Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRẬN ĐỀ KTRA TOAN 7,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.82 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 9
Bài 1: (1,5đ)
a)Hãy nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn.
b)Hãy chỉ ra các phương trình bậc hai một ẩn và các hệ số a, b, c trong các phương trình sau:
x
2
- 5x + 6 = 0 ; x
3
- 6x - 12= 0 ; x
2
- 6 = 0 ; x
2
- x
4
+ 6 = 0 ;
Bài 2: (1,5đ) Cho hàm số y =
1
2
x
2

a/ Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? Nghịch biến ?
b/ Vẽ đồ thị của hàm số trên ?
Bài 3: (2 đ) Giải các phương trình sau
a/ 2x
2
– 10x = 0
b/ 2x
2
– 50 = 0


c/ x
2
- 5x + 6 = 0
Bài 4: (5đ) Cho phương trình ( ẩn số x ) : x
2
– mx + m – 1 = 0 (1)
a/ Giải phương trình (1) với m = 3.
b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó
c/ Tìm m để phương trình (1) có một x
1
= 2 . Tính nghiệm x
2
.
d/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 5
e/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và x
1

2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính giá trị nhỏ nhất đó.

Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Hàm số
y = ax
2
.
Hiểu các t/c
của hàm số
y = ax
2
.
Biết vẽ đồ thị của
hàm số y = ax
2
với
giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5

1
1,0
2
1,5đ=15%
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Nhận biết
phương trình
bậc hai một ẩn
Hiểu và giải được
pt bậc hai khuyết
Vận dụng công
thức nghiệm TQ để
giải phương trình
bậc hai một ẩn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,0
2
2,0
6
4,5đ= 45%
3. Hệ thức Vi-ét
và ứng dụng.
Hiểu hệ thức Vi-
étvà biết tìm
nghiệm còn lại của

pt khi biết 1 nghiệm
Vận dụng được hệ
thức Vi-ét và các
ứng dụng của nó
vào giải bài tập.
Vậndụngđượchệ
thứcVi-ét vào
giải bài toán cực
trị.
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ%
1
1,0
2
2,0
1
1,0
4
4đ= 40%
TS câu
TSđiểm- Tỉ lệ%
3
2,0 20%
4
3,0 30 %
4
4,0 40 %
1
1,0
12

10,0 -100 %
KIM TRA CHNG III-HH9
I. MC TIấU :
Thu thp thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t c chun kin thc ,k nng ca cc kin thc ó hc
hay khụng, t ú GV cú hng iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho kin thc tip theo.
II. XC NH CHUN KIN THC :
1.Kin thc: Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chơng III về: Tứ giác nội tiếp, góc có dỉnh nằm bên
trong, bên ngoài đờng tròn, diện tích và chu vi của hình tròn.
2.K nng: Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học
vào giải các bài toán liên quan thực tế.
III. THIT LP MA TRN :
IV. BI:
Bi 1:Nờu nh ngha t giỏc ni tip. HBH , HCN, hỡnh thoi, hỡnh vuụng ,hỡnh no ni tip c ng trũn ?
vỡ sao ?.(1,5)
Bi 2: Vit cụng thc tớnh di cung trũn. p dng: Tớnh di cung 30
0
ca mt ng trũn cú bỏn kớnh 4
cm.(1,5)
Bi 3: (7)Cho na ng trũn tõm O ng kớnh BC = 2R, mt im A trờn na ng trũn y sao cho BA =
R. Ly M l mt im trờn cung nh AC, BM ct AC ti I. Tia BA ct tia CM ti D.
a/. Chng minh: DI

BC.(2)
b/. Chng minh t giỏc AIMD ni tip c mt ng trũn.(2)
c/. Gi s
ã
0
45AMB =
.Tớnh di on thng AD theo R v din tớch hỡnh qut AOM.(2)
(Hỡnh + GT, KL:1)


