Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.36 KB, 13 trang )

TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
ĐỀ THI HỌC KỲ II – KÈM THEO MA TRẬN ĐỀ
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11
1. Xác định mục tiêu kiểm tra, nội dung kiểm tra ( các chủ đề )
Chủ đề 1. Từ trường
Kiến thức:
• Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì.
• Nêu được định nghĩa và các tính chất của đường sức từ.
• Nêu được định nghĩa và đặc điểm của từ trường đều.
• Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại
một điểm trong từ trường. Nêu được đơn vị của cảm ứng từ.
• Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện
chạy qua đặt trong từ trường đều.
• Nêu được đặc điểm và viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường gây ra bởi dồng điện thẳng dài vô hạn, tại tâm vòng điện tròn
và trong lòng ống dây mang dòng điện.
• Nêu được định nghĩa và viết được công thức tính lực Lo-ren-xơ.
Kỹ năng:
• Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng dài có dòng
điện chạy qua được đặt trong từ trường đều.
• Xác định được độ lớn, phương chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường gây ra bởi dồng điện thẳng dài vô hạn, tại tâm vòng điện tròn
và trong lòng ống dây mang dòng điện.
• Xác định được độ lớn của lực Lo-ren-xơ.
Chủ đề 2. Cảm ứng từ
Kiến thức:
• Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu được đơn vị đo
từ thông. Nêu được các cách làm biến đổi từ thông.
• Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.


• Phát biểu được nội dung định luật len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.
• Nêu được định nghĩa và đặc điểm của dòng điện Fu-cô
• Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.
• Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm.
• Nêu được hiện tượng tự cảm là gì.
TRẦN_BẰNG 01688070999
- 1 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
Kỹ năng:
• Vận dụng được công thức tính từ thông.
• Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua mạch biến
đổi theo thời gian.
• Tính được độ tự cảm , suất điện động tự cảm và năng lượng từ trường trong
ống dây khi có dòng điện chạy qua.
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng
Kiến thức:
• Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng và viết được hệ thức của định luật
này.
• Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì.
• Nêu được tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng.
• Thế nào là phản xạ toàn phần và điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần
Kỹ năng:
• Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng.
• Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ quang
Kiến thức:
• Nêu được tính chất của lăng kính làm lệch tia sáng truyền qua nó.
• Nêu được định nghĩa quang tâm, trục chính, trục phụ, tiêu điểm chính, tiêu
điểm phụ, tiêu diện, tiêu cự và độ tụ của thấu kính.
• Viết được các công thức của thấu kính.

• Nêu được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính.
• Nêu được tính chất ảnh của vật qua thấu kính.
• Trình bày các đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão về mặt quang học và
tác dụng của kính cần đeo để khắc phục các tật này.
• Nêu được công dụng, câu tạo và viết công thức tính số bội giác của kính lúp,
kính hiển vi và kính thiên văn.
Kỹ năng:
• Áp dụng được các công thức của lăng kính để giải các bài tập.
• Áp dụng các công thức thấu kính để giải các bài tập về thấu kính
• Vẽ được ảnh của vật qua kính hiển vi và kính thiên văn.
TRẦN_BẰNG 01688070999
- 2 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì, thời gian 45 phút, trắc
nghiệm khác quan 25 câu.
a, Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung Tổng
số tiết
Lí thuyết Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chủ đề 1. Từ trường
9 6 4,2 4,8 14 16
Chủ đề 2. Cảm ứng từ
6 4 2,8 3,2 9 11
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh
sáng
4 2 1,4 2,6 5 8
Chủ đề 4. Mắt và các dụng
cụ quang
11 8 5,6 5,4 19 18

Tổng 30 14 16 47 53
b, Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ.
Cấp độ
Chủ đề Trọng
số
Số lượng
câu
Điểm
Cấp độ
1,2
Chủ đề 1. Từ trường
14 3,5

4 1,6
Chủ đề 2. Cảm ứng từ
9 2,25

2 0,8
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng 5 1,25

1 0,4
Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ
quang
19 4,75

5 2,0
Cấp độ
3,4
Chủ đề 1. Từ trường
16 4 1,6

Chủ đề 2. Cảm ứng từ
11 2,75

3 1,2
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng 8 2 0,8
Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ
quang
18 4,5

4 1,6
Tổng 100 25 10
TRẦN_BẰNG 01688070999
- 3 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
3. Thiết lập khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11
( Thời gian 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: kiểm tra học kỳ 2 theo chương trình GDTX
Phương án kiểm tra: trắc nghiệm khách quan ( 25 câu )
Tên chủ đề Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
( cấp độ 2 )
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
( cấp độ 3 )
Cấp độ cao
( cấp độ 4 )
Chủ đề 1. Từ trường

