Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2015 môn hóa tỉnh nghệ an và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.47 KB, 16 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90phút;
(50 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba =
137, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.

Câu 1: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam
chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 20 gam. B. 22,4 gam. C. 18,8 gam. D. 27,2 gam.
Câu 2: Sục 11,2 lít H
2
S ở (đktc) vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,25. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,1.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
7
H


6
O
3
, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân của
X thỏa mãn là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O B. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + H
2
O
C. Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2

+ H
2
O D. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 5: Trong các chất sau chất nào là etilen.
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
6
H
6
. D. C
2
H
4
.
Câu 6: Hỗn hợp X chứa N
2
và H
2
có tỉ khối so với H

2
bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp
NH
3
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 37.5%.
Câu 7: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P. B. Si. C. I
2
. D. S.
Câu 8: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ V lít dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của
V là:
A. 1. B. 0,75. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 9: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Na. B. NaOH. C. CuO. D. O
2
.
Câu 10: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)

2
, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt
tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na
2
CO
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch NH
3
, dung dịch AlCl
3
,
dung dịch NaHSO
4
. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2. B. 1. C. 4 D. 3.
Câu 11: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã
hội (ví dụ: tại Ukraine một người đàn ông vì uống rượu say mà vào vườn thú ôm Hổ ngủ - nguồn tin ngày
25.12.2014 trên tienphong.vn). Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.
Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư phổi. B. Ung thư gan. C. Ung thư vú. D. Ung thư vòm họng.
Câu 12: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực
hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. xenlulozơ.
Câu 13: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO
3
dư, trong NH
3
đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được

dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 3 gam. B. 17,6 gam. C. 6 gam. D. 12 gam.
Câu 14: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)
2
. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 15: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe
3
O
4
và kim loại M vào dung dịch HNO
3
đun nóng, khuấy đều hỗn hợp
để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO
2
sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim
loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng

Trang 2/4 - Mã đề thi 209
không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M
trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 50%. B. 40%. C. 10%. D. 32%.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và
trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al
2
O
3

. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 77,25 gam. B. 53,25 gam. C. 57,55 gam. D. 61,85 gam.
Câu 17: Cho phản ứng: aA
(khí)
+ bB
(khí)

o
xt
t


cC
(khí)
. Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 500
0
C lên 700
0
C
thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 18: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.
A. Cl
2
. B. SO
2
. C. CO
2
. D. CO.
Câu 20: Cho 13,7 gam Ba vào 150 ml dung dịch NaHCO
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m
gam kết tủa B và V lít khí C ở (đktc). Giá trị của m và V là:
A. 14,775 gam và 2,24 lít. B. 19,7 và 5,6 lít.
C. 19,7 gam và 2,24 lít. D. 14,775 và 5,6 lít.
Câu 21: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H
2
ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 22: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
0,2 M và AgNO
3
0,2 M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào
thỏa mãn.
A. 0,08. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,1.
Câu 23: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.


Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H
2
SO
4
đặc vì nếu dùng H
2
SO
4
đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl
2
.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xẩy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H
2
SO
4
loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H
2
S.
Câu 24: Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ
chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam E trong lượng
O
2
vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thu được 2,352 lít khí thoát ra khỏi bình ở

(đktc). Aminoaxit tạo thành X và Y là:
A. ala. B. gly và val. C. gly. D. gly và ala.
Câu 25: Nhận xét sai là:

Trang 3/4 - Mã đề thi 209
A. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống
sâu bệnh và chịu hạn của cây.
B. Không nên bón vôi và phân đạm, phân lân cùng một lúc.
C. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó.
D. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp.
Câu 26: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Axit fomic. C. Fructozơ. D. Anđehit axetic.
Câu 27: Cho phương trình phản ứng:
FeS
2
+ H
2
SO
4 (đặc)

0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO

2
↑ + H
2
O
Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO
2
là:
A. 11. B. 10. C. 2. D. 15.
Câu 28: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử như sau: X (Z = 19), Y (Z = 12), E (Z = 16), T (Z = 9). Thứ tự
tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. T < E < Y < X. B. X < E < Y < T. C. X < Y < E < T. D. T < Y < E < X.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 3. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X
1
có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Công thức phân tử
của Y là:
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
2

. C. C
3
H
6
. D. C
2
H
4
.
Câu 30: Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày.
Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:
A. NaHCO
3
. B. HCl. C. CaCO
3
. D. NaCl.
Câu 31: Cho a gam AlCl
3
vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M
vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 13,35 gam. B. 40,05 gam. C. 26,7 gam. D. 53,4 gam.
Câu 32: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO
3

thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. pirit sắt. B. xiđerit. C. manhetit. D. hematit.

