Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Đo lực và áp suất đo biến dạng STRAIN GAGE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.43 KB, 56 trang )

Đo lực và ứng suất Trang 1
L I GI I THI UỜ Ớ Ệ
Ngày nay vi c đo l ng và đi u khi n đ c ng d ng trong s n xu tệ ườ ề ể ượ ứ ụ ả ấ
công nghi p c ng nh trong phòng thí nghi m r t h u d ng. L i d ng vi cệ ũ ư ệ ấ ữ ụ ợ ụ ệ
đo ng su t bi n d ng t đó mà ta có th xác đ nh đ c nh ng thông s v t lý cứ ấ ế ạ ừ ể ị ượ ữ ố ậ ơ
h c khác nh : đ võng t nh, moment, l c tác d ng, …ọ ư ộ ĩ ự ụ
Hi n nay đã có nh ng máy đo nh lo i dùng đ ng h ch th s P3500 đ cệ ữ ư ạ ồ ồ ỉ ị ố ượ
th c hi n t i phòng thí nghi m. Khi khoa h c công ngh thông tin đã và đangự ệ ạ ệ ọ ệ
phát tri n thì máy vi tính b t đ u thay th các thi t b đo l ng thông th ng màể ắ ầ ế ế ị ườ ườ
cho ta k t qu nhanh và chính xác. Các thi t b , h th ng đo l ng và đi u khi nế ả ế ị ệ ố ườ ề ể
ghép n i v i máy tính có đ chính xác cao, th i gian thu th p s li u ng nố ớ ộ ờ ậ ố ệ ắ
nh ng đi u đáng quan tâm h n là m c đ t đ ng hóa trong vi c thu th p và x lýư ề ơ ứ ộ ự ộ ệ ậ ử
các k t qu đó.ế ả
Tuy nhiên đ h th ng đo l ng và đi u khi n ghép n i v i máy tính ho tể ệ ố ườ ề ể ố ớ ạ
đ ng đ c thì ngoài ph n m ch đi n khu ch đ i và chuy n đ i AD thì c n cóộ ượ ầ ạ ệ ế ạ ể ổ ầ
ch ng trình đ c n p vào máy tính đ x lý k t qu .ươ ượ ạ ể ử ế ả
Bài lu n v n này c ng là m t đ tài x lý tín hi n đi n t b c m bi n choậ ă ũ ộ ề ử ệ ệ ử ộ ả ế
phép máy tính có th giao ti p thông qua c ng máy in.ể ế ổ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
Đo lực và ứng suất Trang 2
PH N AẦ
D N NH PẪ Ậ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
Đo lực và ứng suất Trang 3
I. T V N :ĐẶ Ấ ĐỀ
hi u đ c và làm ch đ c các hi n t ng v t lý hóa h c, y, sinhĐể ể ượ ủ ượ ệ ượ ậ ọ
h c trong đ i s ng chúng ta, đòi h i chúng ta ph i có ph ng pháp đo và thi t bọ ờ ố ỏ ả ươ ế ị
đo l ng s giúp chúng ta đ t đ c m c đích này.ườ ẽ ạ ượ ụ
Cùng v i s ti n b v t b c c a công ngh đi n t và công ngh thôngớ ự ế ộ ượ ậ ủ ệ ệ ử ệ
tin chúng ta có thêm các thi t b đo l ng đi n t ngày càng chính xác h n, s d ngế ị ườ ệ ử ơ ử ụ
thu n l i h n, ho t đ ng ch đ t đ ng hóa hoàn toàn. ph c v cho vi cậ ợ ơ ạ ộ ở ế ộ ự ộ Để ụ ụ ệ


t đ ng hóa trong công nghi p, chúng ta ph i đ c p đ n các ph ng pháp vàự ộ ệ ả ề ậ ế ươ
c m bi n đo các đ i l ng không đi n.ả ế ạ ượ ệ
Ví d nh : l c, áp su t, nhi t đ v.v T nh ng đ i l ng không đi nụ ư ự ấ ệ ộ ừ ữ ạ ượ ệ
này đ c c m bi n chuy n đ i thành đ i l ng đi n r i x lý tín hi u b ngượ ả ế ể ổ ạ ượ ệ ồ ử ệ ằ
nh ng m ch đi n t .ữ ạ ệ ử
V i m c đích là xác đ nh đ bi n d ng, ng su t khi tác d ng m t l c vàoớ ụ ị ộ ế ạ ứ ấ ụ ộ ự
m t đ u c a m t d m ngang. T c là đ t m t v t có kh i l ng vào đ u d m,ộ ầ ủ ộ ầ ứ ặ ộ ậ ố ượ ầ ầ
trên d m có g n Strain Gage (mi ng đo bi n d ng) mà t đó ta có th xác đ nhầ ắ ế ế ạ ừ ể ị
đ c kh i l ng mà v t đ t vào. Thông qua đ i l ng trung gian này mà ta có thượ ố ượ ậ ặ ạ ượ ể
xác đ nh đ c: đ bi n d ng ng su t, đ võng và đ tài này s đ c tìm hi u kị ượ ộ ế ạ ứ ấ ộ ề ẽ ượ ể ỹ
v cách th c xác đ nh đ c các đ i l ng này.ề ứ ị ượ ạ ượ
V i đ tài “ớ ề O L C VÀ NG SU TĐ Ự Ứ Ấ ” này có th dùng làm thi t b đo l ngể ế ị ườ
phòng thí nghi m. Do đó nhi m v ch y u là ph i hi n th đ c k t quở ệ ệ ụ ủ ế ả ể ị ượ ế ả
v i sai s càng nh càng t t.ớ ố ỏ ố
II. GI I H N TÀI:Ớ Ạ ĐỀ
o l c và ng su t b ng máy tính. Nh s tr giúp c a máy tính c ng v iĐ ự ứ ấ ằ ờ ự ợ ủ ộ ớ
ph n m m Pascal cho phép ng i l p trình có th hi n th k t qu d iầ ề ườ ậ ể ể ị ế ả ướ
nhi u hình th c khác nhau (hi n th ch đ v n b n, ch đ đ th ).ề ứ ể ị ế ộ ă ả ở ế ộ ồ ị
V i th i gian ng n ch có 10 tu n mà có nhi u v n đ c n gi i quy t,ớ ờ ắ ỉ ầ ề ấ ề ầ ả ế
h n n a ki n th c v l p trình có gi i h n. Do đó trong kho ng th i gian đó,ơ ữ ế ứ ề ậ ớ ạ ả ờ
nhóm sinh viên th c hi n t p trung vào gi i quy t nh ng v n đ sau:ự ệ ậ ả ế ữ ấ ề
- Thi t k ph n c ng.ế ế ầ ứ
- Vi t ch ng trình x lý tín hi u t b c m bi n đ hi n th k tế ươ ử ệ ừ ộ ả ế ể ể ị ế
qu trên màn hình.ả
III. CÁC PH NG PHÁP TH C THI TÀI:ƯƠ Ự ĐỀ
V i nh ng yêu c u đó ta có th đ a ra ph ng pháp đ th c thi đ tài nhớ ữ ầ ể ư ươ ể ự ề ư
sau:
• S d ng k thu t vi x lý và vi đi u khi n.ử ụ ỹ ậ ử ề ể
• Dùng máy tính đ x lý.ể ử
V i k thu t vi x lý và vi đi u khi n n u dùng led 7 đo n đ hi n th 1ớ ỹ ậ ử ề ể ế ạ ể ể ị

