Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Báo cáo thực tập tổng hợp của công ty cổ phần thăng long.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.42 KB, 20 trang )

a-l i nói uờ đầ
Trong giai o n hi n nay, khi n n kinh t ang trong quá trình chuy nđ ạ ệ ề ế đ ể
i nó ã v ang t o ra nh ng c h i c ng nh thách th c m i cho t t c cácàđổ đ đ ạ ữ ơ ộ ũ ư ứ ớ ấ ả
doanh nghi p nói chung v các doanh nghi p th ng m i nói riêng. Mu n t nàệ ệ ươ ạ ố ồ
t i v phát tri n thì m i doanh nghi p ph i tìm ra cho mình m t h ng iàạ ể ỗ ệ ả ộ ướ đ
riêng, m t ph ng th c kinh doanh phù h p cùng v i s ho t ng có hi u quộ ươ ứ ợ ớ ự ạ độ ệ ả
c a b máy t ch c k toán em l i hi u qu kinh t cao nh t cho doanhủ ộ ổ ứ ế để đ ạ ệ ả ế ấ
nghi p mình. N n kinh t th tr ng v i nhi u khó kh n v ph c t p, h ng hoáà àệ ề ế ị ườ ớ ề ă ứ ạ
a d ng phong phú, ch t l ng ng y c ng cao trong khi ó nhu c u th tr ngà àđ ạ ấ ượ đ ầ ị ườ
ng y c ng có nhi u bi n ng do ó các doanh nghi p c n ph i c nh tranhà à ề ế độ đ ệ ầ ả ạ
nhau t n t i v phát tri n. có th l m c vi c ó các doanh nghi pà àđể ồ ạ ể Để ể đượ ệ đ ệ
không ch ph i chú tr ng v ch t l ng s n ph m, t ng c ng công tác kinhỉ ả ọ ề ấ ượ ả ẩ ă ườ
doanh ti p th m m t ph n quan tr ng l s l m vi c có hi u qu c a t ch cà à àế ị ộ ầ ọ ự ệ ệ ả ủ ổ ứ
b máy k toán, b i k toán l m t b ph n không th thi u c c a b t kàộ ế ở ế ộ ộ ậ ể ế đượ ủ ấ ỳ
m t doanh nghi p n o. K toán s cho các nh qu n tr các báo cáo, s li u à àộ ệ ế ẽ ả ị ố ệ để
t ó có tr v ch ra các chi n l c s n xu t kinh doanh.ừ đ ể ạ ế ượ ả ấ
Chính vì i u n y sau khi c h c t p v nghiên c u t i tr ng ià àđ ề đượ ọ ậ ứ ạ ườ Đạ
h c Kinh t Qu c dân em ã ch n phòng K toán t i Công ty C Ph n Th ngọ ế ố đ ọ ế ạ ổ ầ ă
Long th c t p. V i s t n tình giúp ch b o c a Th y giáo để ự ậ ớ ự ậ đỡ ỉ ả ủ ầ Nguy nễ
H u ng ữ Đồ c ng nh các anh các ch t i phòng K toán Công ty C Ph nũ ư ị ạ ế ổ ầ
Th ng Long b c u em ã có m t s hi u bi t v Công ty v vi t báo cáoàă ướ đầ đ ộ ố ể ế ề ế
t ng h p s l c m t cách khái quát nh t v Công ty C Ph n Th ng Long. Doổ ợ ơ ượ ộ ấ ề ổ ầ ă
i u ki n th i gian có h n v ki n th c ch a th c s sâu r ng cho nên b i vi tà àđ ề ệ ờ ạ ế ứ ư ự ự ộ ế
n y khó tránh kh i nh ng thi u sót, em mong nh n c nh ng ch b o, óngà ỏ ữ ế ậ đượ ữ ỉ ả đ
góp ý ki n cho b i vi t c ho n thi n thêm.à àế để ế đượ ệ
Xin chân th nh cám n./.à ơ
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
1
b-n i dungộ
I- V i nét khái quát chung v quá trình ho t ng v kinh doanh c a Côngà àề ạ độ ủ


