Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bài soạn luyện tập tốc độ và ôn tập kì 2 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.08 KB, 6 trang )

Tiết : 83 Bài 39 Luyện tập
Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
I- Mục tiêu
1- Kiến thức
Củng cố kiến thức về tốc độ phản ứng; cân bằng hoá học; chuyển dịch cân bằng hoá học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cách vận dụng các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ của phản ứng hoá học.
- Rèn luyện việc vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ- Sa- tơ-li-ê để làm chuyển dịch cân bằng hoá
học.
II- Chuẩn bị
- GV: Giao cho 4 tổ trong lớp theo thứ tự: Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, bài 1-4/ sgk tr.168, 5-7/ sgk tr.169
- HS: Làm theo yêu cầu của GV và đọc trớc bài luyện tập.
III- Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng?
Cân bằng hoá học là gì? Nêu nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ-Sa-tơ-li-ê?
3. Bài luyện tập:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1:lí thuyết
GV cùng hs ôn lại các kiến thức bên
Hoạt động 2:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 4:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 5:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 6:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên


I. Lí thuyết
1. Tốc độ phản ứng
Tốc độ tb=
Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng:
2. Cân bằng hóa học
+ phản ứng thuận nghịch
+ cân bằng hoá học
+ Các yếu tố ảnh hởng đến cân bằng hoá
học Nguyên lí chuyển dịch CB Lơ Sa-tơ-li-ê
II. Bài tập
Câu 1 : Khi tăng thêm 10
O
C, tốc độ một phản ứng hoá học
tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản ứng đó từ
25
O
C lên 75
O
C thì tốc độ phản ứng tăng
A. 5 lần. B. 10 lần.
C. 16 lần. D. 32 lần.
Đáp án D
Cõu 2: Cú phn ng xy ra trong dung dch: C
2
H
5
Br +
KOH C
2
H

5
OH + KBr
Nng ban u ca KOH l 0,07M. Sau 30 phỳt ly ra
10ml dung dch hn hp phn ng thỡ thy nú c trung
hũa va bi 12,84ml dung dch HCl 0,05M. Tớnh tc
trung bỡnh ca phn ng trong khong thi gian trờn.
Đáp án: v= 1,9333.10
-4
mol/l.ph
Cõu 3. HS chuẩn bị và lên chữa bài 1-3/sgk tr.216
Cõu 4.: HS chuẩn bi và lên chữa bài 4/sgk tr. 216
2NaHCO
3
(r)


Na
2
CO
3
(r)+ CO
2
(k)+ H
2
O(k)
H > 0
Cõu 5.
CaCO
3
(r)



CaO(r) + CO
2
(k) + H
2
O(k) H > 0
a) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng dung tích, nghĩa
là làm giảm P, nên CB làm tăng P hay tăng số mol.
b) c) Không làm ảnh hởng đến CB hoá học: Chất rắn
không ảnh hởng đến CBHH.
d) CB chuyển dịch theo chiều thuận: CO
2
+ NaOH làm
giảm CO
2
, nên CB làm tăng CO
2
.
e) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng nhiệt CB làm
giảm nhiệt.
IV- Củng cố, dặn dò
Về nhà làm bt sgk còn lại
V- Rút kinh nghiệm
Tiết : 84 Bài 39 Luyện tập
Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
(Ban cơ bản)
I- Mục tiêu
1- Kiến thức
Củng cố kiến thức về tốc độ phản ứng; cân bằng hoá học; chuyển dịch cân bằng hoá học.

2. Kĩ năng
- Rèn luyện cách vận dụng các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ của phản ứng hoá học.
- Rèn luyện việc vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ- Sa- tơ-li-ê để làm chuyển dịch cân bằng hoá
học.
II- Chuẩn bị
- GV: Giao cho 4 tổ trong lớp theo thứ tự: Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, bài 1-4/ sgk tr.168, 5-7/ sgk tr.169
- HS: Làm theo yêu cầu của GV và đọc trớc bài luyện tập.
III- Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng?
Cân bằng hoá học là gì? Nêu nguyên lí chuyển dịch cân bằng hoá học Lơ-Sa-tơ-li-ê?
3. Bài luyện tập:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hoạt động 1: HS chuẩn bị và lên chữa bài 6/sgk
tr. 169
Hoạt động 2: HS chuẩn bị và chữa bài 7/sgk tr.
169
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Hoạt động 4:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
Cõu 1 bài 5/sgk tr. 216
đáp số :
a) 33,33%
b)1/8
64
Cõu 2 bài 6/sgk tr. 217
CaCO
3

