Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

bài tập và bài giải chi tiết môn kinh tế học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.34 KB, 51 trang )

1. Hàm hữu dụng của một người là U = x
1
- 0,5x
2
với x
1
, x
2
là lượng
hàng hóa 1 và 2 được tiêu dùng, giả thuyết nào sau đây bị vi phạm:
a) Người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
b) Cá nhân có sở thích sai lầm
c) Cá nhân có hành vi không hợp lý
d) Cá nhân có hành vi hợp lý
Đáp án
 Giả thiết “nhiều được ưa thích hơn ít”: x
1
 hoặc x
2
 thì U
  x
1
và x
2
phải có dấu (*) hoặc dấu (+);
  x
1
và x
2
nếu có dấu (/) hoặc dấu (-) thì vi phạm!
2. Trong dài hạn khi thị trường cạnh tranh hoàn hảo đạt được trạng thái


cân bằng …………:
a) Tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đạt giá trị tối đa
b) Giá bán sản phẩm cao hơn hữu dụng biên
c) Giá bán sản phẩm của doanh nghiệp cao
hơn chi phí biên
d) Lợi nhuận kế toán của nhà sản xuất bằng 0
Q*
(LAC)
Q
(LAC)
Quy mô sản
xuất tối ưu
(LMC)
(D)
(LMC)
(D)
P = LAC = LMC
CS
PS
Đúng, SS = CS + PS  max
Sai, P = LMC, không liên quan MU!
Sai, P = LMC
Sai, P = LAC, lợi nhuận kinh tế = 0
3. Các yếu tố nào sau đây không tác động đến cầu của một hàng hóa?
a) Sở thích
b) Thu nhập
c) Giá của các hàng hóa liên quan
d) Giá các yếu tố đầu vào được dùng sản xuất ra hàng hóa
Có tác động đến cầu
Có tác động đến cầu

Có tác động đến cầu
Giá các yếu tố đầu vào không tác động đến cầu, mà là đến cung!
4. Một doanh nghiệp có chi phí sản xuất: TC = 100q - 4q
2
+ 0,2q
3
+ 1.750 và
hoạt động trên thị trường cạnh tranh với mức giá P = 150. Mức sản lượng mà
doanh nghiệp cung ứng để đạt lợi nhuận tối đa:
a) q = 17,97
b) q = 0, lợi nhuận kế toán âm
c) q = 25
d) Giá trị khác
 π
max
 P = MR = MC
 150 = 100 - 8q + 0,6q
2
 0,6q
2
- 8q - 50 = 0
 q = 17,97 ; π
max
= -663 ; AVC = 92,7
P 150 > AVC 92,7  vẫn sản xuất
(Lỗ 663 < FC 1.750  vẫn sản xuất)
Vẫn sản xuất tối thiểu hóa lỗ!
Đúng
 Nhận xét: so với q = 17,97, lỗ 663
thì q = 0, hòa vốn, tính ra có

lợi nhuận tương đối cao hơn 
ⓐ (95%) & ⓑ (5%)
5. Trong ngắn hạn, nếu chi phí cố định (FC) tăng, đường chi phí trung
bình (AC) ………… và đường chi phí biên (MC) …………:
a) Dịch chuyển lên trên, không dịch chuyển
b) Dịch chuyển lên trên, dịch chuyển lên trên
c) Không dịch chuyển, dịch chuyển lên trên
d) Không dịch chuyển, không dịch chuyển
 FC  AFC  AC
 Nhưng AVC, TVC, MC
Đúng
6. Hàm cầu và hàm cung của rượu nho lần lượt là P = 300 - Q
D
và P =
60 + 2Q
S
. trong đó P tính bằng nghìn đồng và Q tính bằng thùng. Khi
chính phủ đánh thuế vào rượu nho giá trên thị trường sẽ là 225 nghìn
đồng/thùng. Mức thuế mà chính phủ đánh vào mỗi thùng sẽ là:
a) 5 nghìn đồng/thùng
b) 15 nghìn đồng/thùng
c) 10 nghìn đồng/thùng
d) Không đủ thông tin để xác định
Đúng
 P
t
= 225
 Q
t
= 75 (P

t
225 vào hàm cầu)
 Hoặc: P
t
= 225 ; P
o
= 220  t
D
= 5  t
S
= 10  t = 15
 P
S
= 210 (Q
t
75 vào hàm cung)
 t = 15 (P
t
- P
S
)
7. Trong trường hợp của hàng hóa Giffen:
a) Tác động thay thế luôn âm
b) Giá trị tuyệt đối của tác động thu nhập luôn lớn hơn giá trị tuyệt đối
của tác động thay thế
c) Tác động thu nhập luôn dương
d) Giá trị tuyệt đối của tác động thay thế luôn hơn giá trị tuyệt đối của tác
động thu nhập
 Hàng hóa Giffen là hàng hóa cấp thấp (điều ngược lại chưa chắc đúng!)
 Hàng hóa Giffen có: tác động thay thế “âm”, tác động thu nhập “dương”

