Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tụ cầu khuẩn staphylococci

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.33 KB, 7 trang )

1
1
STAPHYLOCOCCI
(Tụ cầu khuẩn )
GV hướng dẫn:
BS. PHẠM MINH TUẤN.
2011 - 2012
2
MỘT SỐ CÂU HỎI ĐẦU BÀI:
1. Mô tả1 sốđặc điểm vềhình thểcủa Tụcầu ?
2. Nêu 1 số tính chất sinh học giúp đònh danh Tụ cầu ?
3. Kể 1 số độc tố quan trọng do Tụ cầu gây bệnh tiết ra?
4. Cho biết những bệnh cảnh do Tụ cầu ?
5. Liệt kê 1 số xét nghiêm dùng để chẩn đoán bệnh do Tụ cầu gây ra ?
6. Theo bạn, để phòng và điều trò bệnh do Tụ cầu phải làm thế nào ?
2
3
Đặc điểm về hình thể:
4
Một số đặc tính sinh học:
3
5
Một so
á
đa
ë
ct
í
nh sinh ho
ï
c:


6
SR-dd
S. hyicus
SS-++d(d)
S. intermedius
RS-+ d
S. saprophyticus
SS +-
S. schleiferi
Sd+d-(+)-
S. lugdunensis
SS d
S. haemolyticus
SR(d)+
S. epidermidis
SR-d+++
S. aureus
Novobiocin
Polymycin B
Ornithine
Decarboxylase
Urê
Coagulase
trong ống
Coagulase
trên kính
Chapman
SR-dd
S. hyicus
SS-++d(d)

S. intermedius
RS-+ d
S. saprophyticus
SS +-
S. schleiferi
Sd+d-(+)-
S. lugdunensis
SS d
S. haemolyticus
SR(d)+
S. epidermidis
SR-d+++
S. aureus
Novobiocin
Polymycin B
Ornithine
Decarboxylase
Urê
Coagulase
trong ống
Coagulase
trên kính
Chapman
Nhạy.S
Kháng.R
Phản ứng xuất hiện chậm.()
11 - 89% chủng dương tính.d
〉 90% chủng âm tính
〉 90% chủng dương tính.+
Ý nghóaKí hiệu

Nhạy.S
Kháng.R
Phản ứng xuất hiện chậm.()
11 - 89% chủng dương tính.d
〉 90% chủng âm tính
〉 90% chủng dương tính.+
Ý nghóaKí hiệu
BẢNG ĐỊNH DANH 1 SỐ STAPYLOCOCCUS
(Theo khoa Vi sinh BVCR)
4
7
MỘT SỐ ĐỘC TỐ CỦA TỤ CẦU GÂY BỆNH:
- Epidermolytic toxins (ETs): S.aureus type 3A,3B, 3C, 55 và71.
- Toxic shock syndrome toxin ( TSST-1) .
- Enterotoxins: A, B, C, D, E, F .
8
Kha
û
năng gây be
ä
nh:
- Viêm sinh mủ.
- Nhiễm khuẩn cơ hội.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khuẩn bệnh viện.*
- Nhiễm độc thức ăn.*
5
9
Kha
û

naêng gaây be
ä
nh: (tt)
10
Kha
û
naêng gaây be
ä
nh: (tt)
6
11
Cha
å
n đoán:
- Các triệu chứng lâm sàng.
- Cấy phân lập, định danh và làm kháng sinh đồ.
- Huyết thanh chẩn đoán, PCR…
12
Pho
ø
ng be
ä
nh:
+/- vaccin chống tụ cầu.
7
13
ẹie

utrũ:
-Daónlửudũch.

- Khaựng sinh:
+ Amoxicillin + clavulanic acid (augmentin, curam), Cefuroxime.
+ Cefotaxim + Gentamycin.
+ Oxacilin (Bristopen).
+ Vancomycin.
+ Milan, fucidin
- ẹieu trũ hoó trụù.

×