BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
KẾT NỐI VỚI MÁY VI TÍNH TRONG DẠY HỌC
CHƢƠNG “DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” VẬT LÍ 12
THEO HƢỚNG PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC
VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO
CỦA HỌC SINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
KẾT NỐI VỚI MÁY VI TÍNH TRONG DẠY HỌC
CHƢƠNG “DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” VẬT LÍ 12
THEO HƢỚNG PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC
VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO
CỦA HỌC SINH
Chuyên ngành: Lí luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Vật lí
Mã số: 60 14 01 11
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Anh Thuấn
HÀ NỘI 2014
LỜI CẢM ƠN
-
2
và 12A
3
tôi trong quá
LỜI CAM ĐOAN
trích d
MỤC LỤC
1
5
Chƣơng 1. Cơ sở lí luận của việc sử dụng thiết bị thí nghiệm trong dạy học
Vật lí ở trƣờng phổ thông 5
5
25
1.3. vi 30
Chƣơng 2. Xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm kết nối với máy vi tính
trong dạy học chƣơng “Dòng điện xoay chiều” Vật lí 12 41
12 41
44
49
52
2.5. Xây dng tin trình dy hc có s dng b thit b thí nghim kt ni vi
máy vi tính trong dy hch có R, L, C mc ni tip. C
Vt lí 12 60
Chƣơng 3. Thực nghiệm sƣ phạm 84
84
86
88
92
93
113
115
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
Chữ viết tắt
Viết đầy đủ
GV
Giáo viên
HS
MVT
Máy vi tính
NLST
PT
SGK
Sách giáo khoa
TBTN
ThN
TN
TNSP
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
85
THPT Khoái Châu 92
98
99
101
101
Bng 3.7: Bng phân phi tn s kt qu bài kim tra s 2 102
103
105
105
Bng 3.11: Bng phân phi tn s kt qu bài kim tra s 3 106
107
109
109
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN VĂN
20
42
Hình 2.2. 45
Hình 2.3. 45
46
54
Hình 2.6 56
Hình 2.7 56
Hình 2.8 TN 57
Hình 2.9 57
Hình 2.10 58
Hình 2.11. 58
Hình 2.12 th u
R
và u
C
59
Hình 2.13. th u
R
và u
L
59
th u
R
và u
AB
59
59
RLC 60
bài
62
99
100
100
Hình 103
104
104
th phân phi tn s kt qu bài kim tra s 3 107
108
108
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Hic vào thi kì công nghip hóa hii hóa
c, thi kì m ca, hi nhp quc t có th tin kp và hòa nhc vi
th gii thì vic giáo di mi giáo dc vn luôn là quu mà
nh.
Trong thông báo kt lun ca B chính tr v tip tc thc hin Ngh quyt
ng phát trin giáo d
p ti my và hc, khc phc
n li truyn th mt chiy hc tích cc, sáng to, hp tác,
gim thi gian ging gii lý thuyi gian t hc, t tìm hiu cho hc sinh,
sinh viên; gn bó cht ch gia hc lý thuyt và tho gn vi nghiên
cu khoa hc, sn xui s
y, nhim v quan trt ra cho các môn hng PT là
phi làm sao cho khi bng sn xut hong mt
ngành khoa h HS có th nhanh chóng ti c cái mi,
nhanh chóng thích nghi v hii ca khoa h
ging dy các môn hc ng PT, vic áp dy hc
tích cc nhm phát triNLST cho HS là vô cùng quan tr c
không k n vai trò ca các thit b dy hc trc quan, các
TBTN trong các tit hc thc hành. Trong dy hc vt lí, vic dy thc hành trong
ng không ch giúp HS hic mt cách sâu s nhng kin
tho cho HS. T
giúp các em vn dng nhng kin th gii quyt tt nhng nhim v ca hc
tp và nhng v mà thc tit ra.
n xoay chii quan trng
t lí 12 vì các bài thi s dng nhiu kin thc c
Không nhng th, nó còn cung cp cho HS mt s kin thc thông dng v c
n - m c rt g n thi i vi cuc sng. Có th nói rng
2
n xoay chit v trí trng tâm và GV cn ph
vic truyt kin thc cho HS c hiu qu u các v v dy
hc tích cc, sáng tn xoay chi
nghiên cu khoa h cn. C th n xoay chiu s
dn t kt hp vi thí nghim và mô hình ca Hoàng Danh Tài
[16], b c sáng to cho hc sinh trong gii bài t
n xoay chia Nguyn Mnh Hòa [6] Tuy nhiên, các lu y
cn nhng v khi dy hc lý thuyt và bài tp, ch có mt s ít lu
cn vic dy hc th xoay quanh vic s dng
tin hành TN v hi ng c n trong mch RLC mc ni tip, mà
c xây dng mt TBTN m phc v cho vic dy
hc ni dung này.