 Tác động thay thế lấn át tác động thu nhập  tác động “dương”: P
Giffen
  Q
Giffen

Đúng
Sai, ngược chiều rồi!
Không sai!
Không sai!
8. Yếu tố nào sau đây không suy ra được từ hàm sản xuất:
a) Sản lượng biên
b) Chi phí sản xuất
c) Phương trình đường đẳng lượng
d) Sản lượng bình quân
 Hàm sản xuất: Q = f(K, L, …)
TC = P
L
*L + P
K
*K; không có P
L
, P
K
 không tính TC!
Được, là đạo hàm của Q!
Được, chính là Q cho không đổi!
Được, AP
L
= Q/L
9. Độ dốc của đường bàng quan hay đường đẳng ích phản ánh:

a) Tập hợp tất cả rổ hàng hóa khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua
với mức thu nhập và giá cả cho trước
b) Tỷ lệ thay thế biên (MRS) giữa hai hàng hóa
c) Khả năng người tiêu dùng có thể mua rổ hàng hóa mà họ mong muốn
d) Chi phí cơ hội của việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa ở mức thu
nhập và giá cả cho trước
Sai, đây là đường (I)!
Đúng
Sai, đây là đường (I)!
Sai, đây là độ dốc đường (I) hay tỷ giá!
 Độ dốc đường đẳng ích = Tỷ lệ thay thế biên = MRS
XY
= -MU
X
/MU
Y
10. Một sản phẩm sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động. Gỉa
sử rằng kỹ thuật sản xuất cho phép lao động và vốn có thể thay thế cho
nhau. Khi giá nhân công giảm, để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các
nhà sản xuất sẽ …………:
a) Sử dụng kỹ thuật thâm dụng lao động (tỷ lệ lao động/vốn tăng)
b) Sử dụng kỹ thuật thâm dụng vốn (tỷ lệ vốn/lao động tăng)
c) Duy trì tỷ lệ vốn/lao động như cũ
d) Sử dụng toàn bộ lao động
Sai
Đúng
Sai
Sai
 P
L

  P
L
/P
K
  Để TC
min
thì MP
L
/MP
K
 L, K
 L/K (sử dụng kỹ thuật thâm dụng lao động)
10. Trong ngắn hạn khi giá thuê máy móc (giá thuê vốn) tăng:
a) Đường chi phí trung bình của doanh nghiệp dịch chuyển lên trên
b) Đường chi phí biên và đường chi phí trung bình của doanh nghiệp
không dịch chuyển
c) Đường chi phí biên và đường chi phí trung bình của doanh nghiệp dịch
chuyển lên trên
d) Đường chi phí biên dịch chuyển lên trên
 P
K
 ↔ FC  AFC  AC
 Nhưng AVC, TVC, MC
Sai
Đúng
Sai
Sai
12. Hàm hữu dụng của một cá nhân là U = x
1
+ x

2
với x
1
, x
2
là lượng hàng hóa 1 và 2
được tiêu dùng. Giá của hàng hóa 1 là 10 đồng/đơn vị, và hàng hóa 2 là 5 đồng/đơn vị.
Ngân sách dành cho 2 hàng hóa này là 100. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a) Chi tiêu toàn bộ ngân sách cho hàng hóa 1
b) Dành một nửa ngân sách cho hàng hóa 1 và một nửa cho hàng hóa 2
c) Chi tiêu toàn bộ ngân sách cho hàng hóa 2
d) Tất cả đều sai
 Khi Px
1
/Px
2
= hằng số (a) & MUx
1
/MUx
2
= hằng số (b)  3 trường hợp:
(1) a > b: mua x
2
100% ; (2) a < b: mua x
1
100% ; (3) tùy ý bằng ngân sách.
(a) = Px
1
/Px
2

