Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử vật Lý 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.59 KB, 5 trang )

Bộ Giáo Dục & Đào tạo
@&?
đề thi thử Đại học năm học 2010-2011
MễN VT L
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(50 cõu trc nghim)
===== ự =====
Họ tên thí sinh:
Số báo danh: Lớp

Mó : 135
Cõu 1. Cho phn ng tng hp ht nhõn D + D

n + X. BIt ht khi ca ht nhõn D v X ln lt l 0,0024 u v
0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Phn ng trờn to hay thu bao nhiờu nng lng.
A.to 3,49 MeV B.to 3,26 MeV
C.khụng tớnh c vỡ khụng bit khi lng cỏc ht D.thu 3,49 MeV
Cõu 2. Nng lng liờn kt ca ht nhõn teri l 2,2MeV v ca
He
4
2
l 28 MeV. Nu hai ht nhõn teri tng hp thnh
He
4
2
thỡ nng lng to ra l
A.25,8 MeV B.30,2 MeV C.19,2 MeV D.23,6 MeV
Cõu 3. Mt khung dõy dn hỡnh ch nht cú 1000 vũng, din tớch mi vũng l 900cm
2


, quay u quanh trc i xng ca
khung vi tc 500 vũng/phỳt trong mt t trng u cú cm ng t B=0,2 T. Trc quay vuụng gúc vi cỏc ng cm
ng t. Giỏ tr hiu dng ca sut in ng cm ng trong khung l:
A.666,4 V. B.1241V. C.942 V. D.1332 V.
Cõu 4. Mt con lc n c treo trn ca mt thang mỏy. Khi thang mỏy ng yờn, con lc dao ng iu ho vi chu
kỡ T. Khi thang mỏy i lờn thng ng, nhanh dn u vi gia tc cú ln bng mt na gia tc trng trng ti ni t
thang mỏy thỡ con lc dao ng iu ho vi chu kỡ T' bng
A.
T 2
. B.
2T
3
. C.
2
T
3
. D.
T
2
.
Cõu 5. Mt mỏy thu súng in t cú L, C cú th thay i. Khi L tng 5 ln thỡ C phi tng hay gim bao nhiờu ln bc súng
m mỏy thu c gim i 5 ln?
A.tng 125 ln. B.gim 25 ln. C.gim 125 ln. D.tng 25 ln.
Cõu 6. Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L=1,2.10
-4
H v mt t in cú in dung C=3nF. in tr ca cun dõy
l R = 2

. duy trỡ dao ng in t trong mch vi hiu in th cc i U
0


= 6V trờn t in thỡ phi cung cp cho
mch mt cụng sut
A.1,8 mW. B.1,5 mW. C.0,9 mW. D.0,6 mW.
Cõu 7. Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit gúc lch ca tia
mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng vng bng 1,52
v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A.51,2
o
B. 40,72
0
C.60
o
D.29,6
o
Cõu 8. Trong thớ nghim Y- õng, khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe n mn l 2m. Chiu vo hai
khe ỏnh sỏng hn tp gm hai bc x cú

1
= 0,76m v

2
, ngi ta thy võn sỏng bc 3 ca bc x

2
trựng vi võn sỏng
bc 2 ca bc x


1
. Tỡm
2
.
A.
2
= 0,43m B.
2
= 0,51m C.
2
= 0,47m D.
2
= 0,61m
Cõu 9. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh:
cos( )x A t

= +
. Vn tc cc i ca vt l v
max
= 8

cm/s v gia tc cc
i a
max
= 16

2
cm/s
2
. Trong thi gian mt chu k dao ng, vt i c quóng ng l:

A.16cm. B.12cm. C.8cm. D.20cm.
Cõu 10. Mt trm phỏt in xoay chiu cú cụng sut khụng i, truyn in i xa vi in ỏp hai u dõy ti ni truyn i
l 200kV thỡ tn hao in nng l 30%. Nu tng in ỏp truyn ti lờn 500kV thỡ tn hao in nng l:
A. 4,8% B.12% C.75% D.24%
Cõu 11. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe a = 1,2mm; khong cỏch t mn cha
hai khe n mn quan sỏt D = 2m. Chiu ỏnh sỏng trng (0,38m


0,76 m) vo hai khe. Ti im M trờn mn quan
sỏt cỏch võn sỏng trung tõm 4mm cú nhng bc x n sc no cho võn sỏng trựng nhau.
A.0,60m; 0,38 m v 0,50 m. B.0,76m; 0,48 m v 0,64 m.
C. 0,60m; 0,48 m v 0,76m D. 0,60m; 0,48 m v 0,40 m.
Mó 135
Câu 12. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A.tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ;
B.làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động;
C.tác dụng một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
D.kích thích cho vật dao động tiết sau khi dao động bị tắt;
Câu 13. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa
hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C.
2
và U = U
C

. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.Do U
L
> U
C
nên Z
L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 14. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g =
π
2
= 10m/s
2
. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10π 3cm/s
hướng thẳng đứng hướng xuống
cho vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A.2. B. 5. C.0,5. D.0,2.
Câu 15. Người ta dùng prôton có động năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li
7
3

và thu được hai hạt X giống
nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m
p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Động năng của mỗi hạt X là
A.9,81 MeV B.6,81MeV C.4,81MeV D.12,81 MeV
Câu 16. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng các
hạt nhân: m
Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u
.

