Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Tổ chức hạch toán vật liệu và tình hình quản lí, sử dụng vật liệu tại Công ty bánh kẹo Hải Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.58 KB, 71 trang )

LI M U

Sau gn mi lm nm i mi, t nn kinh t tp chung bao cp sang nn
kinh t th trng cú s iu tit ca Nh Nc, kinh t Vit Nam ó cú nhng
bc phỏt trin khụng ngng, t c nhiu thnh tu to ln. Cú c nh vy
mh s i mi t duy kinh t: hng lot vn bn b sung, sa i, nhng chớnh
sỏch, th l mi c ban hnh phự hp vi xu th phỏt trin ca nn kinh t... Bn
thõn cỏc doanh nghip t hch toỏn kinh t, chu trỏch nhim v hot ng kinh
doanh ca mỡnh vỡ vy cng dn a ra nhng ch mi v thc tin. Trong hot
ng sn xut kinh doanh, li nhun v chi phớ l hai mc tiờu m mi doanh
nghip u quan tõm. gim chi phớ mt cỏch ti thiu v t li nhun ti a
doanh nghip phi nm c cỏc yu t ca quỏ trỡnh sn xut, trong ú nguyờn vt
liu l i tng lao ng. Mt khỏc, chi phớ nguyờn vt liu chim t trng ln
trong giỏ thnh sn phm.
Do ú tớnh ỳng, chi phớ vo giỏ thnh thỡ vai trũ ca cụng tỏc k toỏn
núi chung v k toỏn nguyờn vt liu núi riờng rt quan trng. Hch toỏn nguyờn
vt liu l mt trong cỏc khõu phc tp bi tớnh chu chuyn nhanh, tớnh phong phỳ
v chng loi yờu cu qun lớ v s dng khỏc nhau. Vic qun lớ s dng tt
nguyờn vt liu gúp phn h giỏ thnh sn phm, nõng cao hiu qu s dng vn.
Qua thi gian thc tp ti Cụng Ty C phn Bỏnh ko Hi H, em nhn thy
k toỏn nguyờn liu vt liu úng vai trũ khụng th thiu c, kt hp vi quỏ
trỡnh hc tp ti trng, em ó chn ti T chc hch toỏn vt liu v tỡnh
hỡnh qun lớ, s dng vt liu ti Cụng ty bỏnh ko Hi H





THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CHUƠNG I
CÁC VẤN ĐỀ VỀ KẾ TỐN NL, VL VÀ CCDC



I/ Khái niệm, đặc điểm và vai trò của NLVL và CCDC trong sản xuất kinh
doanh
1) Khái niệm và đặc điểm của NLVL và CCDC
a) Khái niệm:
- Ngun liệu vật liệu: trong các doanh nghiệp sản xuất là đối tưọng lao động,
một trong ba yếu tố cơ bản để sử dụng trong q trình sản xuất kinh doanh, cung
cấp dịch vụ- là cơ sở vật chất cấu tạo nên cơ sở vật chất của sản phẩm.
- Cơng cụ dụng cụ: là những tư liệu lao động khơng thoả mãn định nghĩa và tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐHH. Ngồi ra những tư liệu lao động khơng có tính bền
vững như đồ dùng bằng sành sứ, thuỷ tinh, giầy dép, quần áo làm việc... dù thoả
mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH nhưng vẫn coi là CCDC
b) Đặc điểm:
- Ngun liệu vật liệu:
+ Chỉ tham gia vào một chu kì sản xuất chế tạo sản phẩm và cung cấp dịch vụ
+ Khi tham gia vào q trình sản xuất, ngun liệu vật liệu thay đổi hồn tồn hình
thức vật chất ban đầu và giá trị được chuyển tồn bộ, một lần vào chi phí sản xuất
kinh doanh
- Cơng cụ dụng cụ:
+ Tham gia vào nhiều chu kì sản xuất chế tạo sản phẩm và cung cấp dịch vụ
+ Khi tham gia vào q trình sản xuất vẫn giữ ngun hình thái vật chất ban đầu,
giá trị hao mòn dần được dịch chuyển từng phần vào chi phí sản xuất kinh doanh
trong kì.
Cơng cụ dụng cụ thường có giá trị nhỏ hoặc thời gian sử dụng ngắn, được quản
lí và hạch tốn như tài sản lưu động

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2) Vai trũ ca NLVL v CCDC trong sn xut kinh doanh
- Nguyờn liu vt liu:
+ Gi vai trũ quan trng, l yu t c bn to nờn c s vt cht ca sn phm vỡ