ty C ph n Th ng Longổ ầ ă
*Khái quát chung v Công ty C ph n Th ng Longề ổ ầ ă
-Tên doanh nghi p: Công ty C ph n Th ng Longệ ổ ầ ă
-Tên quan h qu c t : Th ng Long Joint – Stock companyệ ố ế ă
-Tên c quan ch qu n: S Th ng m i Th nh ph H N ià àơ ủ ả ở ươ ạ ố ộ
-Tr s giao d ch: 181 L c Long Quân, Ngh a ô, C u Gi y, H N iàụ ở ị ạ ĩ Đ ầ ấ ộ
- i n tho i: (84 – 4) 7534862 Đ ệ ạ Fax: (84 - 4) 8631893
- a ch E – Mail: Đị ỉ Vangthanglong@hn,vnn.vn
- ng ký kinh doanh s : 0103001012Đă ố Ng y: 05/09/2002à
-Ng nh ngh kinh doanh:à ề
+ S n xu t các u ng còn c n v không có c n.àả ấ đồ ố ồ ồ
+ Kinh doanh s n ph m n u ng l ng th c, th c ph m ch bi n.ả ẩ ă ố ươ ự ự ẩ ế ế
+ S n xu t các lo i bao bì ph c v cho quá trình s n xu t c a doanhả ấ ạ ụ ụ ả ấ ủ
nghi pệ
- Công ty có 569 nhân viên trong ó:đ
+257 nhân viên n (chi m 45,17%).ữ ế
+ 312 nhân viên nam (chi m 54,83%).ế
+ 1 ng i l phó ti n s .àườ ế ỹ
+ 3 ng i l th c s .àườ ạ ỹ
+ 197 ng i t t nghi p i h c (chi m 34,62%).ườ ố ệ đạ ọ ế
+ 139 ng i t t nghi p cao ng (chi m 24,42%).ườ ố ệ đả ế
+ 229 ng i t t nghi p ph thông (chi m 40,24%).ườ ố ệ ổ ế

TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
2
1- Quá trình hình th nh v phát tri n c a Công ty C ph n Th ngà à ể ủ ổ ầ ă
Long
Quá trình hình th nh v phát tri n c a Công ty C ph n Th ng Long cóà à ể ủ ổ ầ ă
th c chia th nh nhi u giai o n khác nhau song chúng ta có thàể đượ ề đ ạ ể chia th nhà

các giai o n l n nh sau:đ ạ ớ ư
* Giai o n 1989 – 1993: s n xu t th công.đ ạ ả ấ ủ
ây l giai o n Công ty có tên l Xí nghi p r u – N c gi i khátà àĐ đ ạ ệ ượ ướ ả
Th ng Long c th nh l p theo quy t nh s 6415/Q UB ng y 24/03/1989à àă đượ ậ ế đị ố Đ
c a UBND Th nh ph H N i.à àủ ố ộ
Ti n thân c a xí nghi p l X ng s n xu t r u v n c gi i khát lênà àề ủ ệ ưở ả ấ ượ ướ ả
men, tr c thu c Công ty r u bia H N i, s n ph m truy n th ng c a x ng là àự ộ ượ ộ ả ẩ ề ố ủ ưở
r u pha ch các lo i v n nh ng n m 80, x ng m i c u t trangàượ ế ạ đế ữ ă ưở ớ đượ đầ ư
thi t b , công ngh s n xu t r u Vang.ế ị ệ để ả ấ ượ
Khi m i th nh l p, Xí nghi p ch l m t n v s n xu t nh v i 50à àớ ậ ệ ỉ ộ đơ ị ả ấ ỏ ớ
công nhân, c s v t ch t nghèo n n, s n xu t ho n to n th công. V t quaà à àơ ở ậ ấ ả ấ ủ ượ
nh ng khó kh n bu i u th nh l p, s n l ng s n xu t c a xí nghi p khôngàữ ă ổ đầ ậ ả ượ ả ấ ủ ệ
ng ng t ng tr ng t 106.000 lít (2989) lên 905.000 lít (n m 2993). Di n tíchừ ă ưở ừ ă ệ
nh x ng không ng ng c m r ng, i s ng c a cán b công nhân viênà ưở ừ đượ ở ộ đờ ố ủ ộ
c c i thi n, m c n p ngân sách t n t 337 (tri u ng) n m 1991 lên.đượ ả ệ ứ ộ ă ừ ệ đồ ă
