Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Công nghệ hút chân không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 43 trang )


ĐỀ TÀI:
VACUUM BAG MOLDING

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

1. Nguyễn Hoàng Linh
2. Võ Văn Nguyên
3. Nguyễn Trí Thắng
4. Nguyễn Đức Thi
Mục lục
1. Giới thiệu phương pháp
2. Nguyên vật liệu
3. Thiết bị và dụng cụ
4. Ưu, nhược điểm
5. Ứng dụng
6. Lỗi thường gặp, nguyên nhân cách khắc phục, kết luận
7. Quy trình công nghệ
8. Tính chất cơ lý
1. Giới thiệu phương pháp

Đây là phương pháp tinh tế sau phương pháp đắp tay nó có tác dụng hút không khí và nhựa dư thừa,
một túi phim để hút chân khong thường làm bằng polyvinyl alcohol hoặc nylon.
 !
"
#$!%&"!
'()*!
+,-./0#1
#-./%&"!


2#345
1. Giới thiệu phương pháp
2. Nguyên vật liệu
a.
Sợi thủy tinh có 2 dạng: sợi dạng dệt và sợi cắt
ngắn mat.
.
Sợi dạng dệt roving đắt hơn sợi ngắn mat.
.
Cả sợi roving và sợi mat đều có thể sử
dụng ở dạng khô hoặc dạng tẩm vật liệu

Sợi thủy tinh
b. Nhựa

Loại nhựa thông dụng là polyester.

Nếu muốn có tính cơ lý và độ chịu nhiệt tốt hơn người ta
chọn epoxy.

Và một số loại khác như: phenolic, diallyl phthalate,
silicone và một số loại nhựa khác có thể sử dụng ở dạng
tẩm sẳn.
2. Nguyên vật liệu

Nhựa epoxy
Nhựa polyester
3. Thiết bị và dụng cụ
a.Khuôn
.

Khá đơn giản so với các phương pháp khác, cần kiểm soát độ chính
xác.
.
Ép khuôn ở pha lỏng và áp suất được duy trì trong suốt quá trình.
.
Vật liệu làm khuôn phải tùy thuộc vào áp suất, loại nhựa được sử dụng,
nhiệt độ đóng rắn, bề mặt cần thiết sản phẩm cuối và thời gian đóng rắn

3. Thiết bị và dụng cụ

a. Khuôn
.
Cần phải mở rộng thêm các vùng như mặt bích,
mặt phẳng để gắn màn định hình, các lỗ hút chân
không… đôi khi còn thêm các thiết bị gia nhiệt.
.
Việc phân bố các điểm hút chân khong nhằm
tạo ra sự loang đều của dòng nhựa chảy trên vật liệu
3. Thiết bị và dụng cụ

b. Các bộ phận, vật liệu làm kín khí:

Ống cao su được sử dụng như đường ống hút chân không có thể
đắp bằng đầu silicon tại chổ để đảm bảo kín khí.

Sử dụng một màn khí phủ kín khuôn rồi hút khí trong khuôn ra
ngoài.

Sử dụng gắng kết cơ khí.
3. Thiết bị và dụng cụ

c. Các vật liệu rút trích khí:

Màng thường là PVA, PVAc.

Để hạn chế sự bít kín lỗ thoát khí của màn, lớp trung gian đặt giữa các
màng là vải thô, lưới, vải thủy tinh dệt thưa, mat thủy tinh.

Để hạn chế các vật liệu trích khí không dính vào sản phẩm, có thể
thêm 1 màng có các lỗ giữa sản phẩm và vật liệu trích khí

“Lớp vải tách”, bề dày 0,01 – 0,02 mm được phủ silicon hoặc vật liệu
không dính khác.
PVAc
PVA
3. Thiết bị và dụng cụ
d. Vật liệu làm màn
Tiêu chí lựa chọn vật liệu làm màng:
-
Ta nên lựa vật liệu làm màng tuân theo tính kinh tế.
-
Phương pháp gia công.
-
Nên chọn màng trong suốt.
-
Một số loại màng trong suốt như: màng cellophane, PVA, PE, PET…
-
Trong phương pháp autoclave màng cần được làm từ vật liệu chịu đựng
tốt hơn được làm từ cao su tổng hợp
màng cellophane
màng PVA

3. Thiết bị và dụng cụ
e. Kẹp và cơ cấu kẹp

Kẹp thay thế cho past hoặc băng dính.

Cân nhắc giữa hiệu quả về kinh tế về giá thành hoặc nhân công.

Thiết bị kẹp có thể là khung sắt hoặc nhôm.

Một số loại kẹp như: kẹp chử C, kẹp đòn khuỷu, kẹp lò xo hoặc và loại tương
tự.

Chúng có thể gắng liền để kẹp nhanh.

Bắt đầu hút chân không ngay sau khi kẹp và làm kín xong
3. Thiết bị và dụng cụ
f. Thiết bị hút chân không
Máy hút chân không Becker 001
Loại :Không dùng dầu
Lưu lượng :10 m3/h
Độ chân không : 150 mbar
Độ ồn : 62 db (A)
Cổng ra : ½ in
3. Thiết bị và dụng cụ
f. Thiết bị hút chân không
Bơm hút chân không vòng đầu Becker model U4.70-4.630
Xuất xứ Germany
Loại Dùng dầu
Tốc độ 1740 RPM
Dải lưu lượng Từ 63 - 638 m

3
/h
Độ chân không 0.5 mbar
Độ ồn 67-71 db A
Công suất Motor 0.25 – 1.5 kW, 3pha 400V 50/60Hz
3. Thiết bị và dụng cụ
g. Lò sấy
Mục đích
-
Để có sản phẩm có tính chất tốt, polymer hóa tốt, quy trình tiến hành nhanh chóng để giải phóng
khuôn nhanh.
-
Phần lớn các lò sử dụng máy sấy rút ngắn thời gian đóng rắn, 60-70
0
C, không làm biến dạng
màn phủ ngoài
3. Thiết bị và dụng cụ
h. Các dụng cụ khác:
4. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM
a. Ưu điểm

Sản phẩm có thể định hình trên khuôn đơn.

Phun nhựa kết hợp với chân không giúp cho nhựa thấm vào sợi tốt hơn

Khử bọt tốt , sản xuất sản phẩm lớn
a. Ưu điểm

Sản phẩm có tính đồng nhất, tỉ lệ nhựa cao
hơn chất lượng tốt hơn.


Thân thiện với môi trường

Chi phí thấp
b. Nhược điểm

Chi phí mẫu cao hơn

Năng suất cao hơn các phương pháp khác nhưng
thấp hơn RTM (resin tranfer molding) do sử
dụng hút chân không .

Tốc độ gia công sản phẩm kéo dài
b. Nhược điểm

Điều chỉnh tỉ lệ xúc tác thích hợp tránh
đóng rắn ngay từ đầu

Độ nhớt nhựa thấp ảnh hưởng đến sản
phẩm
5. ỨNG DỤNG.
5. Ứng dụng :

Công nghệ đúc chân không được sử dụng
chủ yếu để chế tạo các chi tiết có
kích thước lớn, số lượng không nhiều như
các kết cấu dàn khoan, xuồng, thân vỏ ô tô,
toa xe tàu hỏa, kho đông lạnh.
5. Ứng dụng :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×