nú l i tng lao ng
+ Cht lng ca nguyờn liu vt liu l nhõn t ch yu quyt nh n cht lng
sn phm to ra
- Cụng c dng c:
+ Vỡ cụng c dng c l t liu sn xut nờn nú úng vai trũ khụng nh vo s hỡnh
thnh nờn sn phm
+ Cụng c dng c tham gia vo nhiu chu kỡ sn xut v giỏ tr ca nú c dch
chuyn t t, tng phn vo sn xut kinh doanh nờn nú cng c tớnh vo chi phớ
to nờn giỏ thnh sn phm
II/ Phõn loi v ỏnh giỏ NLVL v CCDC
1)Phõn loi NLVL v CCDC
- Cn c vo vai trũ v tỏc dng ca nguyờn liu vt liu trong sn xut kinh
doanh. NLVL c chia thnh cỏc loi sau:
+ Nguyờn liu vt liu chớnh( c na thnh phm mua ngoi ) l cỏc loi NLVL
khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut cu thnh thc th vt cht ca sn phm
+ Vt liu ph: l nhng loi NLVL khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut khụng
cu thnh thc th ca sn phm nhng cú vai trũ nht nh v cn thit cho quỏ
trỡnh sn xut
+ Nhiờn liu: l loi vt liu ph trong quỏ trỡnh s dng cú tỏc dng cung cp
nhit lng. Nhiờn liu cú th tn ti c th rn, lng hoc khớ.
+ Ph tựng thay th: l nhng chi tit, ph tựng mỏy múc, thit b c d tr
s dng cho vic sa cha, thay th cỏc b phn ca TSCHH.
+ Vt liu v thit b XDCB l cỏc loi vt liu v thit b dựng cho cụng tỏc
xõy dng c bn hỡnh thnh TSC
+ Vt liu khỏc bao gm nhng loi vt liu cha c phn ỏnh trờn.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Trong cơng tác quản lí và ghi chép kế tốn kế tốn CCDC được chia làm ba
loại:
+ Cơng cụ dụng cụ
+ Bao bì ln chuyển

+ Đồ dùng cho th
- Theo phương pháp phân bổ cơng cụ dụng cụ được chia làm 3 loại:
+ Loại phân bổ một lần( 100% )
+ Loại phân bổ hai lần( 50% )
+ Loại phân bổ nhiều lần( từ 3 lần trở lên )
3) Đánh giá NLVL và CCDC
- Ngun tắc đánh giá NLVL và CCDC tồn kho là phải ghi nhận theo ngun tắc
giá gốc. Trong trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được.
- Giá gốc vật liệu, cơng cụ dụng cụ nhập, xuất kho:
• Trị giá thực tế NLVL và CCDC nhập kho
+ Mua ngồi:
Giá gốc NLVL Giá mua ghi nhận Các loại thuế Chi phí có liên quan
và CCDC mua = trên hố đơn sau khi + khơng được + trực tiếp đến việc mua
ngồi nhập kho trừ đi các khoản hồn lại hàng
chiết khấu, giảm giá

- Các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng: cho phí vận chuyển bốc
xếp, bảo quản trong q trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp
đến việc mua hàng tồn kho( cho phí bao bì, chi phí th kho, th bãi...)
+ Tự chế biến:
Giá gốc Giá gốc
VL, CCDC = vật liệu + Chi phí chế biến
Nhập kho nhập kho
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

- Chi phớ ch bin: Chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut chung bin i
phỏt sinh trong quỏ trỡnh ch bin NLVL v CCDC
+ Thuờ ngụi gia cụng ch bin:

Giỏ gc NLVL Giỏ gc NLVL Tin cụng phi Chi phớ vn chuyn

v CCDC nhp = xut kho thuờ + tr cho ngi + bc d v cỏc chi phớ
kho ngoi ch bin ch bin cú liờn quan trc tip khỏc

+ Nhn gúp liờn doanh, gúp c phn hoc thu hi vn gúp c ghi nhn theo
giỏ thc t do hi ng nh giỏ ỏnh giỏ li v ó c chp thun cng vi chi
phớ tip nhn( nu cú )
+ Nhn biu tng, vin tr:

Giỏ gc NLVL Giỏ tr hp lớ ban u Cỏc chi phớ khỏc cú
v CCDC nhp = ca nhng NLVL v + liờn quan trc tip
kho CCDC tng ng n vic tip nhn

Giỏ gc nguyờn liu vt liu v cụng c dng c xut kho ( cỏc phng phỏp
tớnh giỏ xut kho )

- Phng phỏp tớnh theo giỏ ớch danh: Giỏ tr thc t ca nguyờn liu vt liu v
cụng c dng xut kho tớnh theo giỏ thc t ca tng lụ hng nhp, ỏp dng i
vi doanh nghip s dng ớt th nguyờn liu vt liu v cụng c dng c cú giỏ
tr ln v cú th nhn din c
- Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn: Giỏ tr ca loi hng tn kho c tớnh theo
giỏ tr trung bỡnh ca tng loi hng tn kho tng t u kỡ v giỏ tr tng loi
hng tn kho c mua hoc sn xut trong kỡ( bỡnh quõn gia quyn cui kỡ) .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Giỏ tr trung bỡnh cú th c tớnh theo hoc vo mi kỡ khi lụ hng v, ph
thuc vo tỡnh hỡnh doanh nghip( bỡnh quõn gia quyn sau mi ln nhp)
Giỏ tr thc t S lng NLVL n gớa bỡnh
NLVL v CCDC = v CCDC xut x quõn gia quyn
xut kho kho
Trong ú, giỏ n v bỡnh quõn cú th tớnh mt trong cỏc phng ỏn sau:
+ Phng ỏn 1: Tớnh theo giỏ bỡnh quõn gia quyn c kỡ d tr( cũn gi l giỏ bỡnh