1, Từ trường
(2 tiết) = 6,6 %
-Nêu được từ trường
tồn tại ở đâu và có tính
chất gì.
-Nêu được định nghĩa
và các tính chất của
đường sức từ.
[2 câu]
2,Lực từ, cảm ứng từ
(1 tiết) = 3,3 %
-Nêu được định nghĩa
và đặc điểm của từ
trường đều.
-Viết được công thức
tính lực từ tác dụng
lên một đoạn dây dẫn
có dòng điện chạy qua
-Phát biểu được
định nghĩa và nêu
được phương,
chiều của cảm
ứng từ tại một
điểm trong từ
trường. Nêu được
-Xác định được
vectơ lực từ tác
dụng lên một
đoạn dây dẫn
thẳng dài có

dòng điện chạy
qua được đặt
TRẦN_BẰNG 01688070999 - 4 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
đặt trong từ trường
đều.
[ 1 câu ]
đơn vị của cảm
ứng từ.
[ 1 câu ]
trong từ trường
đều.
[ 1 câu ]
3, Từ trường của các dây
dẫn mang dòng điện có
hình dạng đặc biệt
-Nêu được đặc
điểm và viết được
công thức tính
cảm ứng từ tại
một điểm trong từ
trường gây ra bởi
dòng điện thẳng
dài vô hạn, tại
tâm vòng điện
tròn và trong lòng
ống dây mang
dòng điện.
-Xác định được
độ lớn, phương

chiều của vectơ
cảm ứng từ tại
một điểm trong
từ trường gây ra
bởi dòng điện
thẳng dài vô
hạn, tại tâm
vòng điện tròn
và trong lòng
ống dây mang
dòng điện.
[ 2 câu ]
4, Lực Lo-ren-xơ
-Nêu được định nghĩa
và viết được công thức
tính lực Lo-ren-xơ
Xác định được
độ lớn của lực
Lo-ren-xơ
[ 1 câu ]
Số câu ( điểm) 4 câu ( 1,6 đ )
4 câu ( 1,6 đ ) 8 câu
( 3,2 đ )
Chủ đề 2. Cảm ứng từ
1. Từ thông cảm ứng điện
từ
-Viết được công thức
tính từ thông qua một
Mô tả được thí
nghiệm về hiện

-Vận dụng được
công thức tính
TRẦN_BẰNG 01688070999 - 5 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
diện tích và nêu được
đơn vị đo từ thông.
Nêu được các cách
làm biến đổi từ thông.
-Nêu được định nghĩa
và đặc điểm của dòng
điện Fu-cô
tượng cảm ứng
điện từ.
-Phát biểu được
nội dung định
luật len-xơ về
chiều dòng điện
cảm ứng.
[ 1 câu ]
từ thông.
[ 1 câu ]
2. Suất điện động cảm
ứng
-Phát biểu được
định luật Fa-ra-
đây về cảm ứng
điện từ.
[ 1 câu ]
-Tính được suất
điện động cảm

ứng trong
trường hợp từ
thông qua mạch
biến đổi theo
thời gian.
[ 1 câu ]
3. Hiện tượng tự cảm -Nêu được độ tự
cảm là gì và đơn
vị đo độ tự cảm.
-Nêu được hiện
tượng tự cảm là
gì.
-Tính được độ
tự cảm , suất
điện động tự
cảm và năng
lượng từ trường
trong ống dây
khi có dòng
điện chạy qua
[ 1 câu ]
Số câu ( điểm) 2 Câu ( 0,8 đ )
3 Câu ( 1,2 đ ) 5 Câu
( 2 đ)
TRẦN_BẰNG 01688070999 - 6 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
Chủ đề 3. Khúc xạ ánh sáng
1. Khúc xạ ánh sáng -Phát biểu được định
luật khúc xạ ánh sáng
và viết được hệ thức

của định luật này.
-Nêu được chiết suất
tuyệt đối, chiết suất tỉ
đối là gì.
-Nêu được tính thuận
nghịch của chiều
truyền ánh sáng.
[ 1 câu ]
-Vận dụng được
hệ thức của
định luật khúc
xạ ánh sáng.
[ 1 câu ]
2. Phản xạ toàn phần -Thế nào là phản
xạ toàn phần và
điều kiện xảy ra
phản xạ toàn
phần
-Vận dụng
được công
thức tính góc
giới hạn phản
xạ toàn phần.
[ 1 câu ]
Số câu ( Điểm ) 1 Câu ( 0,4 đ ) 2 Câu ( 0.8 đ ) 3 câu
( 1,2 đ )
Chủ đề 4. Mắt và các dụng cụ quang
1. Lăng kính -Nêu được tính chất
của lăng kính làm lệch
tia sáng truyền qua nó.