(r)


CaO(r) + CO
2
(k) + H
2
O(k) H > 0
a) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng dung tích,
nghĩa là làm giảm P, nên CB làm tăng P hay tăng số
mol.
b) c) Không làm ảnh hởng đến CB hoá học: Chất rắn
không ảnh hởng đến CBHH.
d) CB chuyển dịch theo chiều thuận: CO
2
+ NaOH làm
giảm CO
2
, nên CB làm tăng CO
2
.
e) CB chuyển dịch theo chiều thuận: Tăng nhiệt CB
làm giảm nhiệt.
Cõu 3 Cho phn ng thun nghch:
2 HgO(r) 2 Hg(l) + O
2
(k) ,
H
>0
thu c lng oxi ln nht cn phi:

A. Cho phn ng xy ra nhit cao, ỏp sut
cao
B. Cho phn ng xy ra nhit cao, ỏp sut
thp
C. Cho phn ng xy ra nhit thp, ỏp sut
thp
D. Cho phn ng xy ra nhit thp, ỏp sut
cao
Cõu 4. Cho cõn bng sau trong bỡnh kớn:
2NO
2


ơ
N
2
O
4
.
(mu nõu ) (khụng mu).
Bit khi h nhit ca bỡnh thỡ mu nõu nht dn.
Phn ng thun cú:
A. H < 0, phn ng thu nhit.
B. H < 0, phn ng to nhit.
C. H > 0, phn ng to nhit.
D. H > 0, phn ng thu nhit.
Hoạt động 5: GV tổng kết bài luyện tập theo bảng:
Nhiệt độ
Tăng Cân bằng dịch chuyển theo chiều Thu nhiệt
Giảm Cân bằng dịch chuyển theo chiều Toả nhiệt

áp suất
Tăng Cân bằng dịch chuyển theo chiều Giảm số phân tử khí
Giảm Cân bằng dịch chuyển theo chiều Tăng số phân tử khí
Nồng độ
Tăng Cân bằng dịch chuyển theo chiều Giảm nồng độ
Giảm Cân bằng dịch chuyển theo chiều Tăng nồng độ
Xúc tác Không làm chuyển dịch cân bằng hoá học
IV- Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài thực hành
V- Rút kinh nghiệm
Tiết: 85
bài thực hành số 7
tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
I- Mục tiêu
Biết đợc mục đích, cách thực hiện các thí nghiệm.
Biết sử dụng dụng cụ, hoá chất thực hiện an toàn, thành công các thí nghiệm trong bài.
Quan sát, giải thích hiện tợng xảy ra, viết PTHH của phản ứng.
II- Chuẩn bị
1. Dụng cụ : Xem SGV.
2. Hoá chất : Xem SGV.
3. Học sinh
Ôn tập những nội dung kiến thức có liên quan đến tiết thực hành.
Nghiên cứu trớc để biết dụng cụ, hoá chất, cách làm từng thí nghiệm trong bài.
4. Giáo viên chuẩn bị một số phiếu học tập
Phiếu số 1 :
Những yếu tố nào ảnh hởng đến tốc độ phản ứng ?
Có thể thực hiện những thí nghiệm nào để chứng minh ?
Phiếu số 2 :
Nếu nạp đầy khí NO
2

