Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 7(đã chỉnh sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.51 KB, 5 trang )

Revision English 7
The Term 2
1) The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+) Use: Diễn tả một thói quen trong quá khứ. Một hành động đã hoàn tất tại một
thời điểm xác định trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
+) Form :
* Động từ thường:
(+) S + V
(ed)
+ O
Ex : He went to the zoo last Sunday
(-) S + didn’t + V

+ O
Ex : He didn’t go to the zoo last Sunday .
(?) Did + S + V

+ O ?
Ex : Did he go to the zoo last Sunday ?
* Động từ “tobe”
(+) S + was / were + …
( -) S + Was / were + not +…
(?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t
Was – I / he / she / it
Were – you / we / they
+) Víi c©u hái cã tõ ®Ó hái
Eg: Where did you buy that dress?-> I bought it at…
-> Wh-question + did + S + V?
+) Dấu hiệu nhận biết: last week/month/year, ago, yesterday, when, in 1980…
2) The present simple tense (Thì hiện tại đơn)


+) Use: Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
+) Form : (+) S + V
(s;es)
+ O .
Ex : She watches TV every night .
(-) S + don’t /doesn’t + V
Ex : She doesn’t watch TV every night
(?) Do / Does + S + V ?
Ex : Does she watch TV every night ? Yes; She does
No; she doesn’t
+) Dấu hiệu nhận biết : always, usually, sometimes, often, never ; every ;
+) Note: Những động từ tận cùng : “O / Ch / Sh / Ss” thì ta phải thêm “es” vào
sau động từ đó (chủ từ phải là ngôi ba số ít: He / She / It).
Ex: Nam goes to school by bike every day.
3) The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
+) Use : Diễn tả một hành động đang xảy ra vào đúng lúc nói.
+) Form : (+) S + is/are/am + V-ing
Ex: She is speaking English
(-) S + is/ are/am + not + V-ing .
Ex : She is not speaking English
(?) Is / are / am + S + V-ing ?
Ex : Is she speaking English ? Yes, she is
No, She isn’t
+) Adverbs : Now ; right now; at the moment ; at this time, at present.
+) Cách thêm “ing” vào sau động từ.
+ Đối với hầu hết các động từ ta chỉ thêm “ing” vào sau động từ đó.
Ex: sleep – sleeping go – going wait – waiting
+ đối với động từ tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: love – loving drive – driving write – writing
+ Tuy nhiên với động từ tận cùng là “ee” ta vẫn giữ nguyên

Ex: see – seeing free – freeing
+ Đối với một số động từ ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”
Ex: stop – stopping run – running
4) The future simple tense (Thì tương lai đơn)
+) Use: Dùng để diễn tả một hành động trong tương lai, sự việc này có thể xảy
ra hoặc không chắc chắn sẽ xảy ra.
+) Form : (+) S + will/shall + V .
Ex : She will go to work by bus tomorrow.
(-) S + will/shall + not + V
Ex : She won’t go to work by bus tomorrow.
(?) will/shall + S + V ?
Ex :Will She go to work by bus tomorrow ?
+) Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow, next, in the future
5) Hái gi¸ c¶:
How much is it? = How does it cost? ( gi¸ bao nhiªu?)
6) Hái kho¶ng c¸ch:
How far is it from the shoes store to the mini mart?
It’s 500 meters.
Form: How far is/are + S+ from + N + to + N ?
It is + sè + meters/kilometers.
7) Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)
- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.
- in : bên trong
+ in + tên tỉnh/thành phố/ nước (in Lai Châu/ In Viet nam)
+ in + tháng/ năm (in may/ in 2011)
+ in the morning/ afternoon/ evening
+ in the middle of: ở giữa
- on: Trên
+ on + thứ trong tuần (on Monday), ngày trong tháng.
+ on + a/ the: phương tiện giao thông