quõn gia quyn ton b luõn chuyn trong kỡ)
n giỏ Giỏ tr thc t NLVL v CCDC Giỏ tr thc t NLVL v
CCDC
bỡnh quõn tn kho u kỡ + nhp kho trong kỡ
gia quyn =
c kỡ S lng NLVL v CCDC + S lng NLVL va CCDC
d tr tn kho u kỡ nhp kho trong kỡ
+ Phng ỏn 2: Tớnh theo gớa bớnh quõn gia quyn sau mi ln nhp( cũn gi l giỏ
bỡnh quõn gia quyn liờn hon)
n giỏ Giỏ tr thc t NLVL v CCDC Giỏ tr thc t NLVL v CCDC
bỡnh quõn tn kho trc khi nhp + nhp kho ca tng ln nhp
gia quyn =
sau mi S lng NLVL v CCDC S lng NLVL v CCDC
ln nhp tn kho trc khi nhp + nhp kho ca tng ln nhp
- Phng phỏp nhp trc xut trc: Trong phng phỏp nay ỏp dng da trờn
gi nh l hng tn kho c mua trc hoc sn xut trc thỡ c xut
trc, v hng tn kho cũn li cui kỡ l hng tn kho c mua hoc sn xut
gn thi im cui kỡ. Theo phng phỏp ny thỡ giỏ tr hng tn kho c tớnh
theo giỏ ca lụ hng nhp kho ti thi im u kỡ hoc gn u kỡ giỏ tr ca lụ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hng tn kho c tớnh theo giỏ ca hng nhp kho thi im cui kỡhoc gn
cui kỡ cũn tn kho.
- Phng phỏp nhp sau xut trc: Trong phng phỏp ny ỏp dng da trờn gi
nh l hng tn kho c mua sau hoc sn xut sau thỡ c xut trc, v tn
kho cũn li cui kỡ l hng tn kho c mua hoc sn xut trc ú. Theo
phng phỏp ny thỡ gớa tr hng xut kho c tớnh theo giỏ ca lụ hng nhp
sau hoc gn sau cựng, giỏ tr ca hng tn kho c tớnh theo giỏ tr ca hng
nhp kho u kỡ hoc gn u kỡ cũn tn kho.
III/ Nhim v k toỏn NLVL v CCDC
- T chc ghi chộp, phn ỏnh chớnh xỏc, kp thi s lng, khi lng, phm

cht, quy cỏch v giỏ tr thc t ca tng loi, tng th nguyờn liu vt liu v
cụng c dng c
- Vn dng ỳng n cỏc phng phỏp hch toỏn, phng phỏp tớnh giỏ NLVL v
CCDC nhp, xut kho. Hng dn v kim tra cỏc b phn, phũng ban chp
hnh cỏc nguyờn tc, th tc nhp, xut v thc hin nghiờm chnh ch
chng t k toỏn
- M cỏc loi s( th ) k toỏn chi tit theo tng th nguyờn liu vt liu v cụng
c dng c theo ỳng ch v phng phỏp quy nh
- Kim tra vic thc hin k hoch mua hng, tỡnh hỡnh d tr v s dng NLVL
v CCDC theo d oỏn, tiờu chun nh mc chi phớ v phỏt hin cỏc vt t
ng hoc b thiu ht, tham ụ lóng phớ xỏc nh nguyờn nhõn v bin phỏp x lớ
- Tham gia kiờm kờ v ỏnh giỏ NLVL v CCDC theo ch quy nh ca Nh
Nc
- Cung cp tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho NLVL v CCDC phc v cụng tỏc qun
lớ. nh kỡ tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh mua hng, bo qun v s dng NLVL
v CCDC
IV/ Th tc qun lớ nhp- xut kho NLVL v CCDC v cỏc chng t k toỏn
cú liờn quan
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1) Thủ tục nhập kho:
Bộ phận cung cấp vật tư căn cứ vào kế hoạch mua hàng đã kí kết, phiếu báo giá
để tiến hành mua hàng. Khi hàng về đến nơi, nếu xét thấy cần thiết có thể lập ban
kiểm nghiệm để kiểm nhận và đánh giá hàng mua về mặt số lượng, khối lượng,
chất lượng và quy cách, căn cứ vào kết quả kiểm nghiệm, ban kiểm nghiệm lập “
Biên bản kiểm nghiệm vật tư”. Sau đó bộ phận cung cấp hàng lập “ phiếu nhập
kho” trên cơ sở hố đơn, giấy báo nhận hàng và biên bản kiểm nghiệm đưa cho
người mua hàng làm thủ tục nhập kho. Thủ kho sau khi cân, đong, đo, đếm sẽ ghi
số lượng thực nhập vào thẻ kho, trường hợp phát hiện thừa, thiếu, sai quy cách
phẩm chất thủ kho phải báo cho bộ phận cung ứng biết và cùng người giao lập biên
bản..Hàng ngày hoặc định kì thủ kho chuyển phiếu nhập kho cho kế tốn vật tư làm

căn cứ để ghi sổ kế tốn
2) Thủ tục xuất kho
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh các bộ phận sử dụng vật tư viết phiếu
xin lĩnh vật tư. Căn cứ vào phiếu xin lĩnh vật tư bộ phận cung cấp vật tư viết phiếu
xuất kho trình giám đốc duyệt. Căn cứ vào phiếu xuất kho thủ kho xuất vật liệu và
ghi số thực xuất vào phiếu xuất, sau đó ghi số lượng xuất và tồn kho của từng thứ
vật tư vào thẻ kho. Hàng ngày hoặc định kì thủ kho chuyển phiếu xuất cho kế tốn
vật tư, kế tốn tính giá hồn chỉnh phiếu xuất để lấy số liệu ghi sổ kế tốn
3) Các chứng từ kế tốn có liên quan:
- Chứng từ kế tốn thống nhất bắt buộc:
+ Phiếu nhập kho
+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu xuất kiêm vận chuyển nội bộ
+ Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hố
+ Hố đơn kiêm phiếu xuất kho
- Các chứng từ kế tốn hướng dẫn:
+ Phiếu xuất kho vật tư theo hạn mức
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Biờn bn kim nghim vt t
+ Phiu bỏo vt t cũn li cui kỡ
V/ Phng phỏp k toỏn chi tit vt liu v cụng c dng c:
1) Phng phỏp ghi th song song
Phng phỏp ghi th song song:
Nguyờn tc hch toỏn: kho, th kho ghi chộp tỡnh hỡnh Nhp- Xut- Tn trờn
Th kho v mt s lng, phũng k toỏn s dng s( th ) k toỏn chi tit ghi
chộp tỡnh hỡnh Nhp- Xut- Tn ca tng th vt t v mt s lng v mt giỏ tr.