Thc t cho thy, vic ng dng các TBTN này vào dy hc vc
my ai quan tâm, bi có giá thành rt cao, khó tin hành TN, vn xy ra
sai s: sai s do dng c, sai s trong quá trình tin hành TN
mt s ng không nh giáo viên ph t cách s dng
th nào, có mt s không bit là gì.
y, vic nghiên cu ng dng công ngh thông tin trong các phòng TN
n nói riêng là ht sc cn thit. Nó có th giúp hc
sinh mô phng quá trình TN trên máy tính cá nhân ca mình vi nhng thông s
c và phân tích kt qu u ra nhanh nht, chính xác nht.
.
2. Mục đích nghiên cứu
- TBTN MVT TN
- TBTN
.
3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu lí lun v t chc dy hng phát huy tính tích cc,
phát trin NLST ca HS, dy hc .
-u tra thc trng dy và hn xoay chit lí 12
ca GV và HS ng THPT.
-Xây dng (thit k, ch to) TBTN kt ni vi MVT trong dy h
n xoay chit lí 12.
-Son tho tin trình dy hc có s dng TBTN to trong dy hc
n xoay chim dy hc .
-TNSP nh c và NLST ca HS khi hc t
n xoay chit lí 12.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- 12.
-Các TBTN TBTN kt ni vi MVT c s dng trong dy hc
n xoay chit lí 12.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
S dng các TBTN kt ni vi MVT trong dy hn xoay
chit lí 12 m dy hc .
5. Giả thuyết khoa học
Nu xây dc TBTN kt ni vi MVT v n xoay chiu và s
dng chúng trong dy h n xoay chi t lí 12 theo quan
m dy hc thì có th c tính tích cc, phát trin NLST ca
hc sinh, góp phn nâng cao chng dy và hc ng THPT.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
thc hin các nhim v dng phi h
pháp nghiên cu sau:
-Nghiên cu lí lun
+ Nghiên cu các tài liu lí lun v dy hng phát huy tính tích
cc, phát trin NLST ca HS.
4
+ Nghiên cu tham kh xác
nh mc tiêu dy h cn xoay chiu Vt lí 12.
-u tra, kho sát thc t v hong dy hc thc hành
ng PT nhm thu thp thông tin, phân tích và tng h i pháp
d dy hc cho HS và kt qu ca nó.
-TNSP nhm kim tra gi thuyt c tài.
-Dùng thng kê toán h x t qu u tra trong TNSP.
5
NỘI DUNG
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG
1.1. Dạy học theo hƣớng phát huy tính tích cực, phát triển năng lực sáng
tạo của học sinh
1.1.1. Phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập
HS
1.1.1.1. Khái niệm về tính tích cực trong học tập
Tính
GV
HS
trong quá trình [24].
1.1.1.2. Biểu hiện của tính tích cực học tập
HS
GV
GV
GV
6
a) Những dấu hiệu bên ngoài qua thái độ, hành vi và hứng thú
-
t câu hi và nhng thc mi vi GVi vi ln và
yêu cu gii thích cn k. Nhng thc mu hin s tích cc tìm kim,
lòng ham hiu bing khung các em.
-
-
Thông qua quan sát, thy cô giáo có th c nhng biu hin cm
xúc, hng thú nhn thng, s i khác gii
ng câu hi, nhng thc mc, khi t mình tìm ra nhng câu tr l
là nhng thành công trong hot ng. Ngoài ra, s bc mình, ni tht vng nu trí
c tha mãn hoc khi không thành công trong ho
nhng biu hin ca tích cc nhn thc.
b. Những dấu hiệu bên trong như sự căng thẳng trí tuệ, sự nỗ lực hoạt động,
sự phát triển của tư duy, ý chí và cảm xúc,
Thc ra nhng du hi có th phát hic qua
nhng biu hi ln mi thy
c, c th là:
-
- Tích cc vn dng kin th vào vic gii quyt các
tình hung và các bài tc bit là vào vic x lý các tình hung mi.
- Phát hin nhanh chóng, chính xác nc quan sát.
- Hiu li khác và dii khác hiu ý mình.
- Có nhng biu hin cc lp, sáng to trong quá trình gii quyt các
nhim v nhn thc, t tin khi tr li các câu hi, có sáng kin, t tìm ra mt vài
7
cách gii quyt khác nhau cho các bài tp và tình hung, bit la chn cách gii
quyt hay nht.
- Có nhng biu hin ca ý chí trong quá trình nhn th n lc, c
gng nhi thc hin cùng
các nhim v c giao, s phn ng khi có tín hiu thông báo ht gi.
c. Kết quả học tập
[17].
1.1.1.3. Các cấp độ của tính tích cực học tập
I Sukina
- HS GV
Tron
- HS
- HS
GV HS
[22].
1.1.1.4. Các biện pháp phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập
Phát
HS
HS
GV
8
GV
a) Dạy và học thông qua tổ chức các hoạt động của học sinh
GV
HS
HS
TN,
the
HS .
-
-
-
HS
9
nêu và , TN
-
HS
-
HS
-
-
- HS.
- HS
-
HS.
b) Chú trọng rèn luyện phương pháp tự học của HS
GV
khHS GV có
HS
HS HS
10
c) Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò
HS
GV
HS, GV HS
GV HS
HS.