1.976 (tri u ng) n m 1993, s n ph m chính c a xí nghi p ã d n tìmệ đồ ă ả ẩ ủ ệ đ ầ
c ch ng trên th tr ng.đượ ỗ đứ ị ườ
* Giai o n 1994 2002–đ ạ : Bán c gi i hoá v c gi i hoá.àơ ớ ơ ớ
ây l giai o n phát tri n v t b c v n ng l c s n xu t, ch t l ngàĐ đ ạ ể ượ ậ ề ă ự ả ấ ấ ượ
s n ph m v th tr ng tiêu th c a Công ty. Lúc n y Xí nghi p r u n cà àả ẩ ị ườ ụ ủ ệ ượ ướ
gi i khát Th ng Long theo quy t nh s 3021/Q UB ng y 16/08/1993 c aàả ă ế đị ố Đ ủ
UBND th nh ph H N i. Trong giai o n n y, Công ty ã tích c c u t ià à àố ộ đ ạ đ ự đầ ư đổ
m i trang thi t b , công ngh , tri n khai v áp d ng th nh công mã s , mã v chà àớ ế ị ệ ể ụ ố ạ
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
3
cùng h th ng ch t l ng theo tiêu chu n qu c t ISO - 9002 v h th ng phânàệ ố ấ ượ ẩ ố ế ệ ố
tích xác nh v ki m soát các i m nguy h i tr ng y u trong quá trình s nàđị ể đ ể ạ ọ ế ả
xu t (HACCP). Công ty ã u t g n 11 t ng cho thi t b nh x ng, môiàấ đ đầ ư ầ ỷ đồ ế ị ưở
tr ng v n phòng v các công trình phúc l i: h th ng ch a, ng d n ã càườ ă ợ ệ ố ứ ố ẫ đ đượ

inox hoá, nh x ng c c i t o nâng c p c bi t t n m 1997 Công ty…à ưở đượ ả ạ ấ Đặ ệ ừ ă
dã u t thiêt b nh m c gi i hoá v t ng hoá quá trình s n xu t àđầ ư ị ằ ơ ớ ự độ ả ấ để
chu n b t t h n cho h i nh p th tr ng khu v c v qu c t . Chính vì v y,àẩ ị ố ơ ộ ậ ị ườ ự ố ế ậ
s n l ng v ch t l ng s n ph m s n xu t ra không ng ng t ng. S n l ngàả ượ ấ ượ ả ẩ ả ấ ừ ă ả ượ
Vang c a Công ty ã t ng t 1,6 tri u lít (n m 1994) lên 4,8 tri u lít (n mủ đ ă ừ ệ ă ệ ă
1997) v 5,25 tri u lít (n m 2002).à ệ ă
Nh nh ng u t v i m i trên, th tr ng Công ty không ng ngàờ ữ đầ ư đổ ớ ị ườ ừ
c m r ng. Công ty không nh ng l m ch c th tr ng trong n c mà àđượ ở ộ ữ ủ đượ ị ườ ướ
còn t ng b c xâm nh p th tr ng n c ngo i thông qua nh ng lô h ng xu tà àừ ướ ậ ị ườ ướ ữ ấ
kh u sang L o, Trung Qu c v m t s n c trong khu v c.à àẩ ố ộ ố ướ ự
* Giai o n t 2001 n nayđ ạ ừ đế : Giai o n c gi i hoá.đ ạ ơ ớ
Công ty C ph n Th ng Long chính th c i v o ho t ng t ng yà àổ ầ ă ứ đ ạ độ ừ
03/05/2002 g n m t n m sau khu Công ty r u – n c gi i khác Th ng Longầ ộ ă ượ ướ ả ă
có quy t nh c ph n hoá. V t ây Công ty b c sang m t trang s m i.àế đị ổ ầ ừ đ ướ ộ ử ớ
Trong 6 tháng u n m 2002, các ch tiêu kinh t ch y u v t cùng k n mđầ ă ỉ ế ủ ế ượ ỳ ă
tr c: doanh thu t 15.800 tri u ng v t 15,12% so v i cùng k n mướ đạ ệ đồ ượ ớ ỳ ă
tr c, l i nhu n tr c thu t 1.475 tri u ng v t 8% v i vung k n mướ ợ ậ ướ ế đạ ệ đồ ượ ớ ỳ ă
2001.