S trỡnh t k toỏn chi tit vt t theo phng phỏp th song song














_ u, nhc im:
+ u im: Vic ghi s n gin, rừ rng, d kim tra i chiu s liu, phỏt
hin sai sút trong vic ghi chộp v qun lớ
Th kho
Chng t xut
Chng t nhp
S chi tit NLVL
v CCDC
Ghi hng
Bng tng hp
N X - T
S tng hp
i chiu
kim tra
Ghi cui thỏng
Th kho
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Nhc im: Vic ghi chộp gia kho v phũng k toỏn cũn b trựng lp v

ch tiờu s lng, khi lng ghi chộp nhiu. Cụng vic kim tra, i chiu ch yu
dn vo ngy cui thỏng khụng m bo yờu cu kp thi ca k toỏn.
Phng phỏp i chiu luõn chuyn:
Nguyờn tc hch toỏn: th kho s dng th kho theo dừi s lng nhp, xut,
tn trờn th kho, k toỏn m s i chiu theo dừi s lng, giỏ tr nhp, xut,
tn ca tng th nguyờn liu vt liu v cụng c dng c.

S trỡnh t k toỏn chi tit vt t theo phng phỏp s i chiu luõn
chuyn










- u, nhc im:
+ u im: Gim c khi lng ghi s k toỏn do chi ghi mt ln vo
ngy cui thỏng
+ Nhc im: Vic ghi s k toỏn vn b trựng lp vi th kho v mt s
lng. Vic kim tra, i chiu ch tin hnh vo mi kỡ k toỏn, do ú, hn ch
chc nng ca k toỏn.
Phng phỏp s s d( mc d)
Phiu nhp kho
Th kho
Phiu xut kho
S i chiu

luõn chuyn
Bng kờ xut
Bng kờ nhp
K toỏn
tng hp
Ghi hng
ngy
Quan h i chiu Ghi cui thỏng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nguyờn tc k toỏn chi tit: Th kho dựng th kho ghi chộp s lng
Nhp- Xut- Tn v cui kỡ phi ghi s tn kho ó tớnh c trờn th kho vo ca
tng th nguyờn liu, vt liu v cụng c dng c vo ct s lng trờn s s d.
K toỏn lp Bng tng hp giỏ tr Nhp- Xut- Tn kho ca tng nhúm nguyờn liu
vt liu v cụng c dng c ca tng kho v ghi giỏ tr tn kho cui kỡ ca tng th
nguyờn liu vt liu v cụng c dng c vo ct s tin trờn ct s d cú s liu
i chiu vi Bng tng hp giỏ tr Nhp- Xut- Tn kho v mt giỏ tr. S s d
c lp v dựng cho c nm.

S trỡnh t k toỏn chi tit vt t theo phng phỏp S s d









Ghi hng ngy Quan h i chiu


Ghi nh kỡ Ghi cui thỏng

- u, nhc im:
+ u im: Gim nh khi lng ghi chộp hng ngy do k toỏn chi tit vt
liu ch theo dừi v mt giỏ tr ca vt t trỏnh c vic trựng lp vi th kho,
Phiu nhp kho
Th kho
Phiu xut kho
S s d
K toỏn tng hp
Phiu giao nhn
chng t nhp
Bng ly k N- X- T
kho vt t
Phiu giao nhn
chng t xut
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cơng việc kế tốn tiến hành đều trong tháng, thực hiện việc kiểm tra giám sát
thường xun của kế tốn.
+ Nhược điểm: Khó phát hiện được ngun nhân khi đối chiếu, phát hiện ra
sai sót và đòi hỏi u cầu trình độ quản lí của thủ kho và kế tốn phải cao.
VI/ Kế tốn tổng hợp NLVL và CCDC
1) Các tài khoản chủ yếu sử dụng:
a) TK 151- Hàng mua đi trên đường
- Cơng dụng: Phản ánh vật tư, hàng hố mua ngồi đã thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp, còn đang trên đường vân chuyển, đang ở bến cảng, bến bãi hoặc
đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nhận nhập kho
- Kết cấu và nội dụng
Nợ TK 151- Hàng mua đang đi đường Có
- Dđk: x x x

- Số PS tăng: giá trị vật tư hàng hố đã - Số PS giảm: giá trị vật tư hàng hố
mua đang đi trên đường đi đường đã nhập kho hoặc chuyển
giao thẳng cho các bộ phận sử dụng,
cho khách hàng
- Dck: giá trị vật tư, hàng hố đã mua
nhưng chưa về nhập kho

b) TK 152- Ngun liệu vật liệu
- Cơng dụng: Phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến động tăng, giảm các loại
ngun liệu vật liệu trong kho của doanh nghiệp
- Kết cấu và nội dung:




