MÔN: KỸ THUẬT NHUỘM
ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH NHUỘM VẢI LEN
Nhóm 10
1
GVHD: Phan Thị Thanh Diệu
GVHD: Phan Thị Thanh Diệu
1) NGUYỄN HOÀNG LINH
2) NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH
3) TRANG NGUYỄN DUY LINH
4) HUỲNH THỊ THÙY DUYÊN
5) TRẦN NGỌC LINH
6) HUỲNH VĂN TRÚC
1) NGUYỄN HOÀNG LINH
2) NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH
3) TRANG NGUYỄN DUY LINH
4) HUỲNH THỊ THÙY DUYÊN
5) TRẦN NGỌC LINH
6) HUỲNH VĂN TRÚC
2
!
"#(bắtnguồntừtừtiếngPháp:laine)làmộtloạisợidệtthuđượctừlôngcừu
vàmộtsốloàiđộngvậtkhác,nhưdê,lạcđà
Chấtlượngcủalenđượcxácđịnhbởi
đườngkínhsợi,quátrìnhuốn,năngsuất,
màusắc,vàđộbềntrongđóđườngkính
sợilàchấtlượngquantrọngnhấtđểxác
địnhđặctínhvàgiácả
3
$%&'(
Trongthựctếthìcónhiềuloạilenvàchất
lượngcủachúngkhácnhau:
Lenlôngcừu
LenCashmere
LenAngora:
LenlôngcừuMerino
LenAlpaca:
Hình1:Lentừvậtliệutổnghợpcómặtkhắpnơivớiđủ
kíchthướcmàusắcvàgiácảphảichăng
4
Lenlôngcừuthường:mềmmạivàđànhồitốthơn.Vậynên,chúng
sẽấmvàbềnhơn
$%&'(
Hình2:Lôngcừu
5
Len Cashmere : có khả năng
cáchnhiệtgấp8 lầnsovớilen
thường,giúpnógiữấmvàomùa
đông. Đây còn là một loại len
siêunhẹ.
)%&'(
Hình3:Cácnhàkhoahọcvàdênhânbản
Noori
6
LenAngora:Sợilenloại
này mềm, mịn, mỏng và
rấtbông.
)%&'(
*+),-.'/01#.#
9/12/15
7
LenlôngcừuMerino:mềmnhấttrongcácloạilôngcừu,cókhảnăng
giữnhiệttuyệtvời,bềnđẹpvàkhônggâykhóchịuchoda.
)%&'(
9/12/15
8
Len Alpaca:Loạiloạilennàycó
lông mềm như Cashmere và nhẹ
hơnlôngcừuthôngthường.Lông
Alpacagiữnhiệttốt,mềmvàbền.
)%&'(
Hình5:CừuAlpaca
9/12/15
9
9/12/15
10
$234('56&#:
9/12/15
11
789:';<)
9/12/15
12
4
=
>
.
?
3
<
'
@
A
(
.
4
(
!
4
B
+
C
<
2
4
<
6
&
D
)
+
C
<
2
4
<
6
&
D
)
@
A
(
.
4
3
E
.
F
<
@
A
(
.
4
3
E
.
F
<
4
=
>
.
<
G
H
F
'
8
4
'
8
G
&
=
>
.
/
-
.
7
I
.
J
<
!
7
+C<24&DK'
<L056&#)
9/12/15
13
+C<24&DMN0<L056&#)
+$C<24'&D)
(<<NO3N!M$PKPKK<N<234/Q<
!R4&=STU.<NVW.44X-&#<N4X294Y7IK
7Z[6=S<
\!]OTO!P<<&-T@40!A^KKK_]F43`9%P
@3ab.Hc429&8!&#V8.V84U<d.
9/12/15
14
5. Xử lý vải len
15
ZG4H:3e6
•
.'(4/fVghPA(P<<&'(Vg&#
- HG4 H:3 56 G< Hc Vi 4/'.
!j4fkIKlI!J9Q4
mg&#
mgh
mg &# 90 VS <#&&3&'e# !S <: ?30 ]c
9EAE9&n0e03THG4
16
Z$o4&#
•
o4 56) .=B 40 AW. p0e.K!0<#
q"#V040er
•
j 8j <N O3 4W. &S <d0 AY. AF<
.o44sjP&#etH=><H&:&=>4?30<<4W.
4#'9=6.99<0'o<.(4.-
j.o4<U.. 9
17
•
o4Vg
Y<HC<)HN&84<<24]U4/6V8<24b^@3<N_PV*<24]U4/6Au
&8!Vg]F'5jN0
<9=6.99.o4=)
/C<&j]v.<<A3.!Uw040<24]\'
294Y<24]\']v.<24294Y
x89w.N0V8yN0
Z$o4&#
18
Z7sj&#
•
Trong tự nhiên các hạt Pigment màu vàng nằm sâu trong tế bào hình hình
ống của sơ, để loại bỏ cần tẩy trắng, dùng hóa chất để phá hủy hạt pigment này.
•
Có hai phương pháp để tẩy len:
Dùng chất khử: SO
2
, Na
2
HSO
3
, Na
2
S
2
O
4
……
Dùng chất oxy hóa: cho độ trắng cao hơn và ưu điểm hơn pp chất khử:
H
2
O
2
,Na
2
O
2
Thường thì dùng H
2
O
2
tốt hơn.
19
Z+('3.^<!FVi&#_
•
Mục đích:
o
Tạo cho vải dày, tạo độ cách điện và cách
nhiệt
o
Làm tăng độ đẹp cho vải.
o
Làm cho các xơ len ma sát với nhau.
Vãi Len
20
•
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng:
Bề mặt ngoài của xơ len có lớp vẩy bao phủ
Độ co giãn của xơ len.
Xơ len càng mảnh thì độ tao nhung càng cao.
Len có thể tạo nhung trong môi trường acid hoặc kiềm trung bình
Nhiệt độ.
Z+('3.^<!FVi&#_
21
•
Định hình nhiệt ẩm làm
thay đổi các tính chất cơ lý,
kích thước của vải dưới tác
dụng của nhiệt và ẩm.
ZZF*
22
•
Làm cho xơ sạch và bóng hơn.
•
Làm cho len có khả năng hấp phụ
thuốc nhuộm cao hơn.
Zk0<]'N0
•
Nhằm loại bỏ hết tạp chất thực
vật ra khỏi len.
Các tạp chất thực vật này làm
cho vải xấu đi, không ăn màu
thuốc nhuộm, giảm độ bền
màu…
23
Nguyên tố Cacbon
9/12/15
24
6. NHUỘM BẰNG
THUỐC NHUỘM ACID
kz&{<43G<3c!
z&{<<0'
•
U4/=B.<NHc9|kK
}
•
<A0!!'3!0<#&04#
z&{<
•
U4/=B.<N9|k
•
3G< 3c! &8 0<A
0<#4<
•
mS
$
~
+
<24 &8!
HO3!83
25
z&{<429
•
U4/=B.<N9|$K+
•
~n AY. 0<A
$
~
+
&8!43G<3c!