Không nh ng l m t t nhi m v s n xu t kinh doanh, Công ty còn tíchàữ ố ệ ụ ả ấ
c c tham gia công tác xã h i. Công ty ã ph i h p t ch c nhi u ho t ngự ộ đ ố ợ ổ ứ ề ạ độ
v n ngh , th thao luôi cu n ông o ng i lao ng tham gia.ă ệ ể ố đ đả ườ độ
V i nh ng th nh t u ã t c, Công ty C ph n Th ng Long ãàớ ữ ự đ đạ đượ ổ ầ ă đ
nhi u l n nh n huân ch ng lao ng, anh hùng lao ng trong th i k iề ầ ậ ươ độ độ ờ ỳ đổ
m i, h ng Vi t Nam ch t l ng cao nhi u n m v 18 HCV gi i th ng “Bôngà àớ ệ ấ ượ ề ă ả ưở
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
4
lúa V ng” trong các k tham gia h i ch trong v ngo i n c cùng nhi u b ngà à àỳ ộ ợ ướ ề ằ
khen, c thi ua c a Chính ph v t ng liên o n lao ng Vi t Nam.à àờ đ ủ ủ ổ đ độ ệ
2- C c u t ch c, ch c n ng nhi m v c a b các máy Côngơ ấ ổ ứ ứ ă ệ ụ ủ ộ

ty.
áp ng ng ng c ng t t nh ng yêu à àĐể đ ứ ố ữ c u c a quá trình s n xu t kinhầ ủ ả ấ
doanh, b máy t ch c Công ty không ng ng c ho n thi n. Hi n nay, bàộ ổ ứ ừ đượ ệ ệ ộ
máy t ch c Công ty bao g m:ổ ứ ồ
- i h i ng c ông: L c quan quy n l c cao nh t trong Công ty,àĐạ ộ đồ ổ đ ơ ề ự ấ
quy t nh nh t nh ng v n quan tr ng nh t c a Công ty nh : Quy t nhế đị ấ ữ ấ đề ọ ấ ủ ư ế đị
i u l c a Công ty c ph n, b u các th nh viên h i ng qu n tr , quy t nhàđ ề ệ ủ ổ ầ ầ ộ đồ ả ị ế đị
ph ng h ng phát tri n c a Công ty …ươ ướ ể ủ
- H i ng qu n tr : L c quan qu n lý Công ty, to n quy n nhân danhà àộ đồ ả ị ơ ả ề
Công ty quy t nh m i v n liên quan n m c ích, quy n l i c a côngế đị ọ ấ đề đế ụ đ ề ợ ủ
ty nh : quy t nh chi n l c kinh doanh, ph ng án u t , b nhi m, cáchư ế đị ế ượ ươ đầ ư ổ ệ
ch c giám c, phó giám c, k toán tr ng…ứ đố đố ế ưở
- Ch t ch H i ng qu n tr : L ng i l p ch ng trình, k ho ch ho tàủ ị ộ đồ ả ị ườ ậ ươ ế ạ ạ
ng c a h i ng qu n tr , theo dõi quá trình t ch c th c hi n các quy tđộ ủ ộ đồ ả ị ổ ứ ự ệ ế
nh c a h i ng qu n tr .đị ủ ộ đồ ả ị
- Giám c: L ng i tr c ti p i u h nh to n b ho t ng c a Côngà à àđố ườ ự ế đ ề ộ ạ độ ủ
ty
- Phó giám c: L ng i giúp giám c qu n lý các nhi m v s n xu t,àđố ườ đố ả ệ ụ ả ấ
ch u trách nhi m tr c giám c v các nhi m v c giao.ị ệ ướ đố ề ệ ụ đượ
- Phòng t ch c: Th c hi n công tác t ch c nhân s , q n lý lao ng,ổ ứ ự ệ ổ ứ ự ủ độ
ti n l ng trong Công ty.ề ươ
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
5
- Phòng h nh chính: Th c hi n qu n lý h nh chính, qu n lý h s , v nà àự ệ ả ả ồ ơ ă
th l u tr v các thiêt b v n phòng, qu n lý nh khách v t ch c công tác thià à àư ư ữ ị ă ả ổ ứ
ua tuyên truy n.đ ề
- Phòng k toán: Th c hi n nhi m v l p k ho ch t i chính, tính toánàế ự ệ ệ ụ ậ ế ạ