lo t các thông s : l c, ng su t, bi n d ng thì s tr nên g p khó kh n vàạ ố ự ứ ấ ế ạ ẽ ở ặ ă
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
Đo lực và ứng suất Trang 4
hi n th d i đ th s không th c hi n đ c. Do đó đây nhóm sinh viên th cể ị ướ ồ ị ẽ ự ệ ượ ở ự
hi n ch n máy tính đ x lý thông qua c ng máy in. S d ch n ph ng phápệ ọ ể ử ổ ở ĩ ọ ươ
này có u đi m là:ư ể
- Có th hi n th cùng m t lúc các thông s và đ th .ể ệ ị ộ ố ồ ị
- Tính toán và l p trình trên ph n m m Pascal so v i x lý và vi đi uậ ầ ề ớ ử ề
khi n.ể
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
Đo lực và ứng suất Trang 5
CHƯƠNG I
CÁC PH NG PHÁP O BI N D NGƯƠ Đ Ế Ạ
I. KHÁI NI M V BI N D NG:Ệ Ề Ế Ạ
Khi đ t m t l c vào v t th , v t th b thay đ i hình d ng. Trong tr ngặ ộ ự ậ ể ậ ể ị ổ ạ ườ
h p t ng quát, s thay đ i này g i là bi n d ng. đây chúng ta hi u bi n d ngợ ổ ự ổ ọ ế ạ Ở ể ế ạ
nh là s thay đ i hình d ng trên 1 đ n v dài hay là đ thay đ i chi u dài t ngư ự ổ ạ ơ ị ộ ổ ề ươ
đ i.ố
II. CÁC PH NG PHÁP O BI N D NG:ƯƠ Đ Ế Ạ
Cùng v i s phát tri n c a k thu t đi n t , k thu t đ u dò, đ c bi t tớ ự ể ủ ỹ ậ ệ ử ỹ ậ ầ ặ ệ ừ
nh ng n m 1970, ng i ta đã ch t o ra r t nhi u d ng c đo bi n d ng d aữ ă ườ ế ạ ấ ề ụ ụ ế ạ ự
trên các nguyên lý c khí, quang, đi n âm thanh và nguyên lý khí nén Tuy nhiênơ ệ
không có m t nguyên lý nào có th th a mãn m i yêu c u k thu t đ t ra. Do đó cóộ ể ỏ ọ ầ ỹ ậ ặ
r t nhi u h th ng đo khác nhau đ đáp ng m i yêu c u đo trong ph m vi gi iấ ề ệ ố ể ứ ọ ầ ạ ả
quy t nh ng v n đ khác nhau, sau đây là các ph ng pháp đo:ế ữ ấ ề ươ
1. Ph ng pháp c khí:ươ ơ
Ph ng pháp c khí đo bi n d ng ngày nay ít đ c s d ng, b i vì đoươ ơ ế ạ ượ ử ụ ở
bi n d ng b ng đi n tr chính xác h n và d s d ng. Tuy nhiên, d ng c đoế ạ ằ ệ ở ơ ễ ử ụ ụ ụ
c khí đ c g i là Extensometer v n còn đ c s d ng r ng rãi trong h th ngơ ượ ọ ẫ ượ ử ụ ộ ệ ố
ki m tra v t li u.ể ậ ệ

2. Ph ng pháp âm thanh:ươ
Ph ng pháp âm thanh đo bi n d ng hi n nay h u h t đ c thay đ iươ ế ạ ệ ầ ế ượ ổ
b ng ph ng pháp đo đi n. Ph ng pháp đo bi n d ng b ng âm thanh có nét đ cằ ươ ệ ươ ế ạ ằ ộ
đáo riêng, n đ nh không m t đ chính xác theo th i gian. Ph ng pháp đo bi nổ ị ấ ộ ờ ươ ế
d ng b ng âm thanh v n đ c s d ng d a trên nguyên lý do ông R.S.Jerrettạ ằ ẫ ượ ử ụ ự
sáng ch vào n m 1944.ế ă
3. Ph ng pháp bi n d ng b ng i n tr :ươ ế ạ ằ đ ệ ở
Ph ng pháp đo bi n d ng b ng đi n tr này đ c xem là hoàn h o nh t,ươ ế ạ ằ ệ ở ượ ả ấ
ch tr m t s tr ng h p đ c bi t ph ng pháp này không s d ng đ c.ỉ ừ ộ ố ườ ợ ạ ệ ươ ử ụ ượ
Ph ng pháp này đ c xem là ph bi n nh t hi n nay d a trên nguyên lý do ôngươ ượ ổ ế ấ ệ ự
Kelvin phát hi n n m 1856.ệ ă
4. Ph ng pháp o bi n d ng b ng ch t bán d n:ươ đ ế ạ ằ ấ ẫ
u đi m có đ nh y cao nh ng giá thành l i cao. Ph m vi đo ch u nhƯ ể ộ ạ ư ạ ạ ị ả
h ng nhi u v y u t nhi t đ . Ph ng pháp này dùng đ đo bi n d ng r tưở ề ề ế ố ệ ộ ươ ể ế ạ ấ
nh vì nó c c nh y (v i đi u ki n nhi t đ n đ nh) song r t ít s d ng. ỏ ự ạ ớ ề ệ ệ ộ ổ ị ấ ử ụ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
Đo lực và ứng suất Trang 6
5. Ph ng pháp o bi n d ng b ng ph ng pháp l i:ươ đ ế ạ ằ ươ ướ
Ph ng pháp này có t lâu đ i, đ t l i lên m u th ch p hình tr c và sauươ ừ ờ ặ ướ ẫ ử ụ ướ
khi đ t t i tr ng, l i s b bi n d ng. Ph ng pháp này có đi m khó kh n là cácạ ả ọ ướ ẽ ị ế ạ ươ ể ă
bi n d ng th ng nh do đó h u h t các tr ng h p s d ch chuy n các m tế ạ ườ ỏ ầ ế ườ ợ ự ị ể ắ
l i không b o đ m tính chính xác. s d ng ph ng pháp bi n d ng đướ ả ả Để ử ụ ươ ế ạ ủ
l n (cho ch t d o cao su) r t hi u qu .ớ ấ ẻ ấ ệ ả
6. Ph ng pháp t o m u Hickson (ph ng pháp l i):ươ ạ ẫ ươ ướ
t t gi y nhám lên v t m u kéo theo 2 ph ng đ t o v t tr y. đoĐặ ờ ấ ậ ẫ ươ ể ạ ế ầ Để
bi n d ng trên m u th r t khó nên ng i ta l y t m h p kim m ng dán lên chế ạ ẫ ử ấ ườ ấ ấ ợ ỏ ỗ
tr y, đ in lên t m phim đó, thay vì đo v t m u ng i ta đo v t tr y lên t mầ ể ấ ậ ẫ ườ ế ầ ấ
phim.
Trong su t 50 n m qua ph ng pháp đo bi n d ng b ng đi n tr đã đ cố ă ươ ế ạ ằ ệ ở ượ
s d ng r ng rãi vì s đ n gi n c ng nh k t qu đáng tin c y c a chúng.ử ụ ộ ự ơ ả ũ ư ế ả ậ ủ