Câu 33: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O
2
(xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y
gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H
2
ở (đktc). Mặt khác cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
là:
A. 8,64. B. 56,16. C. 28,08. D. 19.44.
Câu 34: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm
mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br
2
1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường. Giá trị của m là:
A. 7,84. B. 5,68. C. 5,88. D. 9,80.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức
mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,2
gam. Khối lượng mol của X là:
A. 400. B. 388. C. 350. D. 346.
Câu 36: Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH.

2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37: Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X
tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO
3
dư là bằng nhau, X không có nhóm CH
2
. Mặt khác đốt cháy
9 gam X thu được 6,72 lít CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic. B. Axit propanđioic.
C. Axit-2-hiđroxi propanoic. D. Axit-3-hiđroxi propanoic.

Trang 4/4 - Mã đề thi 209

Câu 38: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho
tác dụng với H
2
dư trong Ni, t
0
thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H
2
O lớn hơn số
mol CO
2
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 39: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 40: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 41: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s

1
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
C. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong
gốc hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp E và F (M
E
<M
F
). X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72
gam. Số mol của E trong X là:
A. 0,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.
Câu 44: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các
chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Dùng nước vôi. B. Rửa bằng nước lạnh.
C. Dùng giấm ăn. D. Dùng tro thực vật.
Câu 45: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C
5
H
13
N là:

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 46: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 26,25 gam. B. 30,65 gam. C. 34,25 gam. D. 22,65 gam.
Câu 47: Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO
2
ở (đktc). Giá trị
của V là:
A. 20,16 lít. B. 22,4 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa.
A. Sục Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục CO
2
dư vào dung dịch nước vôi trong.
C. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong. D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 49: Cho các nhận xét sau:
1. Cr(OH)
2
tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH.

2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
3. Cr
2
O
3
được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
4. CrO
3
là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh.
5. Khi cho NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 50: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon.
A. axetilen. B. acrilonitrin. C. vinylaxetat. D. etanol.


HẾT


Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba =
137, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.

Câu 1: Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH.
2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3

→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 2: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Sục 11,2 lít H
2
S ở (đktc) vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,5. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,4.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
7
H
6
O
3
, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân của
X thỏa mãn là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2

+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O B. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + H
2
O
C. Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O D. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp CuSO

4
và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và
trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al
2
O
3
. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 53,25 gam. B. 61,85 gam. C. 57,55 gam. D. 77,25 gam.
Câu 8: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam
chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 22,4 gam. B. 20 gam. C. 27,2 gam. D. 18,8 gam.
Câu 9: Hỗn hợp X chứa N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp
NH
3
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 37.5%.
Câu 10: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:

A. Na. B. NaOH. C. CuO. D. O
2
.
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe
3
O
4
và kim loại M vào dung dịch HNO
3
đun nóng, khuấy đều hỗn hợp
để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO
2
sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim
loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M

trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 40%. B. 32%. C. 10%. D. 50%.
Câu 13: Nhận xét sai là:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó.
B. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp.
C. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống
sâu bệnh và chịu hạn của cây.
D. Không nên bón vôi và phân đạm, phân lân cùng một lúc.
Câu 14: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H
2
ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 15: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử như sau: X (Z = 19), Y (Z = 12), E (Z = 16), T (Z = 9). Thứ tự
tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. X < Y < E < T. B. T < E < Y < X. C. T < Y < E < X. D. X < E < Y < T.
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
1. Cr(OH)
2
tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH.
2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
3. Cr
2
O
3

được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
4. CrO
3
là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh.
5. Khi cho NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số nhận xét đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ V lít dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị
của V là:
A. 0,5. B. 0,25. C. 0,75. D. 1.
Câu 18: Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO

2
ở (đktc). Giá trị
của V là:
A. 17,92 lít. B. 20,16 lít. C. 13,44 lít. D. 22,4 lít.
Câu 19: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.
A. CO. B. SO
2
. C. Cl
2
. D. CO
2
.
Câu 20: Cho phản ứng: aA
(khí)
+ bB
(khí)

o
xt
t


cC
(khí)
. Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 500
0
C lên 700
0
C
thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai.