chi phí thu h i công n m b o cho ho t ng t i chính c a Công ty c… àồ ợ Đả ả ạ độ ủ đượ
l nh m nh v thông su t.à àạ ố

- Phòng cung tiêu: L m nhi m v nghiên c u, ti p c n v phân tích cácà àệ ụ ứ ế ậ
ngu n nguyên li u u v o, m b o cung c p k p th i, s l ng v úngà àồ ệ đầ đả ả ấ ị ờ đủ ố ượ đ
ch t l ng cho quá trình s n xu t, ng th i t ch c t t công tác tiêu th s nấ ượ ả ấ đồ ờ ổ ứ ố ụ ả
ph m.ẩ
- Phòng nghiên c u u t : Nghiên c u phát tri n, ho n thi n quy trìnhàứ đầ ư ứ ể ệ
công ngh s n xu t, ng th i t ch c t t công tác tiêu th s n ph m.ệ ả ấ đồ ờ ổ ứ ố ụ ả ẩ
- Phòng th tr ng: Nghiên c u phát tri n m r ng th tr ng, nghiên c uị ườ ứ ể ở ộ ị ườ ứ
phát tri n s n ph m m i phù h p v i nhu c u ng i tiêu dùng v th c hi nàể ả ẩ ớ ợ ớ ầ ườ ự ệ
công tác tiêu th s n ph m.ụ ả ẩ
- Phòng qu n lý ch t l ng: Qu n lý ch t l ng s n xu t, m b oả ấ ượ ả ấ ượ ả ấ đả ả
ch t l ng s n ph m bán ra, không ng ng nghiên c u nâng cao ch t l ng s nấ ượ ả ẩ ừ ứ ấ ượ ả
ph m.ẩ
- Phòng công ngh v qu n lý s n xu t: Tr c ti p th c hi n công tácàệ ả ả ấ ự ế ự ệ
qu n lý công ngh v ho t ng s n xu t trong to n Công ty.à àả ệ ạ độ ả ấ
- Phòng c i n: Th c hi n công tác qu n lý k thu t, các lo i máy mócơ đ ệ ự ệ ả ỹ ậ ạ
thi t b , nh x ng, kho t ng.à àế ị ưở
- Ban b o v : Th c hi n nhi m v b o v t i s n công ty, phòng ch ngàả ệ ự ệ ệ ụ ả ệ ả ố
l t bão, cháy n , tr m c p v th c hi n ki m tra h nh chính.à àụ ổ ộ ắ ự ệ ể
- Các t ch c s n xu t: Tr c ti p th c hi n nhi m v s n xu t ra s nổ ứ ả ấ ự ế ự ệ ệ ụ ả ấ ả
ph m c a Công ty.ẩ ủ
- Các c a h ng: Th c hi n nhi m v bán h ng, gi i thi u s n ph m và à àử ự ệ ệ ụ ớ ệ ả ẩ
thu th p thông tin ph n h i t phía khách h ng.àậ ả ồ ừ
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
6
C c u t ch c c a Công ty l c c u theo ki u ch c n ng trong ó cácàơ ấ ổ ứ ủ ơ ấ ể ứ ă đ
b ph n có ngh a v ho n th nh công vi c v ch u trách nhi m v vi c l m c aà à à àộ ậ ĩ ụ ệ ị ệ ề ệ ủ
mình. C c u t ch c n y không nh ng phù h p v i ch t l ng m Công tyà àơ ấ ổ ứ ữ ợ ớ ấ ượ
ang áp d ng. M c dù v y, trong c c u c a mình Công ty ch a th c s phânđ ụ ặ ậ ơ ấ ủ ư ự ự
tách rõ r ng quy n h n v nhi m v c a t ng b ph n. Do ó, có s ch ngà àề ạ ệ ụ ủ ừ ộ ậ đ ự ồ

chéo v trách nhi m gi a các phòng ban l m nh h ng t i vi c th c hi n cácàề ệ ữ ả ưở ớ ệ ự ệ
nhi m v chung c a Công ty. ệ ụ ủ
3- Ch c n ng v nhi m v c a Công ty.àứ ă ệ ụ ủ
N n kinh t c hình th nh t các th nh ph n kinh t , m i th nh ph nà à àề ế đượ ừ ầ ế ỗ ầ
kinh t có m t nhi m v , ch c n ngế ộ ệ ụ ứ ă riêng bi t t o cho n n kinh t cóệ để ạ ề ế