Do đó trong đ tài này nhóm sinh viên th c hi n đo bi n d ng b ng đi n tr .ề ự ệ ế ạ ằ ệ ở
III. O BI N D NG B NG STRAIN GAGE:Đ Ế Ạ Ằ
Mi ng đo bi n d ng (strain - gage) là m t c u ki n đi n tr đ c dùng đế ế ạ ộ ấ ệ ệ ở ượ ể
dán lên m t b ph n bi n d ng. M c bi n d ng c a b ph n thông qua l pộ ộ ậ ế ạ ứ ế ạ ủ ộ ậ ớ
keo đ c truy n sang mi ng đo. Mi ng đo nh v y ph i ch u m t s bi nượ ề ế ế ư ậ ả ị ộ ự ế
đ ng t l v i đi n tr c a nó.ộ ỷ ệ ớ ệ ở ủ
Strain Gage (SG-mi ng đo bi n d ng) là m t trong nh ng công c quanế ế ạ ộ ữ ụ
tr ng c a k thu t đo l ng đi n t đ c áp d ng đo các đ i l ng c h c.ọ ủ ỹ ậ ườ ệ ử ượ ụ ạ ượ ơ ọ
úng nh tên g i, nó đ c s d ng đ đo bi n d ng. Bi n d ng c a m t v tĐ ư ọ ượ ử ụ ể ế ạ ế ạ ủ ộ ậ
th đ c gây ra b i tác nhân bên ngoài ho c bên trong, làm sinh ra ng su t. Doể ượ ở ặ ứ ấ
v y trong phân tích ng su t th c nghi m ng i ta s d ng r ng rãi ph ngậ ứ ấ ự ệ ườ ử ụ ộ ươ
pháp xác đ nh bi n d ng.ị ế ạ
Các thi t b bi n d ng cho đ n nay đã đ c nhi u hãng ch t o nh : ế ị ế ạ ế ượ ề ế ạ ư
Hottinger Baldwin, Messttechnik, Micromesures Vishay
Strain Gage đ c t o ra v i 2 k t c u là l i ph ng và d ng ng tr .ượ ạ ớ ế ấ ướ ẳ ạ ố ụ
a. D ng l i ph ng b. D ng ng trạ ướ ẳ ạ ố ụ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
W i n d i n g C o r d
Đo lực và ứng suất Trang 7
1. H s mi ng o (Gage factor):ệ ố ế đ
S thay đ i đi n tr c a m t c u ki n có đi n tr bi n đ i đ c tùy thu cự ổ ệ ở ủ ộ ấ ệ ệ ở ế ổ ượ ộ
vào quan h sau:ệ
V i R: là đi n tr ban đ u c a c u ki n.ớ ệ ở ầ ủ ấ ệ

L: chi u dài ban đ u c a c u ki n.ề ầ ủ ấ ệ
F : h s mi ng đo.ệ ố ế
M t mi ng đo lý t ng ph i có m t đi n tr r t l n, m t h s đo c cộ ế ưở ả ộ ệ ở ấ ớ ộ ệ ố ự
đ i và m t m c gi i h n đàn h i cao, đ ng th i l i khơng b nh h ng nhi tạ ộ ứ ớ ạ ồ ồ ờ ạ ị ả ưở ệ
đ cao tác đ ng. Thêm vào đó, h s mi ng đo ln ln b t bi n cho dù m c bi nộ ộ ệ ố ế ấ ế ứ ế
d ng có l n đ n đâu đi ch ng n a.ạ ớ ế ă ữ

mi ng đo có th ho t đ ng m t cách thích h p theo s c c ng c ngĐể ế ể ạ ộ ộ ợ ứ ă ũ
nh s c nén, s i đi n tr ph i càng m ng đ cho l p keo có th truy n hồn tồnư ứ ợ ệ ở ả ỏ ể ớ ể ề
m c bi n d ng c a b ph n sang mi ng đo.ứ ế ạ ủ ộ ậ ế
2. Ch t keo dán:ấ
a) Keo cyanoacrylate: R t th c d ng cho vi c áp d ng bìnhấ ự ụ ệ ụ
th ng trong th i gian ng n, nhi t đ áp d ng d i 100ườ ờ ắ ệ ộ ụ ướ
0
C. S khơ c ngẽ ứ
trong vài giây d i tác d ng c a s c ép.ướ ụ ủ ứ
b) Keo epoxy: R t có hi u qu , n đ nh trong th i gian lâu v iấ ệ ả ổ ị ờ ớ
nhi t đ đ n 300ệ ộ ế
o
c.
c) Keo g m:ố Khó áp d ng h n vì c n thi t b đ t bi t có v mongụ ơ ầ ế ị ặ ệ ẻ
manh y u t, khơng cho phép dùng v i nh ng bi n d ng l n.,s d ngế ớ ớ ữ ế ạ ớ ử ụ
đ c đ n 600ượ ế
o
c.
d) Hàn: ây là cách th c th c t nh t đ dùng nhi t đ cao cho các Đ ứ ự ế ấ ể ở ệ ộ
mi ng đo trong v b c kim lo i r t đ c.ế ỏ ọ ạ ấ ặ
C n chú ý là b m t đ dán ph i đ c t y s ch d u m và sau đó đ c trungầ ề ặ ể ả ượ ẩ ạ ầ ỡ ượ
hòa b ng hóa ch t. t o ra b m t có tính ch t lý t ng đ i v i lo i keoằ ấ Để ạ ề ặ ấ ưở ố ớ ạ
này, b m t ph i đ c làm s ch v t r đ t o ra b m t nh n nh ng khơng qề ặ ả ượ ạ ế ỉ ể ạ ề ặ ẵ ư
bóng.
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
E.F
L
L
F
R

R
=

=

trở điện đổi biếnđộ:
R
R∆
o lc v ng sut Trang 8
IV. M CH C U WHEATSTONE:
C u Wheatstone l m ch c u c ch n nhi u nh t trong vi c o
nh ng bi n d ng i n tr nh (t i a 10%) nh trong vi c dựng cỏc mi ng o
bi n d ng.
1. Nguyờn lý:
i c u Wheatstone c a hỡnh 1:
Tớn hi u u ra E
m
qua thi t b o v i tr khỏng Z
m
:
R: i n tr danh ngh a ban u c a cỏc i n tr R
1
, R
2
, R
3
& R
4
(th ng l
120 nh ng l 350 cho cỏc b bi n c m).

V: i n ỏp cung c p cho c u.
i n ỏp cung c p cho c u l m t ngu n n ng l ng cung c p th t n
nh.
Ph n l n Z
m
l n h n R r t nhi u (vớ d nh :Vụn k , b khu ch i v i liờn
k t tr c ti p) do ú thỡ ph ng trỡnh (1) tr thnh:
T (2) cú nh n xột l: s thay i n v i n tr c a 2 i n tr ngh ch
nhau. c tớnh ny c a c u Wheatstone th ng c dựng b o m tớnh n
nh nhi t c a m ch o v c ng dựng cho cỏc thi t k c bi t.
SVTH :H THANH LM - PH M TR NG QU NH
trụỷ. ủieọn cuỷa vũ ủụn ủoồi Bieỏn:
(1)
4
4
3
3
2
2
1
1
14
R
R
R
R
R
R
R
R

R
R
Zm
R
V
Em










+









+
=
( )
2

4
4
3
3
2
2
1
1
4









+



=
R
R
R
R
R
R
R

RV
Em
m
E
Z m
m
H ỡ n h 1 : M a ùc h c a u W h e a t s t o n e
R 1
R 2
R 4
R 3
V
Đo lực và ứng suất Trang 9
2. Cân b ng ban u:ằ đầ
Tr c khi b t đ u vi c th nghi m, đi u quan tr ng là nên nh đem t tướ ắ ầ ệ ử ệ ề ọ ớ ấ
c các s ghi trên thi t b tr l i s không. i u này s làm đ n gi n cho vi cả ố ế ị ở ạ ố Đ ề ẽ ơ ả ệ
th hi n đo đ c và cho phép dùng thi t b t t h n. Hình trên cho th y m tể ệ ạ ế ị ố ơ ấ ộ
ph ng pháp th ng dùng đ đ m b o cho vi c cân b ng ban đ u. Rươ ườ ể ả ả ệ ằ ầ
a
là đi n trệ ở
c đ nh, Rố ị
b
là m t th k nhi u vòng. Trong ph n l n th ng s d ngộ ế ế ề ầ ớ ườ ử ụ
R
a
=20kΩ, R
b
=40kΩ đ thích h p cho vi c cân b ng.ủ ợ ệ ằ
Trong tr ng h p c a các b bi n c m, vi c cân b ng có th th c hi nườ ợ ủ ộ ế ả ệ ằ ể ự ệ
tr c ti p lên b c m bi n b ng cách thêm nh ng đi n tr vào m ch các mi ngự ế ộ ả ế ằ ữ ệ ở ạ ế