A.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
B.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
C.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
D.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
Câu 17. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là:
A.120 dB. B.100 dB C.90 dB D.110 dB
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A

= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10
10
J B. 4,24.10
11
J C.4,24.10
10
J D.6,20.10
10
J
Câu 19. Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,
ω

là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng?
A.Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T =
2
π
ω
B.Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A
= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2 1
tan A A
ϕ
= −
.
C.Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A
= +
, pha ban đầu
ϕ
với

2 1
tan A A
ϕ
=
.
D.Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
Câu 20. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là
A.7 ngày B.16 ngày C.8 ngày D.12,25 ngày
Câu 21. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u=200 2cos(100πt-π)(V);

π
i=5sin(100πt- )(A)
3
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40

. B.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40

.
C.Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở
40 2
.


D.Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở
40 2

.

Câu 22. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước hai nguồn sóng cùng
biên độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S
1
S
2
và 14
gợn dạng hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S
1
S
2
là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách
S
1
và S
2
lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.M luôn không dao động. B.M dao động cùng pha với hai nguồn.
Mã đề 135
C.M dao động lệch pha góc
2
π
so với hai nguồn. D.M dao động ngược pha với hai nguồn.

Câu 23. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

: mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u =
U 2cos(100πt)
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A.90 V. B.60
3
V. C.120 V. D.60 V.
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN
có 3 bụng sóng, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
λ
= 36cm; v = 72cm/s. B.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s. C.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/. D.
λ

= 3,6cm; v = 7,2m/s.
Câu 25. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 N/cm đang dao động điều
hòa. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s. Biên độ dao động của vật là
A.8cm. B.16cm. C.20
3
cm. D.4 cm.
Câu 26.
Các chùm tia và bức xạ nào dưới đây không phải là sóng điện từ
A.
Tia hồng ngoại
B.
Tia tử ngoại
C.
Tia gama
D.
Tia anpha
Câu 27. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp
chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con
lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A.24km/h B.40 km/h C.30 km/h D.72 km/h
Câu 28. Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n

. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và hêli lần lượt

là: ∆m
D
= 0,0024u; ∆m
T
= 0,0087u; ∆m
α
= 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là:
A. 22,5MeV B.18,1MeV C.17,6MeV D.15,6MeV
Câu 29. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ =0,45μm
. Trên màn quan
sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng và tại M và N là hai vân sáng. Giữ ngun điều kiện thí nghiệm, ta
thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng
2
λ =0,60μm
thì tại M và N bây giờ là 2 vân
tối. Số vân sáng trong miền đó là:
A.9. B.11 C.10. D.12.
Câu 30. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ
A.Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. B.Mạch dao động hở chỉ có L và C
C Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn D.Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π

t -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính
bằng giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm của trục tọa độ là:
A. t = 5,00s B.t = 5,50s C.t = 6,00s D.t = 5,75s
Câu 32. Hạt nhân Pơlơni (
210
84
Po
) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán rã là 138 ngày đêm.
Ban đầu có một mẫu Pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp 3 lần số hạt nhân Pơlơni còn
lại?
A.195 ngày đêm B.138 ngày đêm C.276 ngày đêm D.69 ngày đêm
Câu 33. Một hạt nhân ngun tử phóng xạ lần lượt một tia α, rồi một tia β
-
thì hạt nhân ngun tử sẽ biến đổi thế nào?
A.Số khối tăng 4, số prơtơn giảm 1 B.Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 2
C.Số khối giảm 4, số prơtơn giảm 1 D.Số khối giảm 3, số prơtơn tăng 1
Câu 34. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã là 8 giờ, có độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần độ phóng xạ an tồn
cho phép. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu có thể làm việc an tồn với nguồn phóng xạ này?
A.48 giờ B.64 giờ C.56 giờ D.32 giờ
Câu 35. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết
0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào
sau đây:
A.5/6 giây B.5/12 giây. C.1/3 giây. D.1/6 giây
Mã đề 135
Cõu 36. Phỏt biu no sau õy v cỏc i lng c trng ca súng c hc l khụng ỳng?