HS GV không
GV
HS
GV
HS [17].
1.1.1.5. Các tiêu chí đánh giá tính tích cực của học sinh trong học tập
-
-
-
-
-
- [24].
1.1.2. Phát triển năng lực sáng tạo của học sinh
11
HS
o.
NLST HS
1.1.2.1. Khái niệm năng lực
Trong tâm lí hc là nhng thuc tính tâm lí riêng ca
cá nhân, nh nhng thui hoàn thành tp mt loi hành
c dù phi b ra rt ít st kt qu [20].
c v mt mi n lc nhiu trong quá
trình công tác mà vn khc phc nht cách nhanh chóng và d
i khác hoc có th c nhi mà
nhic ca mi khác nhau, mt
phn d t, mt phn ch yc hình thành và phát trin trong
quá trình hong ca cá nhân.
c gn lin vc ho
n vic thc hin mt long hp, chuyên bit. Còn
c chng yu t mi m, linh hong, có th gii quyt
nhim v trong nhiu tình hung khác nhau, trong mc r
1.1.2.2. Sự hình thành và phát triển năng lực
Ngun gc phát sinh và quá trình phát tric là mt v phc tp,
tuân theo quy lut chung ca s phát trin nhân cách. Tâm lí hc hii cho rng
i m
sng, hc tn nhân cách,
c ca mình. S hình thành và phát tric ci
chu s ng ca nhiu yu tu t sinh hc, yu t hong ca
ch th và yu t i.
a) Yếu tố sinh học
12
b) Yếu tố hoạt động của chủ thể
c) Yếu tố môi trường xã hội
sao, có p
d) Vai trò của giáo dục trong việc hình thành các năng lực
hình thành và
[20].
13
1.1.2.3. Khái niệm năng lực sáng tạo
o là mt loi hong mà kt qu ca nó là mt sn phm tinh thn
hay vt chi, có giá tr giúp gii quyt mt khó
tc nhp 42, trang 54) hay
trong T n bách khoa Vit Nam (tp 3): Sáng tng to ra cái m
NLST có th hiu là kh o ra nhng giá tr mi v vt cht và tinh
thn, tìm ra cái mi, gii pháp mi, công c mi vn dng thành công nhng hiu
binh mi.
NLST
NLST
[18,tr.30].
1.1.2.4. Những biểu hiện của năng lực sáng tạo của học sinh trong học tập
NLST
NLST
NLST
- g tình
-
-
- N
-
TN TN
14
-
[24].
S khác nhau gia hong nhn thc sáng to ca nhà khoa hc và hot
ng nhn thc sáng to ca HS:
ng
m
Khái nim
Tìm ra cái mi, gii
pháp m
h bit.
Xây dng, tìm kim các
kin thc mà nhân lo
có, ch mi vi mình.
Thi gian hong
Có th nhiu tháng,
nhi m chí c
khám phá
m nh lut, xây dng
mt gi thuyt.
Ch có thi gian rt ngn
trên l
i nhng kin
thc y.
u kin
hong
n chuyên
chính xác
cao và nh u kin
thích hp nht.
Ch
chính xác thp ng
PT u kin làm vic
ch yu lp hc.
Hong ca cá nhân
Da vào s n lc, c
g t bc ca bn
thân.
Có s ng d
ca thy cô giáo và s hp
tác ca bn bè.
1.1.2.5. Các biện pháp hình thành và phát triển năng lực sáng tạo của học sinh
a) Tổ chức hoạt động sáng tạo gắn liền với quá trình xây dựng kiến thức mới
PT
HS
HS
15
HS
GV có
HS
b) Luyện tập phỏng đoán, dự đoán, xây dựng giả thuyết
-
-
+
+
-
-
-
-
-
c) Luyện tập đề xuất phương án kiểm tra dự đoán
Trong nghiên cu vt lí, mt d t gi thuyng là mt s khái
quát các s kin ThN nên nó có tính cht trng, tính cht chung, không th
16
kim tra trc ti c. Mun kim tra xem d thuyt có phù hp vi
thc t không thì t mt d thuyt, ta phc mt h qu có th
c trong thc tn hành TN xem h qu rút ra bng suy lun
p vi kt qu TN không.
V i s sáng to xum tra h qu
c. HS có th cho là hp lí. GV là
i có nhiu kinh nghi ng dn HS phân tích tính kh thi ca mi
n vng nht.
d) Giải các bài tập sáng tạo
Trong dy hc vt lí, ngoài vic rèn luyn NLST cho HS trong quá trình xây
dng kin thc mi ta còn xây dng nhng loi bài tp riêng vì m
c gi là bài tp sáng to. Trong loi bài tp sáng to này, ngoài vic vn
dng mt s kin thc, HS bt buc phi có nhng ý kic lp mi m,
không th suy ra mt cách logic t nhng kin thc. Có hai loi bài tp sáng
to là: bài tp nghiên cu và bài tp thit k ch to[18, tr.32].
1.1.3. Dạy học giải quyết vấn đề
HS
1.1.3.1. Khái niệm dạy học giải quyết vấn đề
HS