đo.
3. Các c tính c a c u:đặ ủ ầ
a) Bù nhi t:ệ
Ph n l n các mi ng đo bi n d ng hi n nay đ u có kh n ng t đ ng cânầ ớ ế ế ạ ệ ề ả ă ự ộ
b ng. Thí d , m t mi ng đo đ c cân b ng cho phép v lý thuy t s không choằ ụ ộ ế ượ ằ ề ế ẽ
th y s thay đ i đi n tr nào khi mi ng thép mà mi ng đo đ c dán lên s giãn nấ ự ổ ệ ở ế ế ượ ẽ ở
khi nhi t đ thay đ i. c tính t cân b ng này có đ c là nh vi c x lý nhi t ápệ ộ ổ Đặ ự ằ ượ ờ ệ ử ệ
d ng cho kim lo i dùng đ ch t o ra mi ng đo. Cách x lý nhi t này ch có hi uụ ạ ể ế ạ ế ử ệ ỉ ệ
qu trong m t t m nhi t đ gi i h n nào đó.ả ộ ầ ệ ộ ớ ạ
B ng cách dùng c u Wheatstone ta c ng có th ch t o m ch cân b ngằ ầ ũ ể ế ạ ạ ằ
nhi t đ . Nh đã bi t, s thay đ i nhi t đ c a 2 nhánh c u k nhau s t tri tệ ộ ư ế ự ổ ệ ộ ủ ầ ề ẽ ự ệ
tiêu nên mi ng đo cân b ng D đ c n i vào m ch c u Wheatstone v i mi ng đoế ằ ượ ố ạ ầ ớ ế
h u công A.ữ
(xem hình v ).ẽ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
M a ïc h c a àu c a ân b a èn g b a n ñ a àu
E m
R 1
R 2
R 3
R 4
V
R a
R b
Đo lực và ứng suất Trang 10

M ch cân b ng nhi t đ .ạ ằ ệ ộ
Mi ng đo D c ng có cùng tính ch t nh mi ng đo A và c ng đ c dán lênế ũ ấ ư ế ũ ượ
kh i v t li u; trong khi dán các mi ng đo, kh i v t li u th nghi m này khôngố ậ ệ ế ố ậ ệ ử ệ
b ch u m t l c tác đ ng nào. Ngoài ra 2 mi ng đo A&D nên đ c đ t g n v iị ị ộ ự ộ ế ượ ặ ầ ớ

nhau càng t t; t t c s thay đ i nhi t đ chung c hai mi ng đo này s đ cố ấ ả ự ổ ệ ộ ả ế ẽ ượ
tri t tiêu và nó s t cân b ng nhi t đ .ệ ẽ ự ằ ệ ộ
b) S k t h p các mi ng o:ự ế ợ ế đ
C u Wheatstone cho phép k t h p nhi u mi ng đo h u công. Hình trênầ ế ợ ề ế ữ
cho th y b n mi ng đo đ c dán lên thanh m u. Khi thanh m u b kéo ra kh iấ ố ế ượ ẫ ẫ ị ỏ
b i l c P, nh ng bi n d ng t ng t s là:ở ự ữ ế ạ ươ ự ẽ
ν: h s Poisson.ệ ố
A: ti t di n ngang.ế ệ
E: Modun đàn h i.ồ
B n mi ng đo nh v y t o thành c u Wheatstone nên đi n áp đ u ra s là:ố ế ư ậ ạ ầ ệ ở ầ ẽ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
ευεε
εεε
. Vaø
.
42
21
−==
===
EA
P


R 3
R 4
R 2
R 1
E
V
D

A
Active
Dumm
R3
R4
R2
R1
V
Đo lực và ứng suất Trang 11
u n c a thanh m u s đ c c u Wheatstone c m nh n vì cácĐộ ố ủ ẫ ẽ ượ ầ ả ậ
mi ng đo 1 và 3 ( c ng nh 2&4) s c ng các bi n d ng có d u ngh ch v iế ũ ư ẽ ộ ế ạ ấ ị ớ
nhau và nh th s t tri t tiêu theo nhi t đ . ây là nguyên lý đ c dùng th ngư ế ẽ ự ệ ệ ộ Đ ượ ườ
xuyên trong vi c thi t k các b c m bi n.ệ ế ế ộ ả ế
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
( )
[ ]
.12
εν
+==∆
KEmE
2)&1 thöùc bieåucaùc laïi(xem
4
VF
K
=
Đo lực và ứng suất Trang 12
CH NG IIƯƠ
KH O SÁT C NG MÁY INẢ Ổ
B ADC 12 BIT & VÀ CÁC LINH KI N CÓ LIÊN QUANỘ Ệ
Giao ti p v i máy tính là vi c trao đ i d li u gi a máy tính v i m t hayế ớ ệ ổ ữ ệ ữ ớ ộ

nhi u thi t b ngo i vi. Hai thi t b ngo i vi quen thu c c a máy tính là bànề ế ị ạ ế ị ạ ộ ủ
phím và màn hình. Ngoài ra máy tính còn đ c b trí thêm các đ ng giao ti p đaượ ố ườ ế
n ng khác nhau: giao ti p n i ti p (thông qua c ng COM), giao ti p songă ế ố ế ổ ế
song (c ng LPT) giao ti p qua khe c m (SLOT).ổ ế ắ
Ghép n i n i ti p cho phép trao đ i thông tin gi a các thi t b v i nhauố ố ế ổ ữ ế ị ớ
theo t ng bit m t. S li u th ng đ c g i theo t ng nhóm bit SDU (Serialừ ộ ố ệ ườ ượ ở ừ
Data Unit) mà nó t o thành m t byte hay m t t Các thi t b ngo i vi nhạ ộ ộ ừ ế ị ạ ư
Plotter, modem, mouse và printer có th đ c ghép n i v i PC qua c ng n iể ượ ố ớ ổ ố
ti p COM. Các ghép n i c a PC cho trao đ i n i ti p đ u theo tiêu chu nế ố ủ ổ ố ế ề ẩ
RS232C c a EIA ho c CCITT châu Au. V m t kinh t vi c trao đ i thôngủ ặ ở ề ặ ế ệ ổ
tin qua c ng n i ti p là ít t n kém nh ng v m t k thu t thì khá ph c t p.ổ ố ế ố ư ề ặ ỹ ậ ứ ạ
Giao ti p qua khe c m SLOT c ng ph c t p không kém đòi h i vi c giaế ắ ũ ứ ạ ỏ ệ
công thi t b ph i chính xác, h n n a vi c tháo v máy đ g n SLOT Card sauế ị ả ơ ữ ệ ỏ ể ắ
m i l n đo là v n đ khó ch p nh n.ỗ ầ ấ ề ấ ậ
Giao ti p qua c ng song song, d li u truy n song song vì v y t c đế ổ ữ ệ ề ậ ố ộ
truy n song song th ng cao h n truy n n i ti p (kho ng t 40kB/s đ nề ườ ơ ề ố ế ả ừ ế
1MB/s). H u h t các máy tính đ u trang b c ng này. Vi c trao đ i thông tinầ ế ề ị ổ ệ ổ
m t cách d dàng.ộ ễ
I. KH O SÁT C NG MÁY IN:Ả Ổ
C ng này đ dùng giao ti p v i máy in. u c m có 25 chân và còn g i làổ ể ế ớ Đầ ắ ọ
DB25. Bên trong có 3 thanh ghi có th truy n s li u và đi u khi n máy in, m iể ề ố ệ ề ể ỗ
thanh ghi 8 bit. Ba thanh ghi g m:ồ
• Thanh ghi d li u (Data register):ữ ệ
Có đ a ch b ng đ a ch c b n c a máy in=378H.ị ỉ ằ ị ỉ ơ ả ủ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
D 7 D 6
D 5 D 4
D 3
D 2 D 1 D 0
D 0