= 2
(b) = MUx
1
/MUx
2
= 1
(a) > (b)
 mua x
2
100%
Sai
Đúng
Sai
Sai
13. Điều kiện nào sau đây là cần thiết cho doanh nghiệp thực hiện
phân biệt giá cấp 3:
a) Có sức mạnh thị trường
b) Tách biệt được người mua có mức sẵn sàng trả khác nhau là những
nhóm khác nhau
c) Ngăn chặn việc mua đi bán lại
d) Cả 3 đều đúng
Đúng
Đúng, phân biệt giá không tác dụng!
Đúng, tách nhóm được thì mới bán khác giá được!
Đúng, đường cầu dốc xuống, giá khác nhau!
 Phân biệt giá liên quan lĩnh vực dịch vụ hơn là hàng tiêu dùng.
 Chỉ có hiệu quả khi không có sự mua đi bán lại trên thị trường!
14. Trong dài hạn, khi mà nguồn lực tự do dịch chuyển giữa các ngành
và chi phí giao dịch bằng 0, nhà sản xuất sẽ rời khỏi ngành khi:
a) Lợi nhuận kế toán âm

b) Chi phí sản xuất quá cao
c) Lợi nhuận kinh tế âm
d) Giá thị trường thấp hơn chi phí biên
Đúng
Nhưng doanh thu còn cao hơn chi phí!
P < MC nhưng P > AC  π > 0!
Không đợi đến lúc này, đã rời trước đó rồi!
15. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, khi thị trường đạt được cân
bằng trong dài hạn:
a) Doanh nghiệp sản xuất ở quy mô tối ưu
b) Lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp trên thị trường bằng 0
c) Phúc lợi xã hội đạt giá trị cao nhất
d) Giá bán bằng chi phí biên
Sai, P = LAC > LMC!
Đúng, π = 0 (âm có kẻ nhảy ra, dương có kẻ nhảy vào!)
Sai, cạnh tranh độc quyền cân bằng dài hạn Q < Q*
Sai, SS
max
khi P = MC, còn ở đây thì P = LAC > LMC!
16. Một nhà sản xuất độc quyền có tổng chi phí TC = 0,25*Q
2
- 5Q +
300 đối diện với đường cầu thị trường Q = 70 - P. Nhà sản xuất độc
quyền tối đa lợi nhuận sẽ bán sản phẩm với giá ………… và thu được
lợi nhuận là …………:
a) 30 ; 825
b) 40 ; 825
c) 50 ; 500
d) Tất cả đều sai
 70 - 2Q = 0,5Q - 5

 Q = 30  P = 40
P = 70 - Q  MR = 70 - 2Q
 π
max
 MR = MC
 TR = 1.200
 TC = 375  π = 825
Đúng
17. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = K
0,5
*L
0,5
. Khi giá các yếu tố đầu vào
K và L tăng với các yếu tố khác không đổi doanh nghiệp này:
a) Mở rộng qui mô sản xuất
b) Giảm qui mô sản xuất
c) Không đủ thông tin để kết luận
d) Không thay đổi qui mô sản xuất
Đúng
 LAC nằm ngang
 Ngắn hạn: K, TC
min
, Q
max
 Dài hạn: P = LAC
 P
input
  LAC  Q
D


 Tùy mức tăng f = %∆P
L
/%∆P
K
① f = 1  K, L  q
2
= q
1
 Q
S2
> Q
D2
 Q
S2
 hoặc N hoặc q
② f < 1  K, L  q
2
> q
1
 Q
S2
>> Q
D2
 Q
S2
 hoặc N hoặc q
③ f > 1  K, L  q
2
< q
1

nhưng Q
S2
> Q
D2
 Q
S2
 hoặc N hoặc q
④ f > 1  K, L  q
2
< q
1
nhưng Q
S2
= Q
D2
 Q
S2
  N, q
⑤ f > 1  K, L  q
2
<< q
1
đến mức Q
S2
< Q
D2
 Q
S2
 hoặc N hoặc q
q

P
LAC
1
LAC
2
SAC
1
SMC
1
q
1
Doanh nghiệp
P
2
P
1
SAC
2
SMC
2
q
2
q
2
q
2
q
2






Q
D1
Q
P
SS
1
LS
1
LS
2
SS
2
Q
D2
(D)
P
L
= 30
P
K
= 30
K = 10
L = 10
TC = 600
q = 10
P
L

= 15
P
K
= 60
K = 10
L = 40
TC = 1200
q = 20
P
L
= 37,5
P
K
= 24
K = 10
L = 6,4
TC = 480
q = 8
P
L
= 10
P
K
= 10
K = 10
L = 10
TC = 200
q = 10
100
P