A.Tn s ca súng chớnh bng tn s dao ng ca cỏc phn t dao ng;
B.Vn tc ca súng chớnh bng vn tc dao ng ca cỏc phn t dao ng.
C.Chu k ca súng chớnh bng chu k dao ng ca cỏc phn t dao ng;
D.Bc súng l quóng ng súng truyn i c trong mt chu k dao ng ca súng;
Cõu 37. Mt mch dao ng gm t in cú in dung C v cun dõy cú t cm L. in tr dõy ni khụng ỏng k. Bit biu
thc ca cng dũng din qua mch l i = 0,4cos(2.10
6
t) (A). in tớch ln nht ca t l:
A.8.10
-7
C. B.2.10
-7
C. C.8.10
-6
C. D.4.10
-7
C.
Cõu 38. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip v hai u mc vi in ỏp xoay chiu
cú in ỏp hiu dng U = 40V. Bit in ỏp gia hai u cỏc phn t l U
R
= 40V. Nhn nh no sau õy l sai?
A.in ỏp gia hai bn t tr pha

2
so vi in ỏp gia hai u mch.
B.in ỏp hiu dng gia hai u in tr ln nht.
C.in ỏp gia hai u cun dõy sm pha

2
so vi in ỏp gia hai u mch.

D.in ỏp hiu dng gia hai bn t ln nht.
Cõu 39. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng (Yuong) cỏch nhau a = 1,2mm. Mn quan sỏt cỏch hai khe mt
khong D = 1,5m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng trng cú 0,40
m
à
m
à
76,0
. Ti im M cỏch võn trng chớnh
gia 5mm cú bao nhiờu tia n sc cho võn ti?
A.4 B.6 C.5 D.7
Cõu 40. Mt thu kớnh mng hai mt li cú cựng bỏn kớnh R=0,5 m. Thu kớnh lm bng thy tinh cú chit sut i vi
ỏnh sỏng v tớm ln lt l n

=1,5 v n
t
=1,54. Khong cỏch gia hai tiờu im nh ca thu kớnh ng vi ỏnh sỏng v
tớm l:
A.1,08 cm. B.1,8 cm. C.2,3 cm. D.3,7cm.
Cõu 41. on mch in gm cun dõy mc ni tip vi t in. lch pha gia hiu in th gia hai u cun dõy,
U
d
v dũng in l
6

. Gi hiu in th gia hai u t in l U
C
, ta cú U
C
= U

d
. H s cụng sut ca mch in bng
A.0,5. B.0,25. C.0,707. D. 0,87.
Cõu 42. Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l a = 1mm, khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt D = 2m. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 0,6 m v 0,5 m vo hai khe thỡ thy trờn mn cú nhng v
trớ ti ú võn sỏng ca hai bc x trựng nhau, gi l võn trựng. Tớnh khong cỏch nh nht gia hai võn trựng.
A.5 mm. B.4 mm. C.6 mm. D.3 mm.
Cõu 43.
Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A.
7

và 4


B.
4

và 7


C.
3

và 4

D.
7

và 4
+

Cõu 44. Mt mch dao ng in t cú L = 5mH, C = 31,8
à
F. in ỏp cc i trờn t l 8V. Cng dũng in trong mch
khi in ỏp trờn t l 4V cú giỏ tr:
A.55 mA. B.0,45mA. C.0,45 A. D.0,55 A.
Cõu 45. gim cụng sut hao phớ trờn mt ng dõy xung 8 ln m khụng thay i cụng sut truyn i, ỏp dng bin phỏp
no sau õy l ỳng?
A.Tng in ỏp gia hai u ng dõy ti trm phỏt in lờn hai ln v gim in tr ng dõy i hai ln
B.Tng in ỏp gia hai u ng dõy ti trm phỏt in lờn 8 ln;
C.Gim in tr ng dõy i 4 ln.
D.Gim ng kớnh tit din dõy i 8 ln;
Cõu 46. Cho mch gm in tr thun R, t in C v cun dõy thun cm L mc ni tip. Khi ch ni R,C vo ngun in xoay
chiu thỡ thy dũng in i sm pha
4

so vi in ỏp t vo mch. Khi mc c R, L, C vo mch thỡ thy dũng in i chm pha
4


so vi in ỏp hai u on mch. Mi liờn h no sau õy l ỳng:
A.Z
L
= 2Z
C
. B.Z
L
= Z
C
. C.Z
C
= 2Z
L
D.R = Z
L
= Z
C
Mó 135
Câu 47. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi
ε
, độ từ thẩm
µ
. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng
λ
' được xác định bằng biểu
thức nào:
A.
c
λ'= εμ
f

B.
c
λ'=
εμf
. C.
εμc
λ'=
f
. D.
c
λ'=
fεμ
Câu 48. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ
hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha
3
π
so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần,
giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A.I giảm
2
lần, độ lệch pha không đổi. B.I giảm, độ lệch không đổi.
C.I không đổi, độ lệch pha không đối D.I và độ lệch đều giảm.
Câu 49. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có hai cặp cuộn
dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là:
A.150 vòng B.25 vòng. C.100 vòng. D.50 vòng.
Câu 50. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có
khối lượng m = 0,5kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát
µ

= 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có
chiều dài l
0
. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả tự do. Dao động của vật là tắt dần và
A.điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm. B.điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
C.khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần. D.khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm
Mã đề 135

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×