D 1
D 2
D 3
D 4
D 5
D 6
D 7
( P I N 2 )
( P I N 3 )
( P I N 4 )
( P I N 5 )
( P I N 6 )
( P I N 7 )
( P I N 8 )
( P I N 9 )
Đo lực và ứng suất Trang 13
• Thanh ghi tr ng thái (Status register).(ch đ c):ạ ỉ ọ
D
0
,D
1
,D
2
: không s d ng (th ng đ m c [ 1])ử ụ ườ ể ở ứ
Có đ a ch b ng đ a ch c b n +1=379H.ị ỉ ằ ị ỉ ơ ả
• Thanh ghi đi u khi n :ề ể
D
5
,D
6

,D
7
: không s d ng(th ng đ m c [ 1]).ử ụ ườ ể ở ứ
a ch b ng đ a ch c b n + 2=37AH.Đị ỉ ằ ị ỉ ơ ả
Vi c n i máy in v i máy tính đ c th c hi n qua l c m DB25 phíaệ ố ớ ượ ự ệ ỗ ắ ở
sau máy tính. Nh ng đây không ch la ch n i v i máy in mà khi s d ng máyư ỉ ỗ ố ớ ử ụ
tính vào m c đích đo l ng và đi u khi n thì vi c ghép n i c ng th c hi n quaụ ườ ề ể ệ ố ũ ự ệ
c m này. Qua c ng này d li u đ c truy n đi song song nên đôi khi còn đ cổ ắ ổ ữ ệ ượ ề ượ
g i là c ng ghép n i song song và t c đ truy n d li u c ng đ t đ n m c là đángọ ổ ố ố ộ ề ữ ệ ũ ạ ế ứ
k . T t c các đ ng d n c a c ng này đ u t ng thích TTL, ngh a là chúng đ uể ấ ả ườ ẫ ủ ổ ề ươ ĩ ề
cung c p m t m c đi n áp n m gi a 0V và 5V.ấ ộ ứ ệ ằ ữ
Bên c nh 8 bit d li u còn có nh ng đ ng d n tín hi u khác, t ng c ngạ ữ ệ ữ ườ ẫ ệ ổ ộ
ng i s d ng có th trao đ i 1 cách riêng bi t v i 17 đ ng d n, bao g m 12ườ ử ụ ể ổ ệ ớ ườ ẫ ồ
đ ng d n ra và 5 đ ng d n vào. B i vì 8 đ ng d n d li u. Dườ ẫ ườ ẫ ở ườ ẫ ữ ệ
0
-D
7
không
ph i là đ ng d n 2 chi u trong t t c các lo i máy tính, nên sau đây ta s th y làả ườ ẫ ề ấ ả ạ ẽ ấ
D
0
-D
7
ch s d ng nh là l i ra, các l i ra khác n a là STROBE, AUTOFEEDỉ ử ụ ư ố ố ữ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
D 5
A C K
( P I N 1 1 )
( P I N 1 5 )
B U S Y

D 7
( P I N 1 2 )
D 2
D 3
D 1
( P I N 1 0 )
( P I N 1 3 )
D 4
D 0D 6
P E
E R R O R
S L C T
12
D 5
D 7 D 2
D 3
D 1
D 4
D 0D 6
S T R O B E ( P I N 1 )
A F ( P I N 4 )
I N I T ( P I N 1 6 )
S L C T I N ( P I N 1 7 )
I R Q
Đo lực và ứng suất Trang 14
(AF), INIT và SELECTIN (SLCTIN). Khi trao đ i thông tin v i máy in cácổ ớ
đ ng này đ u có ch c n ng xác đ nh.ườ ề ứ ă ị
• Các tín hi u c a đ u c m DB25:ệ ủ ầ ắ
Chân Tín hi u ệ Môtả
1 STR M c tín hi u th p truy n d li u t i máy in.ứ ệ ấ ề ữ ệ ớ

2 D
0
Bit d li u Dữ ệ
0
.
3 D
1
Bit d li u Dữ ệ
1
4 D
2
Bit d li u Dữ ệ
2
.
5 D
3
Bit d li u Dữ ệ
3
.
6 D
4
Bit d li u Dữ ệ
4
.
7 D
5
Bit d li u Dữ ệ
5
.
8 D

6
Bit d li u Dữ ệ
6
.
9 D
7
Bit d li u Dữ ệ
7
.
10 ACK M c th p ch r ng máy in đã nh n 1 ký t .ứ ấ ỉ ằ ậ ự
11 BUSY
12 PE Báo h t gi y.ế ấ
13 SLCT Báo l a ch n máy in.ự ọ
14 AF T n p gi y.ự ạ ấ
15 ERROR Báo l i máy in.ỗ
16 INIT Reset máy in.
17 SCLTIN Ch n máy in.ọ
18 18-25 GND t.Đấ
II. K THU T BI N I ADC – KH O SÁT ADC ICL 7109:Ỹ Ậ Ế ĐỔ Ả
A. K thu t bi n i ADC:ỹ ậ ế đổ
Bi n đ i Analog – Digital là thành ph n c n thi t trong vi c x lý thôngế ổ ầ ầ ế ệ ử
tin và các ch c n ng đi u khi n s d ng ph ng pháp s , tín hi u th c t thì ứ ă ể ể ử ụ ươ ố ệ ự ế ở
d ng Analog. M t h th ng ti p nh n d li u giao ti p A/D đ chuy n đ iạ ộ ệ ố ế ậ ữ ệ ế ể ể ổ
tín hi u t ng t sang tín hi u s đ x lý.ệ ươ ự ệ ố ể ử
1. c tính k thu t c a m ch ADC:Đặ ỹ ậ ủ ạ
a. chính xác b t đ nh do l ng t hóa:Độ ấ ị ượ ử
i n áp t ng t liên t c đ c chia thành 2Đ ệ ươ ự ụ ượ
n
kho ng gián đo n m iả ạ ở ỗ
m ch đ i n bit. Các giá tr t ng t cùng m t kho ng đ c bi u th cùng nh phân.ạ ổ ị ươ ự ộ ả ượ ể ị ị