A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 21: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm
mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br
2
1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường. Giá trị của m là:
A. 5,88. B. 9,80. C. 7,84. D. 5,68.
Câu 22: Cho a gam AlCl
3
vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M
vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 53,4 gam. B. 13,35 gam. C. 26,7 gam. D. 40,05 gam.
Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực
hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.
A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 24: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.

Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H
2
SO
4

đặc vì nếu dùng H
2
SO
4
đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl
2
.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xẩy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H
2
SO
4
loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H
2
S.
Câu 25: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã
hội (ví dụ: tại Ukraine một người đàn ông vì uống rượu say mà vào vườn thú ôm Hổ ngủ - nguồn tin ngày
25.12.2014 trên tienphong.vn). Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.
Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 26: Cho 13,7 gam Ba vào 150 ml dung dịch NaHCO
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m
gam kết tủa B và V lít khí C ở (đktc). Giá trị của m và V là:
A. 14,775 gam và 2,24 lít. B. 19,7 gam và 2,24 lít.
C. 19,7 và 5,6 lít. D. 14,775 và 5,6 lít.
Câu 27: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO
3


thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. manhetit. B. pirit sắt. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 28: Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X
tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO
3
dư là bằng nhau, X không có nhóm CH
2
. Mặt khác đốt cháy
9 gam X thu được 6,72 lít CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic. B. Axit-3-hiđroxi propanoic.
C. Axit propanđioic. D. Axit-2-hiđroxi propanoic.
Câu 29: Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày.
Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:
A. NaHCO
3
. B. CaCO
3
. C. HCl. D. NaCl.
Câu 30: Cho phương trình phản ứng:
FeS
2
+ H
2

SO
4 (đặc)

0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO
2
là:
A. 11. B. 10. C. 2. D. 15.
Câu 31: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO
3
dư, trong NH
3
đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 6 gam. B. 3 gam. C. 12 gam. D. 17,6 gam.
Câu 32: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO
3

)
3
0,2 M và AgNO
3
0,2 M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào
thỏa mãn.
A. 0,08. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,1.
Câu 33: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các
chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Rửa bằng nước lạnh. B. Dùng nước vôi.
C. Dùng giấm ăn. D. Dùng tro thực vật.
Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon.
A. axetilen. B. acrilonitrin. C. vinylaxetat. D. etanol.
Câu 35: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P. B. Si. C. I
2
. D. S.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức
mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,2
gam. Khối lượng mol của X là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A. 400. B. 388. C. 350. D. 346.
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 3. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X
1

có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Công thức phân tử
của Y là:
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
4
.
Câu 38: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 30,65 gam. B. 22,65 gam. C. 34,25 gam. D. 26,25 gam.
Câu 39: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho
tác dụng với H
2
dư trong Ni, t
0

thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H
2
O lớn hơn số
mol CO
2
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)
2
. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 41: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 42: Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ
chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam E trong lượng
O
2
vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thu được 2,352 lít khí thoát ra khỏi bình ở
(đktc). Aminoaxit tạo thành X và Y là:
A. gly và ala. B. gly. C. ala. D. gly và val.
Câu 43: Trong các chất sau chất nào là etilen.
A. C

2
H
2
. B. C
6
H
6
. C. C
2
H
6
. D. C
2
H
4
.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong
gốc hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp E và F (M
E
<M
F
). X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72
gam. Số mol của E trong X là:
A. 0,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.
Câu 45: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O

2
(xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y
gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H
2
ở (đktc). Mặt khác cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
là:
A. 8,64. B. 56,16. C. 28,08. D. 19.44.
Câu 46: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C
5
H
13
N là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 47: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 48: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt
tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na
2
CO
3
, khí CO
2

, dung dịch HCl, dung dịch NH
3
, dung dịch AlCl
3
,
dung dịch NaHSO
4
. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2. B. 1. C. 4 D. 3.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa.
A. Sục Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục CO
2
dư vào dung dịch nước vôi trong.
C. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong. D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 50: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Axit fomic. D. Anđehit axetic.

