T
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
đến giá trị
A. 2
1
5C
. B.
1
C
5
. C.
1
5 C
. D.
1
C
25
.
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng
vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn
dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U,
C
U
và
L
U
. Biết
L
C
U
U U 2
2
= =
. Hệ số công suất của
mạch điện là
A.
3
cos .
2
ϕ =
B.
cos 1.
ϕ =
C.
2
cos .
2
ϕ =
D.
1
cos .
2
ϕ =
Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trên mặt nước sóng điện từ là sóng ngang, trong nước sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ
8
c 3.10
=
m/s.
Câu 22: Đặt điện áp
0
u U cos t
= ω
có
ω
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi
1
LC
ω >
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 23: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi
truyền tải từ 50 kV đến 500 kV thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi)
sẽ giảm
A. 100 lần. B. 10 lần. C. 50 lần. D. 450 kW.
Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp
u = U 2cos2πft
. Để giảm dung kháng
của tụ điện ta có thể
A. tăng U. B. tăng C. C. giảm U. D. giảm f.
Câu 25: Đặt điện áp
0
u U cos t
= ω
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0. B.
0
U
L
ω
. C.
0
U
2 Lω
. D.
0
U
2 L
ω
.
Câu 26: Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
0
u U cos t
= ω
, dòng điện trong mạch là
i I 2cos( t )
= ω +ϕ
. Phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 3/4
A. Nếu mạch chỉ có tụ điện thì
2
π
ϕ =
. B. Tổng trở của mạch
0
U
Z
I 2
=
.
C. Nếu mạch chỉ có điện trở thuần thì
0
ϕ =
. D. Nếu mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
2
π
ϕ =
.
Câu 27: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Hệ thức đúng là
A.
2
2
T
L
4 C
=
π
. B.
2 2
4 T
C
L
π
=
. C.
2 2
1
C
4 T L
=
π
. D.
2
2
4 C
L
T
π
=
.
Câu 28: Một mạch dao động LC có năng lượng 3,6.
5
10
−
J và điện dung của tụ điện C là
5 F
µ
. Khi
hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 2 V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm bằng
A. 4,6.
5
10
−
J. B.
5
10
−
J. C. 2,6.
5
10
−
J. D. 2,6 J.
Câu 29: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
B. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộc cảm.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện.
Câu 30: Đặt điện áp
u 100 2cos120 t
= π
(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V và u trễ pha hơn dòng
điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
A. 300 V. B. 100 V. C.
100 2
V. D. 200 V.
……… Hết ………
Bài làm
1 C 2 D 3 A 4 D 5 C 6 D 7 B 8 B 9 B 10 D
11 C 12 C 13 D 14 B 15 A 16 A 17 A 18 B 19 A 20 C
21 A 22 D 23 A 24 B 25 B 26 D 27 A 28 C 29 C 30 A
Trang 4/4