Do có m t đ chính xác b t đ nh ộ ộ ấ ị ± ½ LSB (Least significant bit).
b. chính xác:Độ
chính xác tuy t đ i là s sai bi t gi a lý thuy t và tr th c t c a đi nĐộ ệ ố ự ệ ữ ế ị ự ế ủ ệ
áp t ng t vào cho 1 mã nh phân ra. Vì m t mã s ra t ng t ng v i 1 kho ngươ ự ị ộ ố ươ ứ ớ ả
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
C O N N E C T O R D B 2 5
1
1 3
1 4
2 5
Đo lực và ứng suất Trang 15
h p c a đi n áp t ng t vào đ nh ngh a trên đ c xem nh là đi m gi aẹ ủ ệ ươ ự ở ị ĩ ượ ư ể ữ
kho ng.ả
chính xác t ng đ i gi ng nh đ chính xác tuy t đ i nh đ nh ngh aĐộ ươ ố ố ư ộ ệ ố ư ị ĩ
trong đi u ki n tràn khung đã đ c l y chu n, vì các đi m r i trên đ c tínhề ệ ượ ấ ẩ ể ờ ặ
chuy n lý thuy t n m trên m t đ ng th ng nên đ chính xác t ng đ i c ng làể ế ằ ộ ườ ẳ ộ ươ ố ũ
đ phi tuy n.ộ ế
c. Th i gian và t c đ chuy n đ iờ ố ộ ể ổ :
Th i gian chuy n đ i: Th i gian chuy n đ i c n cho 1 l n chuy n đ iờ ể ổ ờ ể ổ ầ ầ ể ổ
hoàn toàn. i v i ph n l n m ch đ i, th i gian này g i là ngh ch đ o c a t cĐố ớ ầ ớ ạ ổ ờ ọ ị ả ủ ố
đ đ i, n u không có thêm các trì hoãn c a h th ng. Tuy nhiên trong m ch đ i cóộ ổ ế ủ ệ ố ạ ổ
t c đ cao, l n đ i m i đ c l ch b t đ u tr c khi l n đ i tr c k t thúc nênố ộ ầ ổ ớ ượ ệ ắ ầ ướ ầ ổ ướ ế
th i gian đ i và t c đ đ i khác nhau.ờ ổ ố ộ ổ
2. M ch chuy n i t ng t sang s (ADC):ạ ể đổ ươ ự ố
a. Nguyên t c m ch ADC:ắ ạ
M ch bi n đ i ADC (Analog Digital Converter) có b ph n chính làạ ế ổ ộ ậ
m ch so sánh:ạ
Do đó nhi m v c a m ch t o ra mã s và m ch đi u khi n logic là thệ ụ ủ ạ ạ ố ạ ề ể ử
m t b h s nh phân aộ ộ ệ ố ị
i

sao cho hi u s đi n áp vào ch a bi t Vệ ố ệ ư ế
a
và tr nguyênị
l ng t hóa sau cùng nh h n 1 LSB.ượ ử ỏ ơ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
M a ïc h
t a ïo m a õ
s o á
M a õ s o á r a
Ñ i e än a ùp v a øo V
R
Ñ i e än a ùp
t ö ô n g t ö ï v a øo
V
a
1 2 3
4
5 6 7
T ö ô n g t ö ï v a øo
V
F S
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
1 / 2 L S B

Đo lực và ứng suất Trang 16
Chuy n đ i đi n áp t ng t liên t c sang mã nh phân r i r c:ể ổ ệ ươ ự ụ ị ờ ạ

S khác nhau gi a các m ch đ i là cách th c thay đ i đi n áp m u Vự ữ ạ ổ ứ ổ ệ ẫ
R
đ xácể
đ nh h s nh phân aị ệ ố ị
i
.
i n áp t ng t ch a bi t là VĐ ệ ươ ự ư ế
a
và đi n áp chu n là Vệ ẩ
R
đ c n i hai ngõ ượ ố ở
vào c a m ch so sánh. Khi Vủ ạ
R
t ng t 0 đ n đi n áp t ng t vào v i sai s ă ừ ế ệ ươ ự ớ ố
b ng sai s l ng t hóa, lúc đó m ch t o mã s ra có giá tr t ng ng v i đi n ằ ố ượ ử ạ ạ ố ị ươ ứ ớ ệ
áp vào ch a bi t.ư ế
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
+ 1 / 2 L S B
- 1 / 2 L S B
M a ïc h
t a ïo m a õ
s o á
M a õ s o á r a
Ñ i e än a ùp m a ãu V
R
Ñ i e än a ùp
t ö ô n g t ö ï v a øo

V
a
s o s a ùn h
LSB
n
i
i
i
a
FS
V
a
V
2
1
1
)2 (
<

=


Đo lực và ứng suất Trang 17
b. M ch ADC dùng đi n áp m u Vạ ệ ẫ
R
hình n c thang:ấ
• D ng m ch c b n:ạ ạ ơ ả
t o đi n áp m u n c thang so sánh v i đi n áp vào dùng m ch ADC màĐể ạ ệ ẫ ấ ớ ệ ạ
s nh phân vào đ c l y t m t m ch đ m lên nh hình v .ố ị ượ ấ ừ ộ ạ ế ư ẽ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ

+
-
D A C n b i t
M a ïc h ñ e ám
n b i t
S
R
Q
Q
F F
E O C
C K x u n g ñ o àn g h o à
t a àn s o á f c
S T A R T
d o ác l e ân
V = V
R D A C
V
a
( + )
M a õ
s o á r a
T c
T h ô øi g i a n c h u y e ån ñ o åi
K e át t h u ùc
c h u y e ån ñ o åi
V
V ( t )
= V
R

D A C
R
t
t
t
t
Đo lực và ứng suất Trang 18
• M ch ADC dùng m ch đ m lên xu ng:ạ ạ ế ố
N u ngã ra c a m ch so sánh cho th y Vế ủ ạ ấ
R
<V
a
m ch logic s đi u khi nạ ẽ ề ể
m ch đ m lên, còn ng c l i s đ c đi u khi n đ m xu ng. N u đi n áp Vạ ế ượ ạ ẽ ượ ề ể ế ố ế ệ
a
không đ i, Vổ
R
s t dao đ ng xung quanh Vẽ ự ộ
a
v i 2 tr s khác nhau 1 LSB. Khiớ ị ố
V
a
thay đ i ch m, Vổ ậ
R
theo k p Vị
a
khi đó s đ m c a m ch là mã nh phân t ngố ế ủ ạ ị ươ
ng v i tr t c th i c a đi n áp vào. Nh ng n u Vứ ớ ị ứ ờ ủ ệ ư ế
a
bi n đ i nhanh, Vế ổ

R
sẽ
không theo k p Vị
a
thì s đ m c a m ch đ m không ph i là mã nh phân mongố ế ủ ạ ế ả ị
mu n.ố
c. M ch ADC l y g n đúng k ti p SARạ ấ ầ ế ế :
Các m ch đ m trên đ u không đ c dùng trong th c t . đây xét m ch đ iạ ế ở ề ượ ự ế Ở ạ ổ
l y g n đúng k ti p dùng cách đ i đi n áp m u m t cách hi u qu h n khi n sấ ầ ế ế ổ ệ ẫ ộ ệ ả ơ ế ố
l n chuy n đ i ra mã s n bit ch m t n chu k xung CK. M ch đ i g mầ ể ổ ố ỉ ấ ỳ ạ ổ ồ
m ch so sánh, m ch ghi chuy n đ c bi t và m ch ADC.ạ ạ ể ặ ệ ạ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
+
-
D A C n b i t
C o u n t e r
U p / D o w n
C K
C o n t r o l L i g i c
V = V
R D A C
V
a
( + )
M a õ s o á
r a
R
R
V
K h o ân g t h a ây ñ o åi k ò p s o

v ô ùi V a ( t )
V
V a ( t )
Đo lực và ứng suất Trang 19
M ch ghi chuy n đ c bi t đ c g i là m ch ghi l y g n đúng k ti pạ ể ặ ệ ượ ọ ạ ấ ầ ế ế
(Successive Approximation Register: SAR) là m ch có h p luôn ph n đi uạ ợ ầ ề
khi n logic.ể
Khi có xung b t đ u m ch SAR đ c đ t l ch v 0. Ngã ra c a DACắ ầ ạ ượ ặ ệ ề ủ
đ c làm l ch ½ LSB đ t o đ c tính chuy n đ i, k đ n SAR đ a bit có ngh aượ ệ ể ạ ặ ể ổ ế ế ư ĩ
l n nh t (MSB) lên 1, các bit khác b ng 0. S nh phân ra SAR đ c đ a vàoớ ấ ằ ố ị ở ượ ư
m ch DAC.ạ
N u Vế
R
>V
a
(đi n áp t ng t vào) ngã ra Vệ ươ ự
c
c a m ch so sánh m c [0]ủ ạ ứ
khi n SAR b đi MSB (làm cho nó b ng 0).ế ỏ ằ
N u Vế
R
<V
a
thì V
c
m c cao khi n SAR gi l i bitở ứ ế ữ ạ

