Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

M,A TRẬN ĐỀ KT KỲ 2 TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.91 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 8

CÊp ®é
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Phương
trình bậc
nhất mét
ẩn.
Có kỹ năng biến
đổi tương
đương để đưa
PT đã cho về
dạng ax + b = 0.
-Kỹ năng giải
bài toán bằng
cách lập PT.
- Giả được PT dạng:
dcxbax +=+
Số câu
Số điểm
%
3
4,0
1
1,0


4
5 điểm= 50%
2. Bất PT
bậc nhất
1 ẩn
- Giải thành
thạo BPT bậc
nhất 1 ẩn.
- Có kỹ năng
biến đổi tương
đương để đưa
BPT đã cho về
dạng ax + b > 0
Số câu
Số điểm
%
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
3. Tam
giác đồng
dạng
- Vận dụng
tính chất đường
phân giác, các
trường hợp
đồng dạng của
tam giác để giải
toán

- Chứng minh hệ
thức dạng: ab = cd
(gián tiếp)
Số câu
Số điểm
%
2
2,0
1
1,0
3
3,0 điểm= 30%
4. Hình
lăng trụ
đứng và
hình chóp
đều
.
- Vận dụng các
công thức tính
diện tích, thể
tích các hình đã
học
1
Số câu
Số điểm
%
1
1,0
1

1,0điểm= 10%
Tổng số
Tổng số
điểm %
7
8,0
80 %
3
2,0
20 %
10
10 điểm
100 %
2
ề KIểM TRA HC K II, MễN TON LP 8
Bi 1:( 4,0 im) Gii cỏc phng trỡnh v cỏc bt phng trỡnh sau:
a.(1) 4x - 8 = 0
b.(1)
5
16
2
6
17 x
x
x
=+

c. (1)
5
7

3
54 xx
>


d. (1).
63 += xx
Bi 2:( 2,0 im) Mt ngờ đi xe máy t A n B vi vn tc 25 km/h,
lỳc v ngời đó đi với vn tc 30km/h nờn thi gian v ớt hn thi gian i l 20 phỳt.
Tớnh quóng ng AB.
Bi 3:( 3,0 im)
Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú AB= 6 cm, AC= 8cm, ng cao AH (H

BC)
a. (0,75) tính BC
b. (1) Chng minh :AB
2
=BH.BC và tính BH,HC
c. (1) Vẽ phân giác AD của góc A (D thuộc BC).Chứng minh H nằm giữa B
và D
Bi 4: ( 1,0 im) Tính thể tích của một hình lập phơng,biết diện tích toàn phần
của nó là
864 cm
2
.
3
®¸p ¸n vµ thang ®iÓm
Bài 1:( 4,0 điểm)
a: 4x - 8 = 0


4x=8

x=2 1,0
b,
5
16
2
6
17 x
x
x −
=+


30
696
30
60535 xxx −
=
+−
1101101
=⇔=⇔
xx
0,5
0,5
c,
5
7
3
54 xx −

>

xx 3212520 −>−⇔


23x>46

x>2

1,0

63 += xx

NÕu x
0≥
th×
x3
=3x ta cã ph¬ng tr×nh 3x=x+6

x=3(TM§K)
NÕu x<0 th×
x3
=-3x ta cã ph¬ng tr×nh -3x=x+6

x=
2
3−
(TM§K)
V©y tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh ®· cho lµ








2
3
:3

0,5
0,5
Bài 2 (2 điểm) Gọi quãng đường AB là x ( km, x > 0) 0,25
Vì lúc đi ô tô đi với vtốc 25 km/h nên thêi
gian đi hết quãng đường AB là
25
x
(giờ)
0,25
Vì lúc về ô tô đi với vËn tốc 30 km/h, nên thêi gian ®i về hết
quãng đường AB là
30
x
(giờ)
0,25
Lập luận để đến được phương trình:
3
1
3025
=−

xx

0,5
Lập Giải phương trình, tìm được x = 50 0,5
Đối chiếu với điều kiện và trả lời: 0,25
Bài 3: (3 điểm)
Vẽ hình để làm được ý a B
H
D
A C
0,25
4

a. tính BC:BC
2
=AB
2
+AC
2
(Định lý py ta go)
BC
2
=6
2
+8
2
=36+64=100 suy ra BC=10 (cm)
0,75
b. Tam giác ABC và Tam giác HBA có góc A= góc H=90
0

:
góc B chung suy ra Tam giác ABC đồng dạng Tam giác
HBA(g_g)
suy ra
)(4,66,310
)(6.3
10
6
.
22
2
cmBHBCHC
cm
BC
AB
BH
BCBHAB
BA
BC
HB
AB
===
==
==
1,0
c.Có AD Là phân giác của góc A
T
AC
AB
DC

DB
(=
ính chất đờng phân giác của tam giác)
)(3,4
7
30
6.
14
10
14
10
8686
cmDB
DCDBDCDB
Hay
AC
DC
AB
DB
==
=
+
+
===
Trên tia BC có BH=3,6 cm.BD=4,3 cm chứng tỏ H năm giữa
B và D
1,0
Bi 4: (0,5 im)
Hình lập phơng có 6 mặt bằng nhau.vậy diện tích mỗi mặt là:
864:6=144 (cm

2
)
Độ dài cạnh của hình lập phơng là:
a=
144
=12 cm
Thể tích của hình lập phơng là:
V=a
3
=12
3
=1728 cm
3
0,5
0,5
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×