(màu nâu đỏ) vào 2 ống nghiệm có nhánh, nối với nhau bằng ống dẫn cao su kèm kẹp Mo (hình
7.5 SGK).
Ngâm ống nghiệm a vào nớc đá, ống b vào nớc nóng 80 90
0
C. Một lúc sau lấy 2 ống nghiệm ra so sánh. Hiện t-
ợng xảy ra nh thế nào ? Giải thích ?
III- mộT số lu ý
1. Để chứng minh các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng hoá học, các thí nghiệm thực hiện trong tiết thực hành
đều đợc tiến hành theo phơng pháp so sánh, đối chứng.
2. Thí nghiệm chứng minh nhiệt độ ảnh hởng đến cân bằng hoá học thực hiện với NO
2
là khí rất độc phải đợc giáo viên
thu sẵn vào các ống nghiệm có nhánh, nối với nhau bằng ống dẫn cao su dài 3 cm có kẹp Mo (Hình 7.5 SGK). Nắp ống
nghiệm phải thật khít không cho khí NO
2
thoát ra ngoài.
3. Thí nghiệm về các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng ngoài cách thực hiện nh hớng dẫn trong SGK, có thể thực
hiện theo cách khác, GV nghiên cứu để áp dụng.
4. Nếu có điều kiện GV nên thể hiện các phiếu học tập lên bản trong. Dùng máy chiếu tổ chức hoạt động đầu tiết thực
hành cho HS sẽ kết quả hơn.
5. Phân bố thời gian hợp lí.
III. Thiết kế hoạt động dạy học
Hoạt động 1 : Mở đầu tiết học
1. GV : Nêu mục tiêu tiết thực hành. Những yêu cầu HS phải thực hiện trong tiết thực hành.
2. Sử dụng phiếu học tập kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS và hớng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ tiết học.
3. GV nêu những điều cần chú ý khi thực hiện các thí nghiệm, lu ý HS quan sát, so sánh đối với từng thí nghiệm để rút
ra kết luận về các điều kiện ảnh hởng đến tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học.
4. GV thực hiện mẫu một số thao tác, nh thao tác tạo ra sự thay đổi nhiệt độ trong 2 ống nghiệm có nhánh đựng NO
2
,

cách quan sát, giải thích hiện tợng xảy ra.
Hoạt động 2 : ảnh hởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
HS : Thực hiện thí nghiệm nh hớng dẫn trong SGK.
HS vận dụng yếu tố nồng độ ảnh hởng đến tốc độ phản ứng để giải thích.
Hoạt động 3 : ảnh hởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
HS : Thực hiện thí nghiệm nh hớng dẫn trong SGK.
Hoạt động 4 : ảnh hởng của diện tích bề mặt chất rắn đến tốc độ phản ứng
HS : Thực hiện thí nghiệm nh hớng dẫn trong SGK.
HS vËn dơng u tè ¶nh hëng diƯn tÝch bỊ mỈt chÊt r¾n ®Õn tèc ®é ph¶n øng ®Ĩ gi¶i thÝch.
Ho¹t ®éng 5 : ¶nh hëng cđa nhiƯt ®é ®Õn c©n b»ng ho¸ häc
HS : 2 èng nghiƯm cã nh¸nh ®· ®ỵc n¹p ®Çy khÝ NO
2
, kho¸ K ®ỵc ®ãng l¹i (h×nh 7.5 SGK).
– Chn bÞ mét cèc níc ®¸, mét cèc níc nãng (kho¶ng 80–90
0
C) ng©m 1 èng nghiƯm vµo cèc níc nãng, mét èng
nghiƯm vµo cèc níc ®¸, sau vµi phót, quan s¸t vµ so s¸nh mµu cđa 2 èng nghiƯm.
GV : Híng dÉn HS quan s¸t hiƯn tỵng x¶y ra, gi¶i thÝch vµ viÕt PTHH.
Lu ý :
– NO
2
lµ khÝ rÊt ®éc, èng nghiƯm thu NO
2
ph¶i nót thËt kÝn. Yªu cÇu HS
kh«ng ®ỵc më nót èng nghiƯm ra v× khÝ NO
2
tho¸t ra sÏ nguy hiĨm, ®ång thêi lµm
thay ®ỉi lỵng NO
2
chøa trong 2 èng nghiƯm, thÝ nghiƯm kÐm chÝnh x¸c.