HẾT



Trang 1/4 - Mã đề thi 485
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA


THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90phút;
(50 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba =
137, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.

Câu 1: Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày.
Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:
A. CaCO
3
. B. NaHCO
3
. C. HCl. D. NaCl.
Câu 2: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO
3
dư, trong NH
3
đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 12 gam. B. 6 gam. C. 17,6 gam. D. 3 gam.
Câu 3: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.


Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H
2
SO
4
đặc vì nếu dùng H
2
SO
4
đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl
2
.
B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H
2
SO
4
loãng.
C. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H
2
S.
D. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xẩy ra.
Câu 4: Cho phương trình phản ứng:
FeS
2
+ H
2
SO
4 (đặc)

0

t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO
2
là:
A. 10. B. 2. C. 15. D. 11.
Câu 5: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO
3

thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. pirit sắt. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 6: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O
2
(xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y
gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H
2

ở (đktc). Mặt khác cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
là:
A. 28,08. B. 8,64. C. 56,16. D. 19.44.
Câu 7: Cho 13,7 gam Ba vào 150 ml dung dịch NaHCO
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m
gam kết tủa B và V lít khí C ở (đktc). Giá trị của m và V là:
A. 19,7 và 5,6 lít. B. 14,775 gam và 2,24 lít.
C. 19,7 gam và 2,24 lít. D. 14,775 và 5,6 lít.
Câu 8: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ V lít dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của
V là:
A. 1. B. 0,25. C. 0,5. D. 0,75.
Câu 9: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt
tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na
2

CO
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch NH
3
, dung dịch AlCl
3
,
dung dịch NaHSO
4
. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:

Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A. 1. B. 4 C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 3. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X
1
có tỉ khối so với H

2
bằng 4,5. Công thức phân tử
của Y là:
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
Câu 12: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã
hội (ví dụ: tại Ukraine một người đàn ông vì uống rượu say mà vào vườn thú ôm Hổ ngủ - nguồn tin ngày
25.12.2014 trên tienphong.vn). Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.
Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư gan. B. Ung thư vòm họng. C. Ung thư phổi. D. Ung thư vú.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong
gốc hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp E và F (M
E
<M
F

). X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72
gam. Số mol của E trong X là:
A. 0,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.
Câu 14: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm
mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br
2
1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường. Giá trị của m là:
A. 5,68. B. 7,84. C. 5,88. D. 9,80.
Câu 15: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon.
A. acrilonitrin. B. etanol. C. vinylaxetat. D. axetilen.
Câu 16: Cho a gam AlCl
3
vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M
vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 13,35 gam. B. 26,7 gam. C. 53,4 gam. D. 40,05 gam.
Câu 17: Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ
chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam E trong lượng

O
2
vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thu được 2,352 lít khí thoát ra khỏi bình ở
(đktc). Aminoaxit tạo thành X và Y là:
A. gly và val. B. gly. C. ala. D. gly và ala.
Câu 18: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử như sau: X (Z = 19), Y (Z = 12), E (Z = 16), T (Z = 9). Thứ tự
tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. X < Y < E < T. B. X < E < Y < T. C. T < Y < E < X. D. T < E < Y < X.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. I
2
. B. Si. C. S. D. P.
Câu 20: Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X
tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO
3
dư là bằng nhau, X không có nhóm CH
2
. Mặt khác đốt cháy
9 gam X thu được 6,72 lít CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic. B. Axit propanđioic.
C. Axit-2-hiđroxi propanoic. D. Axit-3-hiđroxi propanoic.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức
mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,2
gam. Khối lượng mol của X là:
A. 388. B. 346. C. 400. D. 350.
Câu 22: Trong các chất sau chất nào là etilen.

A. C
2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C
6
H
6
. D. C
2
H
6
.

Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 23: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
0,2 M và AgNO
3
0,2 M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào
thỏa mãn.
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,1. D. 0,08.
Câu 24: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực

hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.
A. Anđehit fomic. B. xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 25: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho
tác dụng với H
2
dư trong Ni, t
0
thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H
2
O lớn hơn số
mol CO
2
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 26: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 27: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam
chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 20 gam. B. 22,4 gam. C. 18,8 gam. D. 27,2 gam.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
7
H
6
O
3
, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân