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


N TK 152- Nguyờn liu vt liu Cú
Dk: x x x
PS tng: - Tr giỏ thc t NLVL v CCDC PS gim: - Tr giỏ thc t NLVL xut
nhp kho do mua ngoi, t ch, thuờ kho dựng cho sn xut kinh doanh bỏn
ngoi gia cụng, ch bin, nhn gúp liờn thuờ ngoi gia cụng ch bin, hoc gúp
doanh hoc nhp t cỏc ngun khỏc vn liờn doanh
- Tr giỏ NLVL tha phỏt hin khi kim - Tr giỏ NLVL tr li ngi bỏn hoc
kờ c gim giỏ
- Tr giỏ NLVL thiu ht phỏt hin khi
kim kờ

Dck:Tr giỏ NLVL tn kho cui kỡ


c) TK 153- Cụng c dng c:
- Cụng dng: phn ỏnh tr giỏ hin cú, tỡnh hỡnh bin ng tng, gim cỏc loi
cụng c dng c trong kho ca doanh nghip
- Kt cu v ni dung:
N TK 153- Cụng c dng c Cú
Dk: x x x
PS tng: - Tr giỏ thc t CCDC nhp kho PS gim: - Tr giỏ thc t CCDC
mua ngoi, t ch, thuờ ngoi ch bin, xut kho s dng cho sn xut kinh
nhn gúp vn liờn doanh. doanh, cho thuờ hoc gúp vn liờn
- Giỏ tr CCDC cho thuờ nhp li kho doanh
- Tr giỏ thc t CCDC tha phỏt hin khi - Tr giỏ CCDC tr li cho ngi bỏn
kim kờ hoc ngi bỏn gim giỏ
- Tr giỏ CCDC thiu phỏt hin khi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kiểm kê.
Dck: Trị giá thực tế CCDC tồn kho
d) TK 331- Phải trả cho người bán
- Cơng dụng: Phản ánh tình hình thanh tốn về các khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp cho người bán vật tư, hàng hố, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
kinh tế đã kí. Tài khoản này cũng được dùng để phản ánh tình hình thanh tốn
về các khoản nợ phải trả cho người nhận thầu xây lắp chính, phụ
- Kết cấu, nội dung:
+ Bên nợ:
~ Số tiền đã trả cho người bán vật tư, hàng hố, người cung cấp dịch vụ, người
nhận thầu xây lắp
~ Số tiền ứng trước cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp nhưng
chưa nhận được sản phẩm, hàng hố, dịch vụ, khối lượng sản phẩm xây lắp và hồn
thành bàn giao
~ Số tiền người bán chấp nhận giảm giá hàng hố hoặc dịch vụ đã giao theo hợp

đồng
~ Chiết khấu thanh tốn được người bán chấp thuận cho doanh nghiệp trừ vào nợ
phải trả
~ Số kết chuyển về giá trị vật tư, hàng hố thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận
và trả lại người bán
+ Bên có:
~ Số tiền phải trả cho người bán vật tư, hàng hố, người cung cấp dịch vụ và người
nhận thầu xây lắp
~ Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế của vật tư, hàng hố, dịch vụ đã nhận khi
có hố đơn hoặc thơng báo giá chính thức
+ Số dư bên Có:
Số tiền còn phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp
+ Số dư bên Nợ( nếu có )
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
TK151
TK111, 112,
141, 311

TK333
TK411
TK154
TK128, 222
TK621
TK627, 641,
642, 241

TK142, 242
TK632 (157)
TK128, 222
TK138 (1381)

TK412
TK154
Phn ỏnh s tin ó ng trc cho ngi bỏn hoc s ó tr nhiu hn s phi tr
cho ngi bỏn theo chi tit ca tng i tng c th
2) Phng phỏp k toỏn tng hp cỏc trng hp tng, gim NLVL v CCDC
a) Phng phỏp kờ khai thng xuyờn
S k toỏn Tng hp Vt liu, Cụng
c dng c theo Phng phỏp Kờ
khai Thng xuyờn:














TK152, 153
SDK: xxx

Nhp kho hng ang i
ng k trc

Nhp kho vt liu, cụng

c dng c do mua ngoi

Thu nhp khu

Nhn gúp vn liờn
doanh
c phn, cp phỏt

Nhp kho do t ch
hoc
thuờ ngoi, gia cụng ch bin

Xut dựng trc tip cho
sn xut ch to sn
phm

Xut dựng cho qun lý, phc v
sn xut bỏn hng, QLDN, XDCB

Xut CCDC
loi

Phõn b u vo
CFSXKD trong
k

Xut bỏn, gi bỏn
phõn b nhiu
ln


Xut kho t ch hoc
thuờ ngoi, gia cụng ch bin
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TK338 (3381)
TK412
TK151, 152,
153
TK111, 112,
141
TK331 (3311)
TK333 (3333)
TK411
TK412
TK151, 152,
153
TK111, 112,
138

TK621
TK111, 138, 334
TK632 (6322)
TK412






b) Phng phỏp kim kờ nh kỡ:
S k toỏn tng hp VL, CCDC theo phng phỏp kim kờ nh k




Nhn gúp vn liờn
doanh

Phỏt hin tha khi kim
kờ, ch x lý

Chờnh lch tng do ỏnh giỏ li
SDCK: xxx

Xut gúp vn liờn doanh

Phỏt hin thiu khi kim
kờ, ch x lý

Chờnh lch gim do ỏnh giỏ li
TK611 Mua hng
SDK: xxx

Kt chuyn NVL,
CCDC
tn lỳc u k

Mua tr tin ngay

Thu nhp khu

Nhn vn gúp c phn


Chờnh lch ỏnh giỏ
tng

Kt chuyn NVL,
CCDC
tn lỳc cui k

Chit khu hng mua c
hng
gim giỏ, hng mua tr li



Cui k kt chuyn s xut

Thiu ht, mỏt mỏt

Xut bỏn
Mua cha tr
tin, tin vay
Thanh toỏn
dựng cho sn xut kinh doanh

Chờnh lch ỏnh giỏ gim
SDCK: xxxx
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN











Chng II
THC T CễNG TC K TON NGUYấN LIU VT LIU V CễNG
C DNG C TI CễNG TY C PHN BNH KO HI H
I/ Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Tờn Cụng Ty: Cụng Ty c phn bỏnh ko Hi H
Tờn giao dch; Hi H Confectionery joint stock comany
a ch tr s chớnh: 25 Trng nh- Phng Trng nh- Qun Hai B Trng-
H Ni
Thuc loi hỡnh: Cụng Ty c phn
C quan qun lớ cp trờn: B Cụng Nghip
ng kớ kinh doanh s: 0103003614 do s k hoch u t thnh ph H Ni cp
ngy 20/ 01/ 2004
Email:
Web: http:// www.haihaco.com.vn
1) Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Cụng ty bỏnh ko Hi H l doanh nghip Nh Nc chuyờn sn xut v kinh
doanh cỏc mt hng bỏnh ko phc v nhu cu trong nc v mt phn dnh cho
xut khu. Hin nay sn phm ca cụng ty ó cú mt ti mi min ca t nuc v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c rt nhiu ngi a chung. cú kt qu nh vy, cụng ty ó c gng v n
lc rt nhiu trong sut 42 nm phn u v trng thnh.
Cỏc giai on hỡnh thnh v phỏt trin:
* Giai on t nm 1959- 1965

Thỏng 11- 1959 TCT Nụng lõm th sn min Bc ó cho xõy dng mt c s
thc nghip nghiờn cu ht trõn trõu vi 9 cỏn b ca TCT gi sang. T gia
nhng nm 1959 n thỏng 4- 1960 c s bt tay vo nghiờn cu, th nghim sn
xut mt hng min, ly tờn l xng min Hong Mai thnh lp ngy 25- 2-
1960, s ra i ny ỏnh du mt bc ngot cho s phỏt trin ca cụng ty sau ny.
Khi ú trang thit b ca xớ nghip gm 1 mỏy li tõm chy in, 7 mỏy sng ct, 23
chum v 12 ch bt
* Giai on t nm 1965- 1975
Nm 1965 xớ nghip ó hon thnh k hoch vi tng sn lng min t
345,378 tn. Ngoi sn phm chớnh l min, xớ nghip cũn sn xut nc chm tinh
bt ngụ v cung cp nguyờn liu cho nh nmỏy pin Vn in
Trong thi kỡ ny, nhim v ca xớ nghip ó cú s chuyn hng phự
hp vi tỡnh hỡnh chin tranh. Nm 1966 Vin thc phm ó ly õy l c s va
sn xut va thc nghim cỏc ti nghiờn cu thc phm t ú ph bin cho
cỏc a phng gii quyt hu cn v t õy xớ nghip c mang tờn Nh mỏy
thc nghim thc phm Hi H
Thỏng 6- 1970, nh mỏy tip cn nhn mt phõn xng ko ca nh mỏy Hi
Chõu. T ú, nh mỏy ó chuyn hng sn xut sang chuyờn sn xut ko v
mch nha vi cụng sut 900 tn/ nm v i tờn thnh Nh mỏy thc phm Hi
H:. Vi s cỏn b cụng nhõn viờn l 555 ngi.
* Giai on t 1976- 1986
Thỏng 12/ 1976 Nh mỏy c Nh nc phờ chun phng ỏn thit k m
rng din tớch mt bng khong 300.000m
2
vi cụng sut thit k 6000tn/ nm.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồng thời để nâng cao chất lượng sản phẩm nhà máy đã từng bước cải tạo và đầu
tư mới máy móc thiết bị của Ba Lan, Trung Quốc, Cộng hồ dân chủ Đức
* Giai đoạn từ năm 1986 đến nay
Từ năm 1986- 1990 sau Đaị hội VI của Đảng, đất nước ta chuyển mình trong