– ThÝ nghiƯm vỊ c¸c u tè ¶nh hëng ®Õn tèc ®é ph¶n øng cã thĨ thùc hiƯn c¸ch
kh¸c nh sau:
Dơng cơ : KĐp th¼ng ®øng 2 èng nghiƯm cã nh¸nh trªn gi¸ thÝ nghiƯm. Nèi nh¸nh
mçi èng nghiƯm víi èng thđy tinh ch÷ U ®êng kÝnh 3 mm trong chøa mét
Ýt níc mµu (®Ĩ dƠ quan s¸t). D¸n b¨ng giÊy cã v¹ch kỴ ®Ịu nhau trªn èng ch÷
U (h×nh 4).
VÝ dơ thùc hiƯn ph¶n øng ¶nh hëng cđa nång ®é ®Õn tèc ®é ph¶n øng :
§Ëy mçi èng nghiƯm cã nh¸nh cã chøa 1 – 2 viªn kÏm b»ng nót cao su kÌm èng
nhá giät, èng (1) chøa dd HCl nång ®é 18%, èng (2) chøa dd HCl nång ®é 6%.
Nhá ®ång thêi vµo mçi èng cïng mét lỵng dd HCl.
Híng dÉn HS quan s¸t hiƯn tỵng : Cét níc mµu trong èng h×nh ch÷ U cđa
èng nghiƯm (1) d©ng cao h¬n, chøng tá khi nång ®é chÊt ph¶n øng t¨ng, tèc ®é
ph¶n øng t¨ng. Víi dơng cơ nµy cã thĨ thùc hiƯn c¸c thÝ nghiƯm chøng minh
c¸c u tã ¶nh hëng ®Õn tèc ®é ph¶n øng ho¸ häc.
Ho¹t ®éng 6 : C«ng viƯc ci bi thùc hµnh
GV : NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ tiÕt thùc hµnh. Yªu cÇu HS viÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.
HS : Thu dän dơng cơ, ho¸ chÊt, vƯ sinh PTN, líp häc.
Ngµy so¹n: …………
TiÕt: 86
¤n tËp häc k× 2- M«n Ho¸ häc- 10
I - Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ:
- Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hồn.
- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính ngun tử, năng lượng ion hố thứ nhất và một số tính chất vật lí của
các ngun tố trong nhóm.
- Cấu hình electron ngun tử và cấu tạo phân tử của những ngun tố trong nhóm halogen. Tính chất
hố học cơ bản của các ngun tố halogen là tính oxi hố mạnh, các hợp chất quan trọng của Clo
- Sự biến đổi tính chất oxi hố của các đơn chất trong nhóm halogen.hợp chất halogen
2 .Kỹ năng:
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học và điều chế halogen và hợp chất.

- Giải được bài tập: Tính tốn theo phương trình hóa học;Tính tốn theo phương trình hóa học (bài tốn lượng dư)
Xác định tên; Bài tốn hỗn hợp
II – Chuẩn bò đồ dùng dạy học:
III – Phương pháp dạy học chủ yếu.
IV- Ti ế n trình d ạ y h ọ c
1) Ổn định tình hình
2) Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: lÝ thut
GV cïng hs «n l¹i c¸c kiÕn thøc bªn
A. Lí thuyết
I halogen
1. nhóm halogen gồm :
2. cấu hình e lớp ngồi cùng:
3. tính chất hóa học : tính oxi hóa mạnh ,giảm từ F đến I
Tác dụng : Kl,PK,H
2
O, dd muối haloen đứng sau, Kiềm,
các chất khử khác
4. Điều chế clo
II, Hợp chất
HX : tính axits , giảm từ HI đến HF
H×nh 4
Ho¹t ®éng 3:
Gi¸o viªn cïng hs ch÷a bµi tËp bªn
Nước gia ven
KClO
3
Clorua vơi
B. Bài tập

Câu 1:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi
lần lượt cho các chất sau tác dụng với Clo, Br
2
a) K, Na, Mg, Al, Fe, Zn, Cu, H
2
, H
2
O.
b) KOH(ở t
0
thường), KOH(ở 100
0
C), NaOH, Ca(OH)
2
, KBr, KI,
MgBr
2
, CaBr
2
,
Câu 2:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi
lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl:
a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H
2
.
b) MgO, Al
2
O

3
, Fe
2
O
3
,ZnO, FeO, CuO
c) K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3
, AgNO
3
d) KOH, NaOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
2

,
e) MnO
2
, KMnO
4
,
Câu 3:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ
sau:
a)
HCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ NaCl → HCl → CuCl
2
→ AgCl
b)
KMnO
4
→Cl
2
→HCl →FeCl
3
→ AgCl→
Cl
2
→Br
2
→I

2
→ZnI
2
→Zn(OH)
2
Câu 4 Hồ tan hồn tồn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính nồng độ mol dung dịch axit đã dùng ?
c) Tính khối lượng mi tạo thành sau phản ứng?
Câu 5 Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí hiđro (đkc).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số
mol hiđro thu được.
b) Xác định tên kim loại R.
c) Tính khối lượng muối clorua khan thu được.
Câu 6 Cho 0,9 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung
dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 7 Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hồn
tồn với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lit khí ở đktc. Xác định
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
IV- Cđng cè, dỈn dß
- Chn bÞ theo tê «n tËp HK2, ®Ĩ «n tËp HK2 vµ chn bÞ KTHK2
V- Rót kinh nghiƯm
¤n tËp häc k× 2- M«n Ho¸ häc- 10
I - Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ:
- Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hồn.
- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính ngun tử, năng lượng ion hố thứ nhất và một số tính chất vật lí của
các ngun tố trong nhóm.