của X thỏa mãn là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Anđehit axetic. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Axit fomic.
Câu 30: Hỗn hợp X chứa N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp
NH
3
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 37.5%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 31: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các
chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Dùng nước vôi. B. Rửa bằng nước lạnh.
C. Dùng giấm ăn. D. Dùng tro thực vật.
Câu 32: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa.
A. Sục Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục CO
2

dư vào dung dịch nước vôi trong.
C. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong. D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 33: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Na. B. O
2
. C. NaOH. D. CuO.
Câu 34: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.
A. Cl
2
. B. CO. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 35: Nhận xét sai là:
A. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống
sâu bệnh và chịu hạn của cây.
B. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó.
C. Không nên bón vôi và phân đạm, phân lân cùng một lúc.
D. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp.
Câu 36: Sục 11,2 lít H
2
S ở (đktc) vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 37: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO

2
vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 38: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Cu(OH)
2
.
Câu 39: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe
3
O
4
và kim loại M vào dung dịch HNO
3
đun nóng, khuấy đều hỗn hợp
để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO
2
sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim
loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng

Trang 4/4 - Mã đề thi 485
không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M
trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 50%. B. 40%. C. 10%. D. 32%.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
C. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 41: Cho phản ứng: aA
(khí)
+ bB
(khí)

o
xt
t


cC
(khí)
. Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 500
0
C lên 700
0
C
thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
Câu 42: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe

3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O B. Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + H
2
O D. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 43: Cho các nhận xét sau:

1. Cr(OH)
2
tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH.
2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
3. Cr
2
O
3
được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
4. CrO
3
là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh.
5. Khi cho NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 44: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H
2
ở (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 45: Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO
2
ở (đktc). Giá trị
của V là:
A. 20,16 lít. B. 22,4 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và
trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al
2
O
3
. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 61,85 gam. B. 57,55 gam. C. 77,25 gam. D. 53,25 gam.
Câu 47: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C
5
H
13
N là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 49: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 26,25 gam. B. 30,65 gam. C. 34,25 gam. D. 22,65 gam.
Câu 50: Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH.
2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.


HẾT


Trang 1/4 - Mã đề thi 357
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90phút;
(50 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba =
137, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.

Câu 1: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã
hội (ví dụ: tại Ukraine một người đàn ông vì uống rượu say mà vào vườn thú ôm Hổ ngủ - nguồn tin ngày
25.12.2014 trên tienphong.vn). Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.
Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư vòm họng. B. Ung thư vú. C. Ung thư phổi. D. Ung thư gan.
Câu 2: Cho 13,7 gam Ba vào 150 ml dung dịch NaHCO
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m
gam kết tủa B và V lít khí C ở (đktc). Giá trị của m và V là:
A. 19,7 và 5,6 lít. B. 14,775 và 5,6 lít.
C. 14,775 gam và 2,24 lít. D. 19,7 gam và 2,24 lít.
Câu 3: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO
3
dư, trong NH
3

đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 3 gam. B. 6 gam. C. 17,6 gam. D. 12 gam.
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và
trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al
2
O
3
. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 77,25 gam. B. 53,25 gam. C. 57,55 gam. D. 61,85 gam.
Câu 5: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt
tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na
2
CO
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch NH
3
, dung dịch AlCl
3
,
dung dịch NaHSO
4
. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 6: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.

Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H
2
SO
4
đặc vì nếu dùng H
2
SO
4
đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl
2
.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xẩy ra.
C. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H
2
S.
D. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H
2
SO
4
loãng.
Câu 7: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.
A. CO
2
. B. CO. C. Cl
2
. D. SO

2
.
Câu 8: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon.
A. axetilen. B. acrilonitrin. C. vinylaxetat. D. etanol.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
7
H
6
O
3
, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân của
X thỏa mãn là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O
2
(xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y
gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H
2
ở (đktc). Mặt khác cho Y tác

Trang 2/4 - Mã đề thi 357
dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
là:
A. 56,16. B. 28,08. C. 8,64. D. 19.44.
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.