Cp Nhn bit Thụng hiu
Vn dng
Cp thp Cp cao
1. Cỏc khỏi nim v
ng trũn.
Bit s dng cỏc
khỏi nim túm
tt bi toỏn.
S cõu
S im T l %
1
1,0
1
1 = 10%
2.Cỏc loi gúc trong
trũn
Bit s dng gúc
ni tiộp,gúc tõm
vo gii b tp
Vn dng gúc ni
tiộp,gúc tõm vo gii
bi tp
Vn dng gúc ni
tiộp,gúc tõm vo
gii bi tp
S cõu
S im T l %
1
0,5

1
1,0
1
1,0
3
2,5 = 25%
3.T giỏc ni tip Khỏi nim
t giỏc ni
tip
Phõn bit t giỏc
ni tip,t giỏc
khụng ni tip .
Chng minh t giỏc
ni tip ng trũn
S cõu
S im T l %
1
1,0
1
1,0
1
2,0
3
4 = 40%
Tớnh di trũn,
cung trũn, tớnh S
htrũn, hqut trũn
Khỏi nim
di cung
trũn

Tớnh di cung
trũn
Tớnh din tớch hỡnh
qut trũn
S cõu
S im T l %
1
1,0
1
0,5
1
1,0
3
2,5 = 25%
Tng s cõu
Tng s im %
2
2,0 20%
4
3,0 30 %
3
4,0 40 %
1
1,0 10 %
10
10 = 100 %
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
1. Tập hợp Q các số
hữu tỉ
Hiểu các qtắc,
các tính chất của
số hữu tỉ vào tính
tổng, tích của
chúng
. Tính tổng
một dãy
các số
hữu tỉ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
3
2,0 đ= 20%
2.Tỉ lệ thức, dãy tỉ
số bằng nhau
Hiểu tính chất của
TLT
Vận dụng các tính
chất của tỉ lệ thức,
dãy tỉ số bằng nhau
vào giải các bài tập.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,5
2
2,5 đ= 25%
3. Tập hợp số
thực
Nhận biết định
nghĩa căn bậc
hai của một số.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0đ= 10%
4.Quan hệ giữa
góc và đường
thẳng
Vận dụng t/c của hai
đthẳng vuông góc,
hai đthẳng song song
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
2

2,0 đ= 20%
5.Tam giác Nhận biết tính
chất về tổng ba
góc trong tam
giác
Hiểu tính chất
tổng ba góc của
tam giác, tóm tắt
dề bài bằng GT,
KL
Chứng minh hai tam
giác bằng nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
1,0
1
0,5
4
2,5 đ= 25%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
3
2,0 20%
5
3,0 30 %
4
4,0 40 %

1
1,0 10 %
13
10,0 100 %
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 7
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Ngày thi: 08 tháng 12 năm 2010
I. LÝ THUYẾT: (2,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a)Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số a.
Nhậnbiết
b)Áp dụng: Tìm các căn bậc hai của 9.
Câu 2: (1 điểm)
a)Phát biểu định lý về tổng ba góc trong một tam giác.
b) Áp dụng: Cho ABC có
µ
µ
0 0
A 56 ; C 72
= =
. Tính số đo của góc B.
II. CÁC BÀI TOÁN: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
2 3 4
3 4 9

 

+ ×
 ÷
 
b)
3 2
1
( 2) .0,25.8.( )
2
− −

Bài 2: (1 điểm).
Tìm x và y biết:
53
y
x
=
vaø x + y = 32
Bài 3: (2 điểm).
Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 120 học sinh, biết rằng số học sinh của lớp 7A; 7B; 7C lần lượt tỉ lệ với 7;
8; 9. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Cấp độ thấp
Bài 4: (1 điểm).
Tính tổng :
1 1 1 1 1

2.3 3.4 4.5 98.99 99.100
+ + + + +

Bài 5: (3 điểm).
Cho

ABC


µ
=
0
A 90
và AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC
a)Chứng minh :

AKB =

AKC
b) Chứng minh: AK vuông góc với BC.
c)Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC //AK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×