- Cấu hình electron ngun tử và cấu tạo phân tử của những ngun tố trong nhóm halogen. Tính chất
hố học cơ bản của các ngun tố halogen là tính oxi hố mạnh, các hợp chất quan trọng của Clo
- Sự biến đổi tính chất oxi hố của các đơn chất trong nhóm halogen.hợp chất halogen
2 .Kỹ năng:
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học và điều chế halogen và hợp chất.
- Giải được bài tập: Tính tốn theo phương trình hóa học;Tính tốn theo phương trình hóa học (bài tốn lượng dư)
Xác định tên; Bài tốn hỗn hợp
II – Chuẩn bò đồ dùng dạy học:
III – Phương pháp dạy học chủ yếu.
IV- Ti ế n trình d ạ y h ọ c
3) Ổn định tình hình
4) Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: lí thuyết
GV cùng hs ôn lại các kiến thức bên
Hoạt động 3:
Giáo viên cùng hs chữa bài tập bên
A. Lớ thuyt
I Oxi- lu hunh
1. nhúm oxi gm :
2. cu hỡnh e lp ngoi cựng:
3. tớnh cht húa hc :
+ Oxi tớnh oxi húa mnh Tỏc dng : Kl,PK, cỏc cht kh
khỏc
+ Lu hunh : cú cỏc mc oxi húa :-2;0;+4;+6
Va kh va oxi húa
4. iu ch oxi
II, Hp cht
SO
2

H
2
SO
4
B. Bi tp
Cõu 1: Vit cỏc phn ng xy ra khi cho Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
ln lt tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng v dung
dch H
2
SO
4
c núng.
Cõu 2: Hon thnh cỏc phn ng theo s sau
a) KClO
3
O
2
H

2
O O
2
SO
2
H
2
SO
3
SO
2

S NO
2
HNO
3
KNO
3
O
2
H
2
O
2
KNO
3
b) FeS
2
SO
2

SO
3
H
2
SO
4
SO
2
H
2
SO
4

CuSO
4
Cu FeCl
2
FeCl
3
FeCl
2
FeFeCl
3
Fe(NO
3
)
3
c) S
o
S

-2
S
o
S
+4
S
+6
S
+4
S
o
Cõu 3: Cn dựng bao nhiờu ml dung dch H
2
SO
4
2M pha trn
vi 500ml dung dch H
2
SO
4
1M c dung dch H
2
SO
4
1,2
M ?
Cõu 4: Cho 1040 gam dung dch BaCl
2
10% vo 200 gam
dung dch H

2
SO
4
. Lc b kt ta. trung hũa nc lc, ngi
ta phi dựng 250ml dung dch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tớnh
nng % ca H
2
SO
4
trong dung dch u.
Cõu 5: Oleum l gỡ ? Cú hin tng gỡ xy ra khi pha loóng
oleum ? Cụng thc ca oleum l H
2
SO
4
.nSO
3
. Hóy vit cụng
thc ca axit cú trong oleum ng vi giỏ tr n = 1.
Cõu 6: Dn 2,24 lit SO
2
(ktc) vo 100 ml dung dch NaOH
3M. Tớnh nng mol/l ca Mui trong dung dch sau phn ng
.
Cõu 7: Cho 20,8 gam hn hp Cu, CuO tỏc dng vi H
2
SO
4
c, núng du thỡ thu c 4,48 lớt khớ (kc).
a) Tớnh khi lng mi cht trong hn hp.

b) Tớnh khi lng dung dch H
2
SO
4
80% ó dựng v khi
lng mui sinh ra
Cõu 8: Cho 45 gam hn hp Zn v Cu tỏc dng va dung
dch H
2
SO
4
98% núng thu c 15,68 lit khớ SO
2
(kc)
a) Tớnh thnh phn % khi lng mi kim loi trong hn
hp.
b) Tớnh khi lng dung dch H
2
SO
4
98% ó dựng.
c) Dn khớ thu c trờn vo 500 ml dung dch NaOH
2M. Tớnh khi lng mui to thnh.
IV- Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị theo tờ ôn tập HK2, để ôn tập HK2 và chuẩn bị KTHK2
V- Rút kinh nghiệm

×