MSB (làm cho nó
v n b ng 1). Ti p theo, SAR đ a bit có ngh a k ti pẫ ằ ế ư ĩ ế ế


lên 1 và đ c quy t đ nhượ ế ị
b i cách th c nh bit MSB trên. Ti p t c nh v y cho đ n bit cu i cùng c aở ứ ư ở ế ụ ư ậ ế ố ủ
SAR, lúc đó V
a
g n Vầ
R
nh t.ấ
d. M ch ADC dùng tín hi u d c đ n. (Single ramp converter) :ạ ệ ố ơ
Tín hi u chu n t ng n c đ c t o b i m ch ADC có th đ c thay thệ ẩ ừ ấ ượ ạ ở ạ ể ượ ế
b i đi n áp chu n d c liên t c do m ch t o tín hi u d c lên liên t c t o ra.ở ệ ẩ ố ụ ạ ạ ệ ố ụ ạ
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
C K
R D A C
+
S A R
-
V = V
D A C n b i t
M a õ s o á
r a
V c
V a ( t )
S T A R T
F F
M a ïc h t a ïo
t í n h i e äu
d o ác l e ân
M a õ s o á
r a
Q

S
+
S T A R T
E O C
Q
M a ïc h ñ e ám
n b i t
-
R
-
+
V c ( t )
V c ( t )
V a ( t )
V
R
2
1
CK
Đo lực và ứng suất Trang 20
Ban đ u:ầ
M ch so sánh SSạ
1
có V
(-)
=V
a
>V
(+)
=V

offset
 ngã ra c a SSủ
1
là V
C1
=[0].
M ch so sánh SSạ
1
có V
(+)
=V
offset
< V
(-)
=0  ngã ra c a SSủ
1
là V
C2
=[0].
• Khi cho xung START đ t vào m ch đ m n bit v 0 và kh i đ ng m ch t oặ ạ ế ề ở ộ ạ ạ
tín hi u d c lên, Vệ ố
R
t giá tr h i âm t ng đ n khi đ ng d c c t tr c 0V.ừ ị ơ ă ế ườ ố ắ ụ
Trong kho ng th i gian tả ờ
1
– t
2
.
M ch SSạ
2

: V
(+)
=V
R
> V
(-)
=0  V
C2
=[1].
M ch SSạ
1
: V
(+)
=V
R
< V
(-)
=V
a
 V
C1
=[0].
T i FF S=0ạ Q=0

R=START =1 Q=1.
T i c ng ANDạ ổ
Q =1
 a xung CK vào b đ m.Đư ộ ế
V
C2

SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
h i g h
h i g h
t
t
t
t
t
t
E O C
C K
V c
V c
V a , V
S T A R T
V o f f s e t
1
2
R
T c
H ì n h a .
-
+
V
R O Ån ñ ò n h v a øo
V r ( t )
H ì n h b .
R
R
C

Đo lực và ứng suất Trang 21
• Khi V
R
>V
a
:
M ch SSạ
1
: V
R
=V
(+)
> V
(-)
=V
a
 V
C1
=[1].
T i FF:ạ S=V
C1
=[1]. Q=1=EOC
R= h t xung START =[0]ế Q=0 óng c ng AND l i không Đ ổ ạ
cho xung CK vào m ch đ m, t o tín hi u EOC.ạ ế ạ ệ
Tín hi u d c lên th ng đ c t o b i m ch tích phân n i đ n đi n áp m u Vệ ố ườ ượ ạ ở ạ ố ế ệ ẫ
R
(hình b).
e. M ch ADC dùng tín hi u d c đôi:ạ ệ ố
M ch đ i này dùng cách l y tích phân đ gi i quy t khuy t đi m c a m chạ ổ ấ ể ả ế ế ể ủ ạ
đ i dùng tín hi u d c đ n. M ch này g m m ch l y tích phân, m ch so sánh,ổ ệ ố ơ ạ ồ ạ ấ ạ

m ch logic đi u khi n và m ch đ m n bit.ạ ề ể ạ ế
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
-
E O C
+
M a ïc h
ñ e ám n b i t
+
-
M a ïc h l o g i c
ñ i e àu k h i e ån
Ñ e äm n g o õ r a
M a ïc h s o s a ùn h
M a ïc h t í c h
p h a ân
M a õ s o á r a
V a < 0
V
R
S T A R T
V i
C K
V c
S I
C
R
S 1
S 2
o lc v ng sut Trang 22
M ch i u khi n logic sau khi nh n xung START s m S

I
, úng S
1
v
m S
2
. Khi chuy n m ch S
1
úng a tớn hi u V
a
(gi s õm) vo m ch tớch
phõn l y tớch phõn theo V
a
. Khi ú ngó ra m ch tớch phõn s l:
V
I
(t) =V
(-)SS
>0. Vỡ th ngó ra c a m ch so sỏnh cú V
C
=1.
Do ú m c ng AND cho xung CK vo m ch m.
Khi m ch m trn (h t c r i t ng quay v 0).
M ch logic i u khi n m S
1
, úng S
2
. Chuy n m ch S
2
úng a V

R
vo m ch
tớnh phõn l y tớch phõn theo V
R
(V
R
>0). Vỡ th ngó ra V
I
gi m t V
Imax
v 0.
- Giỏ tr V
Imax
khụng i trong su t 2 giai o n l y tớch phõn t
1
,t
2
.
Gi s R,C khụng i trong su t th i gian chuy n i.
3. c tớnh k thu t c a m ch ADC:
SVTH :H THANH LM - PH M TR NG QU NH
)0(V .)(V
chaọm. ủoồi thay )(V sửỷ Giaỷ
0
).(.
1
)(
<=
=
=


a
t
RC
a
V
t
I
a
Vt
a
t
dtt
a
V
RC
t
I
V

+
=
1 21
0 0
.

1

1
t tt

Ra
dtV
RC
dtV
RC
E O C
V c
V m a x
I
t
t
t
t
d o ỏc l e õn l a ỏy t ớ c h p h a õn V a
d o ỏc x u o ỏn g l a ỏy t ớ c h p h a õn V a
t 1
t 2
T c
S T A R T
Đo lực và ứng suất Trang 23
a. chính xác b t đ nh do l ng t hóa:Độ ấ ị ượ ử
- i n áp t ng t liên t c đ c chia thành 2Đ ệ ươ ự ụ ượ
n
kho ng gián đo n. m ch đ iả ạ Ở ạ ổ
n bit. Các tr t ng t cùng m t kho ng đ c bi u th cùng m t mã s nh phân.ị ươ ự ộ ả ượ ể ị ộ ố ị
Do đó có m t đ chính xác b t đ nh ộ ộ ấ ị ± ½ LSB bên c nh các sai s chuy n đ i khác.ạ ố ể ổ
Trong m ch tín hi u d c đ n sai s này th ng đ c phát bi u nh ạ ệ ố ơ ố ườ ượ ể ư ± m t sộ ố
đ m.ế
b. chính xácĐộ :
chính xác tuy t đ i là s sai bi t gi a lý thuy t và tr th c t c a đi nĐộ ệ ố ự ệ ữ ế ị ự ế ủ ệ

