Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Học kì 2 Tin học quyển 3(Lớp 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.49 KB, 3 trang )

PHÒNG GD-ĐT GIO LINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010- 2011
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề).
Tin học quyển 3.
Họ và tên: Lớp: 5
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nút lệnh nào dưới đây để trình bày chữ đậm?
A. B. C.
D.
Câu 2: Trong các nút lệnh nào dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để thực hiện tạo bảng trong văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thao tác để xóa một hàng của bảng là?
A. Đặt con trỏ soạn thảo ở hàng cần xóa rồi chọn: Table → Delete→Rows
B. Đặt con trỏ soạn thảo ỏ hàng bất kỳ rồi chọn: Table → Delete→Rows
C. Đặt con trỏ soạn thảo ở hàng cần xóa rồi chọn: Table → Delete→Columns
D. Đặt con trỏ soạn thảo ở hàng cần xóa rồi chọn: Table → Insert→Rows
Câu 5: Thao tác để chèn một hàng của bảng là?
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng rồi chọn: Table → Insert→Table.
B. Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng rồi chọn: Table → Delete→Rows
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng rồi chọn: Table → Insert→Rows Above.


D. Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng rồi chọn: Table → Insert→Columns.
Câu 6: Cách chèn hình vẽ vào văn bản là?
A. Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí muốn chèn ảnh rồi chọn: Insert→Picture→From File
B. Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kỳ rồi chọn: Insert→Picture→From File
C. Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí muốn chèn ảnh rồi chọn: Insert→Table
D. Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí muốn chèn ảnh rồi chọn: Table → Insert→Table
Câu 7: Cách nào sau đây mở một tệp văn bản đã có?
A. Chọn File→New. B. Chọn File→Save.
B. Chọn File→Close. D. Chọn File→Open.
Câu 8: Câu lệnh nào sau đây điều khiển Rùa vẽ hình vuông có cạnh là 50 bước của Rùa?
A. REPEAT 4[ FD 50 RT 50] B. REPEAT 5[FD 50 RT 72]
C. REPEAT 4[FD 50 RT 90] D. REPEAT 3[FD 50 RT 120]
Câu 9: Câu lệnh: REPEAT 6[FD 100 RT 60] điều khiển Rùa vẽ hình gì?
A. Hình tam giác có cạnh 100 bước của Rùa.
B. Hình vuông có cạnh 100 bước của Rùa
C. Hình ngủ giác có cạnh 100 bước của Rùa.
D. Hình lục giác có cạnh 100 bước của Rùa.
Câu 10: Câu lệnh nào sau đây điều khiển Rùa vẽ hình ngũ giác (hình có 5 góc)?
A. REPEAT 5[ FD 100 RT 100] B. REPEAT 5[ FD 100 RT 72]
C. REPEAT 5[ FD 90 RT 100] D. REPEAT 5[FD 100 RT 60]
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng để điều khiển Rùa viết chữ “Hello” lên màn hình
Logo?
A. LABEL “Hello B. EDIT “Hello C. PRINT “Hello D. CS “Hello
Câu 12: Câu lệnh nào dưới đây điều khiển Rùa vẽ một hình tam giác?
A. REPEAT 3[FD 100 RT 60]
B. REPEAT 4[FD 100 RT 90]
C. REPEAT 3[FD 100 RT 120]
D. REPEAT 3[FD, 100, RT 120]
Câu 13: Câu lệnh nào để điều khiển Rùa vẽ hình vẽ sau:
A. REPEAT 6[FD 100 RT 60]

B. REPEAT 6[FD 100 RT 90]
C. REPEAT 6[REPEAT 6[FD 100 RT 60] RT 50]
D. REPEAT 6[REPEAT 6[FD 100 RT 60] RT 60]
Câu 14: Câu lệnh nào để điều khiển Rùa vẽ hình vẽ sau:
A. REPEAT 5[ FD 100 RT 72]
B. REPEAT 5[REPEAT 6[ FD 100 RT 60] RT 72]
C. REPEAT 4[ REPEAT 4[ FD 100 RT 90] RT 60]
D. REPEAT 6[ REPEAT 5 RT 72] RT 60]
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây điều khiển Rùa viết dòng chữ “Xin chào các bạn” lên màn
hình Logo?
A. LABEL [Xin chào các bạn] B. LABEL “Xin chào các bạn
C. LABEL [Xin chào các bạn D. LABEL “ Xin chào các bạn”
Câu 16: Câu nào sau đây là đúng:
A. Không thể tạo bảng văn văn bản.
B. Không thể chèn ảnh vào văn bản.
C. Có thể chèn nhiều ảnh khác nhau vào một văn bản.
D. Không thể chèn ảnh và chèn bảng vào một văn bản.
Câu 17: Cách đặt tên thủ tục nào sau đây là đúng?
A. Tam giac1 B. Tam giác 1 C. 12345 D. Tamgiac1
Câu 18: Khẳng định nào sau đây về thủ trục trong Logo là KHÔNG đúng?
A. Thủ tục được kết thúc bằng từ end
B. Thủ tục gồm ba phần: đầu thủ tục, thân thủ tục, kết thúc thủ tục.
C. Thân thủ tục là các câu lệnh
D.Các câu lệnh trong thủ tục có thể sắp xếp theo một thứ tự bất kỳ.
Câu 19: Để mở một trang màn hình mới trên Encore em chọn:
A. Chọn File→New. B. Chọn File→Save.
C. Chọn File→Close. D. Chọn File→Open.
Câu 20: Cách nào sau đây thay đổi cở chữ và phông chữ trong phần mềm Logo.
A. Set→Label Font B. Set→PenSize
C. Set→PenColor D. Set→FloodColor

Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tin học Quyển 3
Học kì II_Năm học 2010- 2011
Câu Đáp án Điểm
1 A 0.5
2 B 0.5
3 A 0.5
4 A 0.5
5 C 0.5
6 A 0.5
7 D 0.5
8 C 0.5
9 D 0.5
10 B 0.5
11 A 0.5
12 C 0.5
13 D 0.5
14 B 0.5
15 A 0.5
16 C 0.5
17 D 0.5
18 D 0.5
19 A 0.5
20 A 0.5

×