BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 62520202
HÀ NỘI - 2015
Công trình này được hoàn thành tại:
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS.TS. Bi Đình Tiu
2.TS. Phạm Hng Phi
Phản biện 1:
Phản biện 2:
Phản biện 3:
Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án tin sĩ
cấp trường họp tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Vào hồi … giờ, ngày … tháng…. năm ……….
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện:
1. Thư viện Tạ Quang Bửu - Trường ĐHBK Hà Nội
2. Thư viện Quốc gia Việt Nam
1
M U
1.
2.
3.
:
.
:
vu
4.
:
Nghiên
uông.
:
5. .
1.1 So sánh gi
2
[10][15-17][19][32][79].
[93], Rong-Jie Wang
[72], Yaxin BaoX. Feng [97][95][96], Marcic [80]
1.2
P. W. Huang [64], Yun Hyun
Cho [45], Rabbi [66], J. M. Lee [46], Akeshi Takahashi [12]
Kazumi
Kurihara [51], Nedelcu [61] [36], Tongshan Diao [89], Takahashi [82]
1.3
(hình 1.3)Rong-Jie Wang [72], Tianhu Ruan [83], [36],
Shehata [76], Tingting Ding [86], Takahashi [81], Saikusa [73], Jeong-Jong Lee [44], Jedryczka
1.4
Solmaz Kahourzade [78]
A.J Sorgdrager [11]
F. Libert [31]
nc
d
; X
q
.
(a) (b) (c) (d)
(e) (f) (g) (h)
(i) (j) (k) (m)
3
(n) (p)
3 Nhng (ngun: [36][44][72][73][76][81][83][86])
1.5
[36]
M. Hadef [58]
d
q
Hassanpour Isfahani [18]
q
d
; Dong, J.[40]
d
q
[71]
- [24][60][70]
[24]
g
-
[22]
g
-
g
m
. Mihai Comanescu [60]
g
Hassanpour Isfahani [13]
LSPMSM. Juliette Soulard [50]
Lyapunov. Rahman [67][75]
Aliabad [14]
[30]
. Pyrhonen [25]
Yan Hu [98]
Ionel [39]
[99]
Zhang Aijun [56]
momen cao. Claudia A. da Silva [23]
nc
1
[85]
1.6
[34]
[8]
-Tae Song [43]
[52]
4
1.7
Finite Element Method Magnetics (FEMM), Cobham Opera-2D, ANSYS
Electromagnetics Solutions (Ansoft Maxwell 2D), Infolytica MagNet.
Dr. Mani Mina [27]
1.8
3
g
3 (d)).
g
g
B
m
B
g
và B
m
m
m
B
m
D. Stoia [79] 1. Tuy
[11][31][78][84]
:
2.1
(2.1)
5
M (); H ();
(
2.2 Mô
2.2.1 [29][47]
(2.19)
dd
2.2.2 [29][47]
(2.37)
2.3
2.3.1 [47]
(2.44)
j
j
I
j
2.3.2 7]
1
(2.61)
U
1
s
n
dây
stator); s
d
2.3.3 7]
(2.65)
(2.66)
(2.67)
tj
lsj
tj
tj
(
tj
vj
vj
vj
2.4
(N.m) (2.68)
T
ms
2.5
-
-
-
-
.
6
2.6 LSPMSM 7,5kW
M
= 47,8 (Nm); n
= 1500 (vph); I
= 5,63 (A);
= 0,93; k
i
= 7,82; k
m
2.6.5
2.6.5.1
-periodic [47][69].
2.6.5.2
2.7
2.7.1
nh 2.16)
B
g
16 ti 17
khe h không khí
18
2.7.2
m
max
15
Sai
7
19 0
LSPMSM 7,5kW
2.7.3
-
23 25
2.8
2.37; 2.61; 2.65; 2.66; 2.67; 2.68
-
3.1
3.1.1
(3.10)
:
;
;
: ();
i
(); L
m
m
lm
e
r
8
3.1.2
g
(3.14)
3.1.2.1
B
ts
= k
sm
B
m
(3.17)
B
tr
= k
rm
B
m
(3.20)
3.1.2.2
(3.23)
(3.26)
3.1.2.3
3.1.2.4
ng
(W
m
m
m
= 2 mm ; W
m
= 54mm
m
= 3 mm ; W
m
= 51mm
m
= 8 mm ; W
m
= 40mm
AM:
K
lm
1,529
1,389
1,168
K
c
1,347
1,347
1,347
g
e
0,0006
0,0006
0,0006
k
sm
1,132
1,083
0,875
k
rm
0,940
0,871
0,726
k
sym
1,617
1,547
1,250
k
rym
0,962
0,921
0,744
a
6,609
9,794
30,019
b
6,395
10,026
33,082
c
0,0018
0,0019
0,0024
B
tr
(T)
0,836
0,827
0,785
B
ts
(T)
1,008
1,029
0,945
B
ry
(T)
0,856
0,875
0,804
B
sy
(T)
1,439
1,470
1,350
H
tr
(A/m)
450
550
460
H
ts
(A/m)
660
840
700
H
ry
(A/m)
490
590
500
H
sy
(A/m)
2450
4390
2850
i
0,75
0,815
0,94
B
m
(T)
0,89
0,95
1,08
(T)
0,891
0,952
1,084
B
g
(T)
0,485
0,496
0,455
9
B
m
(T)
B
g
(T)
AM
0,891
0,952
1,084
0,485
0,496
0,455
FM
0,922
0,985
1,068
0,488
0,494
0,452
e(%)
3.479
3,466
1,476
0,618
0,403
0,659
10
3.2
m
m
m
L
m
B
g
2,8 mm
0,1407 T
3,8 mm
0,1423 T
4,8 mm
0,1424 T
m
g
m
13
g
14
g
L
m
nam châm W
m
3.3 1
3.3.1 1
d
:
(3.35)
q
:
(3.36)
:
(3.47)
3.3.2
P
= 550 W, n
1
1
2
> 90%.