khơng khí đổi mới từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nèn kinh tế thị trường có
sự quản lí của nhà nước. Đây là giai đoạn mà cơng ty gặp khơng ít khó khăn và bế
tắc trong kinh doanh. Nhà máy phải đóng cửa một phân xưởng kẹo cứng, cho 198
cơng nhân nghỉ việc, nợ ngân hàng trên 2 tỷ đồng.Trước tình hình đó ban lãnh đạo
đã kịp thời nghiên cứu tình hình, từng bước tháo gỡ khó khăn, mạnh dạn đầu tư đổi
mới máy móc thiết bị, đổi mới cơ chế quản lí, tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản
phẩm. Nhà máy đã trụ vững được trong thời kì khó khăn nhất và từng bước phát
triển đi lên.
Ngày 01/ 01/ 1993 với số vốn 5 tỷ đồng Ngân sách Nhà Nước giao ban lãnh
đạo đã kịp thời thay đổi phương thức quản lí, khắc phục khó khăn từng bước ổn
định mở rộng sản xuất, nghiên cứu nắm bắt những cơ hội của nền kinh tế thị trường
dần đi vào ổn định và đứng vững trên thị trường.
Ngày 24/ 03/ 1993 ytheo quyết định số 216CNN/ TCLD của Bộ trưởng Bộ
Cơng Nghiệp, nhà máy đổi tên thành Cơng ty Bánh kẹo Hải Hà. Cơng ty bánh kẹo
Hải Hà là một doanh nghiệp Nhà Nước có tư cách pháp nhân hạch tốn kinh tế độc
lập, mở được tài khoản tại Ngân hàng và sử dụng con dấu riêng của Nhà Nước.
Trong những năm gần đây Cơng ty có tham gia góp vốn liên doanh với Nhật Bản
và Hàn Quốc thành lập cơng ty là:
- Cơng ty liên doanh Miwon- Việt Nam_ trong đó Hải Hà góp 15,65% vốn
- Cơng ty TNHH Hải Hà- Kameda_ trong đó Hải Hà góp 30% vốn
- Cơng ty liên doanh Hải Hà- Kotobuki_ trong đó Hải Hà góp 29% vốn
Nhưng cho đến nay Cơng Ty Hải Hà- Kameda khơng còn hoạt động do năm
1998 vì làm ăn thua lỗ lớn nên đã phải thanh lí trước thời hạn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngày 15/ 04/ 1994 theo quyết định số 376- CNN/ TCLD và số 844/ QD/ TCLD
ngày 19/ 06/ 1995 của Bộ trưởng Bộ Cơng Nghiệp, nhà máy bột dinh dưỡng trẻ em
Nam Định và nhà máy thực phẩm Việt Trì được spa nhập vào Cơng ty bánh kẹo
Hải Hà
Nhiệm vụ chính của cơng ty là sản xuất bánh kẹo các loại, ngồi ra còn sản xuất
mì ăn iền, bột canh, đường gluco, giấy tinh bột. Cơng ty mở rộng 200 đại lí và các

cửa hàng giới thiệu sản phẩm hoạt động liên tục, khơng ngừng phát triển, tổng sản
lượng sản xuất kẹo cứng là 10 tấn/ ngày, kẹo mềm 20 tấn/ ngày và bánh là 12 tấn/
ngày. Năm 1990, sản phẩm của cơng ty được bình chọn là hàng Việt Nam chất
lượng cao
2) Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của cơng ty bánh kẹo Hải Hà
2.1) Ngành nghề kinh doanh của Cơng ty
2.1.1) Mặt hàng kinh doanh
Những năm trước đây, đất nước ta có những bước phát triển rõ rệt trên nhiều
lĩnh vực. Với chủ trương Cơng nghiệp hố- Hiện đại hố nền kinh tế nước ta khơng
ngừng được mở rộng và phát triển, mức sống của nhân dân được cải thiện nhu cầu
tiêu thụ bánh kẹo ngày càng cao. Trước đây đã có lúc bánh kẹo nhập ngoại với chất
lượng khá cao, mẫu mã đẹp đã tràn ngập thị trườnh gây khơng ít khó khăn cho các
cơ sở sản xuất trong nước. Trong tình hình đó, cơng ty bánh kẹo Hải Hà đã khơng
ngừng cải tiến trang thiết bị nhằm tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản
phẩm để đáp ứng nhu cầu thị trường. Ngồi hai mặt hàng chính là bánh và kẹo
cơng ty còn kinh doanh một số mặt hàng khác như: gia vị, bột sắn, mì ăn liền,... sản
phẩm của cơng ty đa dạng về mẫu mã, chủng loại, giá cả hợp lí là sản phẩm quen
thuộc với thị trường Việt Nam đặc biệt là miền Bắc
Hiện nay cơng ty sản xuất hơn 100 loại bánh kẹo. Cơng ty khơng ngừng
nghiên cứu tìm hiểu thị trường để tạo ra sản phẩm mới phù hợp với thị hiếu người
tiêu dùng. Chỉ vài năm gần đây một loạt sản phẩm mới ra đời như bánh Dạ Hương,
Thuỷ Tiên, bánh Phomát, Violet, kẹo dứa thơm, kẹo Waltdirney, kẹo chew...
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.1.2) Th trng tiờu th
Cho n nay cụng ty ó thit lp mt mng li bỏn hng rng khp hu ht
cỏc tnh thnh ph ln, th xó c ba min. Vic tiờu th sn phm ca cụng ty ch
yu do cỏc i lớ m nhn. Tuy nhiờn th trng ca cụng ty mi ch phỏt trin
mnh min Bc, c bit H Ni, Hi Phũng, Nam nh. Nm 1999, th trng
H Ni tiờu th khong 4837 tn sn phm bỏnh ko cỏc loi trong ú sn lng
tiờu th cụng ty bỏnh ko Hi H chim 60%, Hi Chõu chim 15%. Cụng ty