nh ng s c thái khác nhau. M i s c thái c bi u hi n trên m i l nh v c cữ ắ ỗ ắ đượ ể ệ ộ ĩ ự ụ
th , vì th Công ty c ph n Th ng Long c ng mang m t s c thái riêng, ó làể ế ổ ầ ă ũ ộ ắ đ
s n xu t v kinh doanh r u – n c gi i khát. Th c hi n ch tr ng ngàả ấ ượ ướ ả ự ệ ủ ươ đườ
l i chính sách c a Nh n c, t n d ng ngu n nguyên li u s n có Vi t Namàố ủ ướ ậ ụ ồ ệ ẵ ở ệ
các lo i trái cây nhi t i nh m , m n, táo mèo, v i nh m áp ng cho s…ạ ệ đớ ư ơ ậ ả ằ đ ứ ự
phát tri n kinh t c a nông dân mi n núi, t o thêm ngu n tiêu th cho h , Côngể ế ủ ề ạ ồ ụ ọ
ty ã s d ng chính các s n ph m n y l m th nh r u vang v i nh ngà à àđ ử ụ ả ẩ để ượ ớ ữ
h ng v c tr ng c a quê h ng. K t khi th nh l p n nay, Công tyàươ ị đặ ư ủ ươ ể ừ ậ đế
không ng ng m r ng phát tri n ho t ng s n xu t kinh doanh c a mình t oừ ở ộ ể ạ độ ả ấ ủ ạ
nên s n ph m u ra luôn n nh, ph c v t i a nhu c u khách h ng khôngàả ẩ đầ ổ đị ụ ụ ố đ ầ
ch b i n ng su t lao ng m còn b i ch t l ng t t, m u mã p phong phú.àỉ ở ă ấ độ ở ấ ượ ố ẫ đẹ
4- c i m ho t ng s n xu t kinh doanh.Đặ đ ể ạ độ ả ấ
M t h ng ch y u c a Công ty l r u vang, c s n xu t d a trênà àặ ủ ế ủ ượ đượ ả ấ ự
công ngh hi n i Châu Âu. S n ph m r u vang c a Công ty mang tính ch tệ ệ đạ ả ẩ ượ ủ ấ
c thù ch y u cung c p cho th tr ng n i a. V i t c c n nh t o sđặ ủ ế ấ ị ườ ộ đị ớ ố độ ồ ẹ ạ ự
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
7
h ng ph n, mùi h ng th m d u có tác d ng b i b s c kho thích h p v iư ấ ươ ơ ị ụ ồ ổ ứ ẻ ợ ớ
m i ng i tiêu dùng.ọ ườ
Trong s c nh tranh ng y c ng gay g t c a các dòng vang khác nhau, thìà àự ạ ắ ủ
Vang Th ng Long c ng i tiêu dùng bình ch n l h ng Vi t Nam ch tà àă đượ ườ ọ ệ ấ
l ng cao. Vang Th ng Long v i nhi u ch ng lo i, nhi u m u m a d ngượ ă ớ ề ủ ạ ề ẫ ạ đ ạ
ang ng y c ng chi m c lòng tin c a ng i tiêu dùng. Vì v y, hi n nayà àđ ế đượ ủ ườ ậ ệ
vang Th ng Long luôn l i th c nh tranh i v i t t c các doanh nghi pàă đố ủ ạ đố ớ ấ ả ệ

s n xu t r u khác.ả ấ ượ
* Nh cung c p nguyên li u chính cho Công ty C Ph n Th ng Long.à ấ ệ ổ ầ ă
L m t n v s n xu t, nguyên li u chính c a Công ty chính l các lo ià àộ đơ ị ả ấ ệ ủ ạ
trái cây nhi t i. Vì v y các h nông dân l nh ng ng i cung c p nguyàệ đớ ậ ộ ữ ườ ấ ên
li u cho Công ty v m b o ngu n nguyên li u u v o c n nh,à àệ để đả ả ồ ệ đầ đượ ổ đị
Công ty ã t nh ng i lý nh ng n i khác ti n cho vi c thu mua vàđ đặ ư đạ ở ữ ơ để ệ ệ
vi c v n chuy n v kho, n i s n xu t. Công ty r t chú tr ng n vi c thu muaệ ậ ể ề ơ ả ấ ấ ọ đế ệ