nc
)
195,6
V
)
39,9
0
C (R
1
)
12,68
ad
)
56,14
aq
)
180,9
1
)
5,74
d
)
61,88
q
)
186,6
3.3.2.1 1
(3.48)
11
N
:
(3.51)
3.3.2.2
T :
= -38,959
0
: = + = 39,9
0
38,959
0
= 0,94
0
cos = 0,99986
3.4
3.4.1
: ; ;
;
19
12
20stator
13
21rotor
14
22
15
24
16
25 23W
f
A: , W
1
, E
nc
g
.
B:
1
.
C:
1
1
.
D: dây W
1
E:
F:
1
1
H:
I:
J:
3.5 Kt qu kh
-
-H
-
3.5.1
17
3.5.2
3.5.2.2
-
ng (E
nc
)
46,2 (V)
63,9 (V)
45,7 (V)
63,1 (V)
oscillo:
27 28
oscillo:
29 30
18
3.5.2.3
1
)
2,73 (A)
1,43 (A)
2,8 (A)
1,52 (A)
m.
oscillo:
31 32
33 34
.
3.6
M
Visual
19
Basic for Applica
M.
hi
4.4
-
-
-
[7][26].
4.4.1
WQUATTRO WEG [74].
WQUATTRO
0,9262
0,93
0,923
0,93
- W
f
:
- L
m
: a nam châm
- W
m
:
g
4.4.2
W
f
(mm)
1
2
L
m
(mm)
2,5
7,5
W
m
(mm)
40
77
4.4.3
-
m
4,22
-
i
7,82
).
4.5
4.5.1
G1 = 1 + 9(1 - ) =
min
=
max
4.5.2
G2 = 1 + 9(1 - cos) cos = cos
min
20
cos = cos
max
2 = 1
4.5.3
S
nc
= S
min
= 1
S
nc
= S
max
= 10
4.5.4
1
2
2
W
1
, W
2
, W
3
4.6
Wf
Lm
Wm
Cost
318
1.234mm
2.746mm
65.48mm
0.83757
319
1.28mm
2.631mm
66.33mm
0.8366
320
1.186mm
2.648mm
65.51mm
0.83609
321
1.923mm
2.65mm
74.21mm
0.82746
322
1.538mm
3.004mm
66.99mm
0.82598
323
1.56mm
2.925mm
64.39mm
0.82571
324
1.299mm
2.696mm
71.86mm
0.82062
325
1.657mm
2.62mm
73.84mm
0.81275
326
1.801mm
2.876mm
66.47mm
0.80984
327
1.582mm
2.775mm
66.56mm
0.80806
328
1.354mm
2.666mm
68.21mm
0.79472
329
1.965mm
2.696mm
72.1mm
0.79082
330
1.986mm
2.524mm
73.22mm
0.77591
4.7
f
= 1 (mm); L
m
= 5 (mm); W
m
= 71 (mm)
f
= 1,986 (mm); L
m
= 2,524 (mm); W
m
= 73,22 (mm)
4.7.1
thông
21
g
(L
m
m
m
m
4.7.1
22
4.7.2
10 1
sau
KT LUN VÀ KIN NGH
1.
2.
B
ts
= k
sm
B
m
; B
tr
= k
rm
B
m
;
;
;
;
;
3. 1.
4.
5.
60034-30, trong khi
Ansoft Maxwell 2D.
1.
2.
3.
[1] Nguyen Vu Thanh, Bui Dinh Tieu, Pham Hung Phi and Nguyen Thanh Son (2013) An optimal
combination of stator slots and rotor pole pairs in designing three-phase permanent magnet
synchronous motors. Journal of Science & Technology, 8.2013, pp. 15 20.
[2] Nguyen Vu Thanh, Bui Dinh Tieu, Pham Hung Phi and Nguyen Thanh Son (2014) Computation of
Air-Gap Flux Density of Three-Phase Line Start Permanent Magnet Synchronous Motors. Journal of
Science & Technology, 4.2014, pp. 15 20.
[3]
pp. 31 34, 41.