2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Axit fomic. C. Anđehit axetic. D. Fructozơ.
Câu 14: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe
3
O
4
và kim loại M vào dung dịch HNO
3
đun nóng, khuấy đều hỗn hợp
để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO
2
sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim
loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M
trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 50%. B. 40%. C. 10%. D. 32%.
Câu 15: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm
mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br
2
1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)

2
ở nhiệt độ
thường. Giá trị của m là:
A. 5,68. B. 7,84. C. 5,88. D. 9,80.
Câu 16: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 26,25 gam. B. 30,65 gam. C. 34,25 gam. D. 22,65 gam.
Câu 17: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P. B. S. C. I
2
. D. Si.
Câu 18: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C
5
H
13
N là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử như sau: X (Z = 19), Y (Z = 12), E (Z = 16), T (Z = 9). Thứ tự
tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. X < Y < E < T. B. X < E < Y < T. C. T < Y < E < X. D. T < E < Y < X.
Câu 20: Hỗn hợp X chứa N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp
NH
3

thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 37.5%.
Câu 21: Trong các chất sau chất nào là etilen.
A. C
6
H
6
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 22: Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X
tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO
3
dư là bằng nhau, X không có nhóm CH
2
. Mặt khác đốt cháy

9 gam X thu được 6,72 lít CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Tên gọi của X là:
A. Axit-3-hiđroxi propanoic. B. Axit axetic.
C. Axit-2-hiđroxi propanoic. D. Axit propanđioic.
Câu 23: Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ
chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam E trong lượng
O
2
vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thu được 2,352 lít khí thoát ra khỏi bình ở
(đktc). Aminoaxit tạo thành X và Y là:
A. ala. B. gly và val. C. gly. D. gly và ala.
Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 3. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X
1
có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Công thức phân tử
của Y là:
A. C
2

H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
3
H
4
.

Trang 3/4 - Mã đề thi 357
Câu 25: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực
hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.
A. Anđehit fomic. B. xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 26: Sục 11,2 lít H
2
S ở (đktc) vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,25. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 27: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. Cu(OH)
2
.
Câu 28: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO

3
)
3
0,2 M và AgNO
3
0,2 M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào
thỏa mãn.
A. 0,02. B. 0,06. C. 0,1. D. 0,08.
Câu 29: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho
tác dụng với H
2
dư trong Ni, t
0
thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H
2
O lớn hơn số
mol CO
2
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Cho a gam AlCl
3
vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M
vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 13,35 gam. B. 40,05 gam. C. 26,7 gam. D. 53,4 gam.
Câu 31: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO
3


thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. pirit sắt. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 32: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các
chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Dùng nước vôi. B. Rửa bằng nước lạnh.
C. Dùng giấm ăn. D. Dùng tro thực vật.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa.
A. Sục Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục CO
2
dư vào dung dịch nước vôi trong.
C. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong. D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức
mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,2
gam. Khối lượng mol của X là:
A. 400. B. 388. C. 350. D. 346.
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH.
2. Sục O
3

vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:
A. O
2
. B. Na. C. CuO. D. NaOH.
Câu 37: Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày.
Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:
A. NaHCO
3
. B. CaCO
3
. C. NaCl. D. HCl.
Câu 38: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO
2
vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)

2
vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Trang 4/4 - Mã đề thi 357
Câu 39: Nhận xét sai là:
A. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống
sâu bệnh và chịu hạn của cây.
B. Không nên bón vôi và phân đạm, phân lân cùng một lúc.
C. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó.
D. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp.
Câu 40: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ V lít dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị
của V là:
A. 1. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,25.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.

C. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong
gốc hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp E và F (M
E
<M
F
). X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72
gam. Số mol của E trong X là:
A. 0,05 mol. B. 0,1 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.
Câu 43: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O B. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2

+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + H
2
O D. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 44: Cho các nhận xét sau:
1. Cr(OH)
2
tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH.
2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
3. Cr
2
O

3
được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
4. CrO
3
là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh.
5. Khi cho NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 45: Cho phản ứng: aA
(khí)
+ bB
(khí)

o
xt
t


cC
(khí)
. Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 500
0
C lên 700
0

C
thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 46: Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO
2
ở (đktc). Giá trị
của V là:
A. 20,16 lít. B. 22,4 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
Câu 47: Cho phương trình phản ứng:
FeS
2
+ H
2
SO
4 (đặc)

0
t

Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO
2
là:
A. 10. B. 2. C. 15. D. 11.
Câu 48: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H
2
ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 49: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam
chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 20 gam. B. 22,4 gam. C. 18,8 gam. D. 27,2 gam.
Câu 50: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.


HẾT

×