áp t ng t vào cho m t mã nh phân ra. Vì 1 mã s ra t ng ng v i m tươ ự ộ ị ố ươ ứ ớ ộ
kho ng h p c a đi n áp t ng t vào nên đi n áp t ng t vào đ nh ngh a trênả ẹ ủ ệ ươ ự ệ ươ ự ở ị ĩ
đ c xem nh là đi m gi a kho ng.ượ ư ể ữ ả
Sai s tuy t đ i g m :sai s v đ l i, v khơng, đ phi tuy n và doố ệ ố ồ ố ề ộ ợ ề ộ ế
nhi u.ễ
chính xác t ng đ i gi ng nh đ chính xác tut đ i nh đ nh ngh aĐộ ươ ố ố ư ộ ố ư ị ĩ
trong đi u ki n tr tràn khung đã đ c l y chu n vì các đi m r i trên đ c tínhề ệ ị ượ ấ ẩ ể ờ ặ
chuy n lý thuy t n m trên m t đ ng th ng nên đ chính xác t ng đ i c ngể ế ằ ộ ườ ẳ ộ ươ ố ũ
chính xác là đ phi tuy n.ộ ế
c. Ch nh khơng và ch nh đ l i:ỉ ỉ ộ ợ
i m khơng c a m ch đ i ADC đ c ch nh sao cho s chuy n ti p tĐ ể ủ ạ ổ ượ ỉ ự ể ế ừ
các bit đ u b ng 0 lên LSB x y ra ½.2ầ ằ ả ở
-n
tr tràn khung danh đ nh.ị ị
l i đ c ch nh cho chuy n ti p cu i cùng lên các bit đ u b ng 1 x y raĐộ ợ ượ ỉ ể ế ố ề ằ ả
tràn khung (1-3/2.2
-n
).
i m 0 c a m ch chuy n đ i ADC l ng c c đ c ch nh sao choĐ ể ủ ạ ể ổ ưỡ ự ượ ỉ
chuy n ti p đ u trên x y ra tồn khung (1-2ể ế ầ ả ở
-n
) và chuy n ti p cu i x y ra 0ể ế ố ả
_+
tràn khung (1-3.2
-n
).
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
khung)tràn trò giá đến 0 từđếm hmạc (trong

2

cùng); saếm số là N (với
2
.
2

n
12
1
2
21
cc
n
Ra
n
R
a
Ra
f
t
f
N
t
N
VV
N
t
t
V
V
tVtV

==
==>==
=
Đo lực và ứng suất Trang 24
B.Kh o sát ADC ICL 7109:ả
S đ chân:ơ ồ
Các thông s v nhi t đ :ố ề ệ ộ
H ICọ T M NHI T HO T NGẦ Ệ ĐỘ Ạ ĐỘ
ICL 7109MDL -55
0
C  +125
0
C
ICL 7109 IDL -25
0
C  +85
0
C
ICL 7109CPL 0 +70
0
C
ICL 7109
MDL/883
-55
0
C  +125
0
C
ICL 7109 IPL -25
0

C +85
0
C
SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ
G N D
S T A T U S
P O L
B 1 2
B 1 1
B 1 0
V +
R E F C A P +
R E F I N +
I N H I
O R
I N L O
1
2
4
5
6
7
3 7
3 6
3 3
3
I C L
7 1 0 9
8
B 9

4 0
3 5
3 9
3 4
C O M M O N
R E F I N -
R E F C A P -
1 6
9
2 4
2 3
2 2
2 5
2 6
2 7
2 9
3 0
3 1
1 7
1 0
1 1
1 2
1 3
1 4
1 5
2 1
1 8
1 9
2 0
3 2

2 8
3 8
B 8
B 7
B 6
B 5
B 4
B 3
B 2
B 1
T E S T
L . B E N
H . B E N
C E / L O A D
I N T
A Z
B U F
R E F O U T
V -
S E N D
R U N / H O L D
B U F O S C O U T
O S C S E L
O S C O U T
O S C I N
M O D E
I C L 7 1 0 9
( P D I P )
T O P V I E W
P I N O U T S

Đo lực và ứng suất Trang 25
c i mĐặ đ ể :
+ ADC 12 bit nh phân (c ng v i bit c c tính và bit tràn) ho t đ ng theoị ộ ớ ự ạ ộ
ph ng pháp tích phân hai đ d c.ươ ộ ố
+Ngõ ra 3 tr ng thái t ng thích TTL và v i ki u giao ti p UART thì phùạ ươ ớ ể ế
h p v i giao ti p song song ho c giao ti p v i h th ng vi x lý. ợ ớ ế ặ ế ớ ệ ố ử
+Ngõ vào Run/Hold và Status đ c dùng đ theo dõi và ki m tra s chuy nượ ể ể ự ể
đ i .M c nhi u th p kho ng 15 ổ ứ ễ ấ ả µV
p-p
.
+ Dòng ngõ vào kho ng 1pA.ả
+Ho t đ ng có th lên đ n 30 l n bi n đ i trong 1 giây.ạ ộ ể ế ầ ế ổ
+Vi m ch bên trong s d ng dao đ ng th ch anh 3,58MHz s cho 7,5ạ ử ụ ộ ạ ẽ
l n chuy n đ i trong 1 giây. Ngoài ra nó có th s d ng dao đ ng RC ho c b tầ ể ổ ể ử ụ ộ ặ ấ
c t n s xung đ ng h khác đ t o dao đ ng.ứ ầ ố ồ ồ ể ạ ộ
MÔ TẢ:
ICL 7109 thu c h CMOS, chuy n đ i nhanh, ngu n nuôi th p và đ cộ ọ ể ổ ồ ấ ượ
thi t k d dàng giao ti p v i vi x lý.ế ế ễ ế ớ ử
Ngõ ra d li u(12 bit c ng 1 bit c c tính và 1 bit tràn) s n sàng giao ti pữ ệ ộ ự ẵ ế
song song thông qua s đi u khi n c a 2 ngõ vào ENABLE và CHIP SELECT,ự ề ể ủ
ki u giao di n UART s cho phép ICL7109 làm vi c v i tiêu chu n côngể ệ ẽ ệ ớ ẩ
nghi p mà đó UART s đóng vai trò truy n d li u.ệ ở ẽ ề ữ ệ
Vi m ch ICL7109 có nh ng u đi m nh : đ chính xác cao, nhi u khôngạ ữ ư ể ư ộ ễ
đáng k và trôi áp th p đ c bi t r t kinh t . Ngoài ra nó còn có nh ng thông sể ấ ặ ệ ấ ế ữ ố
khác nh : trôi áp th p h n 1ư ấ ơ µV/
o
c, dòng vào t i đa 10pA và công su t tiêu thố ấ ụ
20mW… làm cho vi m ch này càng tr nên h p d n.ạ ở ấ ẫ
CH C N NG CÁC CHÂN:Ứ Ă
CHÂN KÝ HI UỆ CH C N NGỨ Ă

1 GND Chân Mass
2 STATUS Ngõ ra lên m c cao trong su t quá trình bi n đ i cho đ n khi dứ ố ế ổ ế ữ
li u đ c ch t l i. Ngõ ra xu ng th p khi tín hi u đ c chuy nệ ượ ố ạ ố ấ ệ ượ ể
đ i xongổ
3 POL Báo c c tính – M c 1 khi tín hi u t ng t vào d ngự ứ ệ ươ ự ươ
4 OR Bit tràn - M c 1 n u tràn. ứ ế
5
6
7
8
9
10
B12
B11
B10
B9
B8
B7
Bit 12 Bit có tr ng s l n nh tọ ố ớ ấ
Bit 11
Bit 10
Bit 9
Bit 8
Bit 7
Bit d li u ngõ ra 3 tr ng tháiữ ệ ạ
Bit d li u ngõ ra 3 tr ng tháiữ ệ ạ
Bit d li u ngõ ra 3 tr ng tháiữ ệ ạ
Bit d li u ngõ ra 3 tr ng tháiữ ệ ạ
Bit d li u ngõ ra 3 tr ng tháiữ ệ ạ
Bit d li u ngõ ra 3 tr ng tháiữ ệ ạ

SVTH :HÀ THANH LÂM - PH M TR NG QU NHẠ Ọ Ỳ

×