PHÂN BIT MT S CU TRC CÂU
1. In case of và in case:
a. In case of + N (= If there is/are )
b. In case + S + do/does/did + V (= Because it may/might happen)
2. As a result và as a result of:
a. As a result (+ clause) = therefore
!
"
#
"
b. As a result of (+ noun phrase) = because of
#$$
#$$
3. Hardly và no sooner: (với nghĩa ngay khi)
a. Hardly + clause 1 + when + clause 2
b. No sooner + clause 1 + than + clause 2
%$
4. Like doing something và would like to do something
a. Like doing something:
#&'()*+, -./0
$1$
b. Would like to do something:
#&'()*+, -/0'2
3
5. Not like to do something và not like doing something:
a. Not like to do something:
#&'()*+, -. 450 )5)
3
b. Not like doing something:
#&'()*+,*6. 4507 8$9)
3:;
6. Remember to do something và remember doing something:
a. Remember to do something: (Nhớ phải làm gì)
#5<,=7<*>
b. Remember doing something: (Nhớ là đã làm gì)
Page 1 #)47?
@
PHÂN BIT MT S CU TRC CÂU
#5<)*A,=7<*>
7. Regret to do something và regret to do something:
a. Regret to do something: (Hối tiếc vì phải làm gì)
B
#'6 C$96D)
b. Regret doing something: (Hối tiếc vì đã làm gì)
EF
G5'HI C*A7<J
8. Forget to do something và forget doing something:
a. Forget to do something: (Quên không làm gì)
#5KL7J*M7<)N
b. Forget doing something: (Làm gì nhưng đã quên)
B
#KL')*A -)OP
9. Try to do something và try doing something:
a. Try to do something: (Cố gắng lamg gì)
3$$
#*HJ))Q$(
b. Try doing something: (Thử làm gì)
R3$$
#QQ5=S )9QTU:
10. So và so that:
a. So: Dùng để chỉ kết quả của hành động
E3 "
%,*A5V)WI C I),7X
b. So that: Dùng để chỉ mục đích của hành động.
E$
G5'I<*+,+JY$6)*?L
11. Should do something và should have done something:
a. Should do something: (Nên làm gì)
Z
1)L*6[$)
b. Should have done something: (Lẽ ra thì nên làm gì)
Z
\]5K)$9*6[$)
12. Stop to do something và stop doing something:
a. Stop to do something: (Dừng lại để làm gì)
$
#^Q*+))_
b. Stop doing something: (Dừng làm gì)
$$$$B
Page 2 #)47?
@
PHÂN BIT MT S CU TRC CÂU
#5^S*4=` -
13. Not need và needn't; not dare và daren't:
a^)?6b72X$5,c$d4 -eT$d4 -
>*.^
a. Not need/not dare + to V:
Z3
3
b. Needn't/daren't + V:
Z3
\7f3gb <3 gBa
;3g!5) 4C C5?6
%3 gBa!*A) 4C5?6
R3
Z3 h#
14. Used to và be used to:
a. Used to V: đã từng quen làm việc gì trong quá khứ, nhưng bây giờ khôngi
,K*,j
$:;
#
b. Be used to V_ing: Quen với việc gì.
15. Mean to V và mean V_ing:
a. Mean to V: Có ý định
3
#55H)*Q
b. Mean V_ing: Có nghĩa là
R $k
\)72*7j,e)$9lI(kb
16. Go on V_ing và Go on to V:
a. Go on V_ing: Tiếp tục công việc gì đang làm
!6$mbni)B
b. Go on to V: Tiếp tục làm việc khác
!E$
EJE56$m/)) 5*Y
Page 3 #)47?
@