Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng HSG hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.62 KB, 4 trang )

Trường THCS Triệu Tài
ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN HÓA 8
Câu 1 (2 điểm): Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X
c. Tìm nguyên tử khối của X, biết m
p
» m
n
» 1,013đvC
d. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là: 1,9926
-23
gam và C =
12đvC.
Câu 2(1.5 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Al + NH
4
ClO
4
→ Al
2
O
3
+ AlCl
3
+ NO + H
2
O
b. HCl + KMnO
4


→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
c. C
x
H
y
O
z
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
Câu 3 (2 điểm):
a. Khí A chứa 80% cacbon và 20% hiđro; 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34gam. Xác định công
thức hóa học của A.
b. Đốt một hợp chất Y trong khí oxi sinh ra khí cacbonic, hơi nước và khí nitơ. Cho biết
nguyên tố nào bắt buộc phải có trong thành phần của Y? Nguyên tố nào có thể có, có thể không có
trong thành phần của Y? Giải thích.
Câu 4(2.5 điểm):
a. Tính khối lượng Al
2
S

3
tạo thành khi trộn 5,4gam Al với 12gam S rồi đun nóng để phản ứng
xảy ra hoàn toàn, biết sau phản ứng tạo ra một sản phẩm duy nhất.
b. Có một hỗn hợp khí gồm 15gam NO và 2,2gam hiđro.
b1. Tính khối lượng của 1mol hỗn hợp khí trên.
b2. Hỗn hợp khí trên nặng hay nhẹ hơn khí metan: CH
4
bao nhiêu lần?
Câu 5 (2 điểm): Dùng khí CO để khử hoàn toàn 80 gam hỗn hợp hai chất rắn gồm Fe
2
O
3
và CuO,
thu được hỗn hợp 2 kim loại và 57,2gam khí cacbonic theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2
(1)
CuO + CO Cu + CO
2
(2)
a. Tính thể tích của khí CO cần dùng và khối lượng hỗn hợp 2 kim loại thu được sau phản ứng.
(Thể tích các khí được đo ở đktc)
b. Tính phần trăm khối lượng Fe
2
O
3

và CuO có trong hỗn hợp ban đầu.
(Al =27; S =32; Fe=56; O =16; C=12; H=1; N=14; C=12; Cu =64; Cl =35,5).












Trường THCS Triệu Tài
ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN HÓA 8
Câu 1 (2 điểm): Hãy chỉ rõ câu đúng, câu sai trong những câu sau. Giải thích?
A- Số nguyên tử Fe trong 2,8 gam Fe nhiều hơn số nguyên tử Mg có trong 1,4 gam Mg.
B- Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
C- 0,5 mol O có khối lượng 8 gam
D- 1 nguyên tử Ca có khối lượng 40 gam
Câu 2 (2điểm): Để khử m(g) Fe2O3 thành Fe cần 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H
2
a- Viết các PTHH
b- Tính m và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Cho biết tỉ khối của hỗn hợp khí so với khí C
2
H
6
bằng 0,5

( Fe:56 ; C:12 ; O:16 ; H:1 )
Câu 3 ( 2điểm): Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl và H
2
SO
4
cân ở vị trí thăng bằng.
- Cho vào cốc dựng dung dịch HCl 25 gam CaCO
3
- Cho vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
a(g) nhôm
Sau một thời gian cân vẫn ở vị trí thăng bằng
Tính a, biết có các phản ứng sau xảy ra:
- CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+CO
2
+ H
2
O
- 2Al + 3 H
2
SO
4



Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
( Biết Al:27 ; C:12 ; O:16 ; Ca:40 ; H:1 )
Câu 4 (2 điểm)
Đun nóng hỗn hợp A dạng bột có khối lượng 39,3 gam gồm các kim loại Mg, Al, Fe và Cu trong
không khí dư oxi đến khi thu được hỗn hợp rắn có khối lượng không đổi là 58,5 gam.
Viết các PTHH biểu diễn các phản ứng xảy ra và tính thể tích khí oxi (đktc) đã tác dụng với hỗn hợp
kim loại.
( Biết Mg: 24, Al: 27, Fe: 56, Cu: 64).
Câu 5 (2 điểm ): Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu được 21,3 (g)
điphotphopentaoxit. Tính:
a) Thể tích khí O
2
(đktc) tham gia phản ứng ?
b) Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ?
( Biết P: 31, O: 16)














Trường THCS Triệu Tài
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG MÔN HÓA 8
Câu 1: (3đ)
a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau?
1 2 3 4 5 6 7
3 4 2 2 3 2 4 4
Fe Fe O H O O SO2 SO H SO ZnSO→ → → → → → →

FeSO
4
b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO
3
, CaO, P
2
O
5
, NaCl và Na
2
O . Hãy trình bày phương pháp hóa
học để phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng (nếu có)?
Câu 2 ( 3đ): Dùng 4,48 lít khí hiđrô (đktc) khử hoàn toàn m (g) hợp chất X gồm 2 nguyên tố sắt và
oxi. Sau phản ứng thu được 1,204.10
23

phân tử nước và hỗn hợp Y gồm 2 chất rắn nặng 14,2(g)
a. Tìm m?
b. Tìm công thức phân tử của hợp chất X, biết trong Y chứa 59,155% khối lượng Fe đơn chất.
c. Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư bằng bao nhiêu?
Câu 3 (2đ):
Nhiệt phân hoàn toàn 546,8 (g) hỗn hợp gồm kaliclorat và kalipemanganat ở nhiệt độ cao, sau phản
ứng thu được 98,56 (lít) khí oxi ở 0
o
C và 760 mmHg.
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
b. Lượng oxi thu được ở trên đốt cháy được bao nhiêu gam một loại than có hàm lượng cacbon
chiếm 92%.
Câu 4 (2đ):
1. Cho 1 luồng khí H
2
đi qua 3,2 gam CuO nung nóng ở nhiệt độ cao sau một thời gian phản ứng thu
được chất rắn có khối lượng 2,688 gam. Hãy tính hiệu suất của phản ứng khử CuO.
2. Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy
5,53 gam KMnO
4
. Hãy xác định kim loại R?





















Trường THCS Triệu Tài
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG MÔN HÓA 8
8
9
Câu 1: (3đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe
x
O
y
+ CO

FeO + CO
2
2. Fe(OH)
2
+ H
2
O + O
2



Fe(OH)
3
3. C
n
H
2n – 2
+ O
2


CO
2
+ H
2
O
4. Al + H
2
SO
4đặc/nóng


Al
2
(SO
4
)
3
+ H

2
S + H
2
O
5. N
x
O
y
+ Cu

CuO + N
2
6. C
x
H
y
COOH + O
2


CO
2
+ H
2
O
Câu 2: (2đ) Cho 22,7 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và nhôm tác dụng hết với dung dịch axit
clohidric thu được 6,72 (l) khí hidro (đktc). Tính:
a. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Khối lượng của các muối tạo thành.
Câu 3: (2đ).

Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,5M
a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ?
b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H
2
SO
4
vẫn như cũ thì
hỗn hợp mới này có tan hết hay không?
c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H
2
sinh ra
trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO?
Câu 4: (3đ)
1. Cho luồng khí hiđrô đi qua ống thủy tinh chứa 40(g) bột đồng (II) oxit ở 400
0
c. Sau phản ứng thu
được 33,6(g) chất rắn.
a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b. Tính hiệu suất phản ứng.
c. Tính số phân tử khí hiđrô đã tham gia khử đồng (II) oxit ở trên.
2. Cacnalit là một loại muối có công thức là: KCl.MgCl
2
.xH
2
O. Nung 11,1 gam muối đó tới khối

lượng không đổi thì thu được 6,78 g muối khan. Tính số phân tử nước kết tinh.














×