+ on + tên con phố (on Trân Hung Dao street)
+ on the first/ second floor: ở tầng thứ nhất/ hai…
+ on time
+ on the way to: trên đường đến
+ on the right/ left
+ on T.V/ on radio/ on the phone
- at:ở tại
+ at + số nhà (at 123 Tran Hung Dao Street)
+ at + thời gian (at 6 o’clock)
+ at home/ school/ work
+ at night
+ at present/ at the moment (ngay bõy gi, ngay lỳc ny)
- in front of : phớa trc
- behind: phớa sau
- to the right/ left of: bờn phi/ bờn trỏi
- next to: bờn cnh
- near: gn
- opposite: i din
- between and: gia v
8) More: nhiều hơn + Danh từ
Less : ít hơn + N ko đếm đợc
Fewer : ít hơn + N đếm đợc
Eg: Now, there are more eggs and juice. There is less milk. There is fewer
banana.
9) Why?- Tại sao? -> Because + S + V.
Eg: Why does his tooth hurt?
Because he has a cavity.
10) Hỏi cân nặng:
What is his/her weight? = How heavy is she/he?
What are your weight? = How heavy are you?

11) Hỏi chiều cao:
How tall are you? = What are your height?
How tall is she/he? = What is her/ his height?
12) Hỏi nơi học:
Which school does he/she go to?
Which school do you go to?
13) Hỏi về tình trạng sức khỏe:
What was wrong with you?-> I had a bad cold.
14) So, too, neither, either.
* Too /so : cng vy (dùng trong câu khẳng định, )
S + do / does / did / M.V ,too.
So + do/ does /did / M.V + S
M.V : be, can, should, must , will ought to
Eg: S1:I like durians
S2: I like durians, too / So do I
S1: He is a student
S2: I am a student,too / So am I
* neither/ either : cng khụng ( dựng trong cõu ph nh)
S + dont / doesnt / didnt +MV not , either.
Neither + do / does / did / MV + S
Eg: S1: I dont like carrots
S2: I dont like carrots , either / Neither do I.
S1: She cant swim
S2: I cant swim , either / Neither can I.
* So, neither thờng đứng đầu câu và có đảo ngữ trong câu.
* Too, either thờng đứng cuối câu.
15) a little : nghĩa là ít + Danh từ ko đếm đợc
A lot of / lots of: nghĩa là nhiều + Danh t ếm đợc và ko đếm đc.
Too much : nghĩa là quá nhiều + Danh t đếm đợc.
16) Adjective(tính từ) and adverb ( trạng từ).

Eg: - Hes a good soccer player.( tính từ)
- He plays well. (trạng từ)
a/an + adj + N
V + adv
Cách chuyển tính từ thành trạng từ là thêm đuôi ly vào sau tính từ
Eg: bad -> badly
Slow -> slowly
* Mt s trng hp c bit:
Adj Adv
Good
Fast
Early
Late
Hard
Loud
Well
Fast
Early
Late
Hard
Loud/ loudly
17) Động từ khuyết thiếu:
Eg: You should clean your room.
Form: can/ could/should/ought to/ must + V.
18) Lời mời lịch sự:
* Would you like to + V?
Eg: What would you like to see/ watch?
Id like to see foreign movie.
How about + V-ing?
What about + V-ing?

19) Hỏi về sở thích
* What kinds of programs do you like? thớch
I like programs about
I prefer + V-ing.
* What kinds of attractions do you prefer? Thớch hn
You may prefer.
Một số động từ bất quy tắc cần ghi nhớ:
Irregular ( Past simple tense)
Be -> was/ were eat -> ate have -> had give -> gave
go -> went
See -> saw send -> sent take-> took teach -> taught
think-> thought
buy -> bought cut -> cut make -> made do -> did drink -> drank
get -> got put -> put tell -> told keep -> kept leave-> left.
Một số động từ có quy tắc thêm đuôi ed nhng phải nhân đôi phụ âm cuối:
Stop -> stopped fit-> fitted

×