Biờn Ho chim 12,3%, cụng ty bỏnh ko H Ni chim 9% th phn cũn li ginh
cho cỏc cụng ty khỏc
Vỡ vy mun m rng th trng Cụng ty luụn phi nõng cao cht lng sn
phm. h giỏ thnh v thc hin tt cụng tỏc Marketing
2.1.3) Th trng cung ng
Hng nm, cụng ty sn xut v kinh doanh mt khi lng ln bỏnh ko, do
vy cú nhu cu tiờu th cao v ng, sa, go, bt mỡ, tinh du... Trong ú th
trng trong nc mi ch cung cp c ng, bt go, bt mỡ, nha,... t cỏc nh
mỏy ng Lam Sn, Qung Ngói, Cụng ty Cỏi Lõn. Cũn phn ln cỏc loi nguyờn
liu khỏc phi nhp v chu s bin ng giỏ c trờn th trng th gii.
2.2) c im t chc sn xut v quy trỡnh cụng ngh ch to sn phm ti Cụng
ty bỏnh ko Hi H
Cụng ty bỏnh ko Hi H cú 5 xớ nghip thnh viờn
+ Xớ nghip bỏnh: chuyờn sn xut cỏc loi bỏnh biscuits mang tờn cỏc loỡa hoa(
cm chng, hng dng..)
+ Xớ nghip ko: sn xut cỏc loi ko cng, ko mm cú nhõn
+ Xớ nghip ph tr: thc hin sa cha ln cỏc mỏy múc thit b ca cụng ty, xớ
nghip ny cũn cú thờm b phn sn xut ph vi nhim v ct giy, nhón gúi ko,
ct bỡa, in hp, lút keo...
+ Nh mỏy thc phm Vit Trỡ: chuyờn sn xut ko, glucozo, bao bỡ in
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Nhà máy bột dinh dưỡng trẻ em Nam Định: chuyên sản xuất bột dinh dưỡng và
bột canh
Sản phẩm của công ty bao gồm nhiều loại bánh kẹo do đó nguyên liệu chính
để sản xuất bao gồm:
+ Chất ngọt chiếm 70- 80% trong đó có đường kính và mạch nha
+ Chất béo gồm có: bơ nhạt, shortening, magarine
+ Sữa: sữa đặc, sữa bột béo, sữa bột gầy
+ Bột mì: được nhập chủ yếu từ Đan Mạch
+ Các loại bột, hoa quả: lạc, càphê, ca cao...

Các chất khác như chất tạo hương từ Đức, Pháp , Mỹ; chất tạo màu từ Thụy
Sĩ; chất tạo vị( chua, cay, mặn...) chất phụ gia thực phẩm.
Do sự tiến bộ của khoa học công nghệ nên đã cho ra đời nhiều thành tựu mới
áp dụng trong đời sống xã hội đem lại hiệu quả kinh tế cao. Chính nhờ những thành
tựu khoa học kĩ thuật, công nghệ, đầu tư các máy móc, dây chuyền công nghệ mới
hiệu quả trên cơ sở cải tiến những thiết bị cũ, áp dụng phương thức sản xuất mới
nên đã làm cho chất lượng sản phẩm ngày càng cao, giá thành giảm, nâng cao khả
năng cạnh tranh.
Từ khi thành lập cho đến nay không ngừng đổi mới công nghệ như: Năm
1997 trang bị cho nhà máy thực phẩm Việt Trì một dây chuyền Selly khuôn và
Selly cốc. Cũng trong năm đó công ty đã đầu tư mua máy gói kẹo của hãng
Klocner Hansel Tevonphan với công suất 1000 viên/ phút. Năm 1998 công ty đầu
tư thêm máy đóng gói bánh có công suất 1 tấn/ ngày, máy quật keo với công suất
10 tấn/ ngày. Dây chuyền sản xuất bánh kẹo dạng que công suất 10 tấn/ ngày...
Hiện nay công ty có hơn 100 loại sản phẩm. Đặc biệt sản phẩm của công ty là
mang tính thời vụ nên sản xuất cũng theo thời vụ, quy trình sản xuất cử công ty
cũng theo kiểu giản đơn, chế biến liên tục khép kín, sản xuất với mẻ lớn trên dây
chuyền bán tự động, thủ công nửa cơ khí, một đặc điểm nữa là công ty không có
sản phẩm dở dang, sản phẩm hỏng hoặc được tài chế ngay
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hiện nay công ty có 5 dây chuyền sản xuất, cụ thể là:
+ Xí nghiệp kẹo có ba dây chuyền sản xuất là: dây chuyền sản xuất kẹo cứng, dây
chuyền sản xuất kẹo mềm và dây chuyền sản xuất kẹo chew. Đây là dây chuyền sản
xuất kẹo hiện đại( công nghệ Đức )
+ Xí nghiệp bánh có 2 dây chuyền mới hiện đại là dây chuyền sản xuất bánh quy
xốp (Ý) và dây chuyền sản xuất bánh Craker( Đan Mạch )
Có thể khái quát qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm công ty qua các sơ
đồ sau:





Dây chuyền sản xuất kẹo chew:















Ho
đường
Nấu Khuấy
trộn
Nồi chứa trung
gian
Lm lạnh
Tạo nhân
Gói tay
Máy quật xốp
Bơm nhân Đùn Vuốt Băng tải ổn định
Máy dập

hình
Lm lạnh Chọn kẹo
Gói máy
Đóng túi Nhập
kho
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN




Quy trỡnh cụng ngh sn xut kem xp:






2.3) c im t chc b mỏy qun lớ sn xut- kinh doanh ti cụng ty c phn
bỏnh ko Hi H
L cụng ty cú quy mụ ln hot ng trong lnh vc sn xut, cụng ty c phn
Bỏnh ko Hi H t chc b mỏy qun lớ theo kiu trc tuyn chc nng, tp trng
thng nht. Ton b hot ng sn xut kinh doanh do cụng ty quuyt nh cỏc b
phn qun lớ di quyn giỳp lónh o cung cp s liu v ra quyt nh












To v
bỏnh
Nng v bỏnh

Pht
kem

Mỏy ct nhanh
Bao gúi
To kem
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


























THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×