L
= 50
P
K
= 18
K = 10
L = 3,6
TC = 360
q = 6
P
L
= 75
P
K
= 12
K = 10
L = 1,6
TC = 240
q = 4
60
① ②
40 60 80 100 200
Q
S2
Q
S1
Q
S2
Ngành &
Thị trường

20
60
20
60



N = 10 doanh nghiệp
q
2
18. Một doanh nghiệp có hàm chi phí biên ngắn hạn: MC = 10 + 10Q
và chi phí cố định là 200. Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp:
a) 5Q
2
+ 10Q
b) 10Q
2
+ 10Q + 200
c) 5/2Q
2
+ 10Q + 200
d) 5Q
2
+ 10Q + 200
 MC = 10 + 10Q
 TVC = 10Q + 5Q
2
TFC = 200
 TC = 10Q + 5Q
2

+ 200
Đúng
19. Đối với một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo, doanh thu biên:
a) Nhỏ hơn giá và doanh thu trung bình
b) Nhỏ hơn doanh thu trung bình
c) Nhỏ hơn giá
d) Bằng giá và doanh thu trung bình
Đúng
 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
đường cầu nằm ngang (co giãn hoàn toàn) P = MR = AR
Q
P
(D)
P = MR = AR
20. Một công nghệ mới làm cho chi phí sản xuất của một hàng hóa
giảm xuống. Điều gì sẽ xảy ra đối với cầu của hàng hóa đó:
a) Lượng cầu giảm
b) Cầu tăng
c) Cầu giảm
d) Cầu không đổi
Sai
Đúng
Sai
Sai
 Chi phí sản xuất giảm chỉ tác động đến đường cung
(dịch chuyển sang phải), chứ không ảnh hưởng đến cầu!
21. Nếu một người tiêu dùng thích ăn quýt và hoàn toàn không thích ăn cam.
Việc ăn cam không làm tăng phúc lợi của người này. Trên một đồ thị với trục
tung biểu diễn số quả cam, trục hoành là số quả quýt được tiêu dùng, đường bàng

quang:
a) Là đường thẳng dốc xuống về phía bên phải
b) Là đường cong dốc xuống về phía bên phải
c) Là đường nằm ngang
d) Là đường thẳng đứng
Đúng
C
Q
(U)
1
(U)
2
(U)
3
Q
1
Q
2
Q
3
∆C > 0

∆U = 0
∆Q > 0  ∆U > 0
22. Dọc theo một đường cầu tuyến tính với mối quan hệ âm giữa giá
và lượng cầu, …………:
a) Độ dốc thay đổi
b) Độ co giãn thay đổi
c) Độ co giãn và độ dốc đều thay đổi
d) Tất cả đều sai

 độ dốc: không đổi
 độ co giãn: thay đổi
Đúng
Sai
Sai
Sai
Q
2
23. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi giá thị trường tăng, …:
a) Doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng sản lượng
b) Đường chi phí biên của doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang phải
c) Doanh nghiệp sẽ tăng lợi nhuận thông thường nhưng lợi nhuận kinh tế
không đổi
d) Chi phí biến đổi trung bình giảm
Q
1
Q
P
(MC)
PS
1
P
2
∆PS
P
1
P
2
=MC
P

1
=MC
Đúng, MR > MC  Q
Sai
Sai
Sai, ∆π > 0
 (b)&(d): giá cả liên quan thị trường,
doanh thu; không liên quan chi phí!
24. Một điểm bất kỳ nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là
điểm:
a) Cho thấy nền kinh tế đang phân bổ và sử dụng nguồn lực một cách
hiệu quả
b) Đáng mong muốn của xã hội
c) Cho thấy hoạt động sản xuất không hiệu quả
d) Không có câu nào đúng
Đúng, nằm trên đường PPF  sản xuất hiệu quả
Sai
Sai, có hiệu quả!
Sai
Chưa chắc, trên PPF tối ưu  về sản xuất, nhưng chưa chắc tối ưu về
tiêu dùng (tùy vào sở thích của xã hội, muốn có nhiều X hay nhiều Y!)

×