nguyên li u b i ó l c s ho t ng kinh doanh c a Công ty không bàệ ở đ ơ ở để ạ độ ủ ị
gián o n.đ ạ
* V khách h ng c a Công ty.àề ủ
V i s n ph m Vang Th ng Long, nguyên li u c mua t các b hớ ả ẩ ă ệ đượ ừ ộ ộ
nông dân, s n ph m c a Công ty l i ph c v ng i tiêu dùng m i t ng l p,ả ẩ ủ ạ ụ ụ ườ ở ọ ầ ớ
t ng i có thu nh p cao n ng i cừ ườ ậ đế ườ ó thu nh p th p. T t c ng i tiêu dùngậ ấ ấ ả ườ
u l khách h ng c a Công ty. Chính vì th vi c áp ng t i a nhu c uà àđề ủ ế ệ đ ứ ố đ ầ
khách h ng l nhi m v chung c a to n Công ty, l c s , l ti n Công tyà à à à àệ ụ ủ ơ ở ề đề để
ho t ng.ạ độ
5- Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty trong m tả ấ ủ ộ v i n mà ă
v a qua. ừ
K t qu s n xu t kinh doanh t i Công ty n m 2002 – 2003ế ả ả ấ ạ ă
TrÇn H÷u Phíc Líp KÕ to¸n 12B –
V¨n b»ng II
8
Ch tiờu
N m
2001
N m
2002
N m
2003
So sỏnh

2001/2000
So sỏnh
2002.2001
C/l ch
T
l
(%)
C/l ch T l
S n l ng 1000 (lớt) 5.100 5.117 5.527 17 0.33 410 8.0
T ng doanh thu (tr ) 63.712 65.684 70.951 1.972 3.1 5267 8.02
T ng chi phớ (tr ) 57.454 59.362 63.200 1.908 3.33 3.838 6.46
N p ngõn sỏch (tr ) 10.125 10.692 11.547 576 5.6 855 7.99
T ng qu l ng
(Tr )
2.798 2.924 3.242 214 7.9 318 10.88
Thu nh p bỡnh quõn
(1000 /thỏng)
1.400 1.400 1.450 0 0 50 357
N ng su t lao ng
bỡnh quõn/ng i
214.21 220.56 245.17 6.35 2.96 24.61 11.16
Do liờn t c i m i mỏy múc thi t b s n xu t, t ng c ng ỏp d ng
ti n b khoa h c k thu t v o s n xu t kinh doanh nờn n ng l c s n xu t c a
Cụng ty ng y c ng c t ng c ng v m r ng. c bi t t sau khi c ph n
hoỏ, s n l ng c a Cụng ty khụng ng ng c t ng lờn, tiờu bi u l n m 2003
s n l ng t 5.527 tri u lớt t ng 410.000 lớt so v i n m 2002 chi m t l
8%. T ng doanh thu n m sau luụn t ng lờn so v i n m tr c. N m 2002 so v i
n m 2001 t ng 1.972 tri u ng t ng ng t l t ng l 3.1% v n m 2003 so
v i n m 2002 t ng 5.267 tri u ng t ng ng t l t ng l 3.1% v n m 2003
so v i n m 2002 t ng 5.267 tri u ng t ng ng t l 8.02% t ng l i nhu n

tr c thu c ng t ng lờn theo cỏc n m l m cho m c n p ngõn sỏch c a doanh
nghi p c ng t ng lờn qua cỏc n m. Do s n l ng v thu nh p bỡnh quõn c a
ng i lao ng c ng t ng d n lờn theo cỏc n m. T ng qu l ng c a doanh
nghi p c ng khụng ng ng c gia t ng l m cho n ng su t kinh doanh bỡnh
quõn c a ng i lao ng c ng t ng t ng ng v i s lao ng. Riờng n m
2002 so v i n m 2001 s lao ng gi m nh ng n ng su t lao ng t ng lờn
6.35 tri u ng t ng ng v i t l h 2.96% v n m 2003 do Cụng ty m r ng
quy mụ lao ng nờn l m cho s lao ng t ng 28 ng i v i t c t ng 9,9%
Trần Hữu Phớc Lớp Kế toán 12B
Văn bằng II
9

×