[ 1 Câu ]
-Áp dụng được
các công thức
của lăng kính
để giải bài tập.
TRẦN_BẰNG 01688070999 - 7 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
2. Thấu kính mỏng -Viết được các công
thức của thấu kính
[ 1 Câu ]
-Nêu được định
nghĩa quang tâm,
trục chính, trục
phụ, tiêu điểm
chính, tiêu điểm
phụ, tiêu diện,
tiêu cự và độ tụ
của thấu kính.
-Nêu được đường
truyền của các tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính.
-Nêu được tính
chất ảnh của vật
qua thấu kính.
[ 1 Câu ]
-Áp dụng các
công thức thấu
kính để giải các
bài tập về thấu

kính
[ 2 Câu ]
3. Mắt -Trình bày các
đặc điểm của mắt
cận, mắt viễn,
mắt lão về mặt
quang học và tác
dụng của kính
cần đeo để khắc
phục các tật này.
[ 1 Câu ]
-Giải được các
bài tập về mắt
cận và mắt
viễn.
[2 Câu ]
TRẦN_BẰNG 01688070999 - 8 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
4. Kính lúp, Kính hiển vi,
Kính thiên văn
-Nêu được công dụng,
câu tạo và viết công
thức tính số bội giác
của kính lúp, kính hiển
vi và kính thiên văn.
[ 1 Câu ]
-Vẽ được ảnh
của vật qua
kính hiển vi và
kính thiên văn.

Số câu ( Điểm)
5 Câu ( 2 đ)
4 Câu ( 1,6 đ) 9 Câu
( 3,6 đ)
Tổng số ( điểm)
12 Câu ( 4,8 đ )
13 Câu ( 5,2 đ ) 25 Câu
( 10 đ)
TRẦN_BẰNG 01688070999 - 9 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
4 Đề kiểm tra.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 11
MÔN: VẬT LÝ ( thời gian: 45 phút )
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Chọn đáp án sai.
Từ trường tồn tại xung quanh
A. Dây dẫn mang dòng điện. C. Hạt mang điện chuyển động.
B. Nam châm. D. Hạt mang điện đứng yên.
Câu 2. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Các đường sức từ là các đường cong không khép kín.
C. Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định ( quy tắc nắm tay
phải, quy tắc vào nam ra bắc).
D. Nơi có từ trường mạnh thì đường sức từ mau, nơi có từ trường yếu thì đường
sức từ thưa.
Câu 3. Đơn vị của cảm ứng từ là
A. Niutơn ( N ). C. Tesla ( T )
B. Vêbe ( Wb ) D. Henri ( H )
Câu 4. Từ trường đều là.
A. Từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm.

B. Từ trường tồn tại xung quanh một điện tích điểm.
C. Từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
D. Từ trường xung quanh nam châm thẳng.
Câu 5. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp
với véctơ cảm ứng từ
B
một góc α = 3
0
. Biết dòng điện chạy qua dây dẫn là 10 A,
cảm ứng từ B = 2.10
-4
T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
A. F = 10
-4
N. C. F = 10
-3
N.
B. F = 2.10
-4
N. F = 2.10
-3
N.
Câu 6. Tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r = 50cm, cảm ứng từ do dòng điện
trong dây dẫn tạo ra là B = 2,5.10
-5
T. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. I = 6,25 A. B. I = 62,5 A. C. I = 625 A. D. I = 0,625 A.
Câu 7. Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng
điện I = 1 A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
TRẦN_BẰNG 01688070999

- 10 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
A. B = 4.10
-5
T. C. B = 1,256.10
-5
T.
B. B = 4.10
-6
T. D. B = 1,256.10
-6
T.
Câu 8. Một êlectron bay vào trong từ trường đều
B
với vận tốc ban đầu
v
0
vuông
góc với
B
. Biết v
o
= 2.10
5
m/s, B = o,2 T. Lực lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có
độ lớn
A. f = 6,4.10
-15
N. C. f = 6,4.10-13N.
B. f = 6,4.10

-14
N. D. f = 6,4.10
-12
N.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cảm ứng điện từ là sai:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua
mạch kín biến thiên.
B. Khi từ thông qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều với từ
trường ban đầu.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện có tác dụng chống lại sự biến thiên cưa từ
thông ban đầu qua mạch kín.
D. Khi từ thông qua mạch kín giảm thì từ trường cảm ứng ngược chiều với từ
trường ban đầu
Câu 10. Biểu thức nào dưới đây thể hiện định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.
A. e
c
=
t
φ
C. e
c
=
t.
φ
B. e
c
=
t∆

φ

D. e
c
=
t∆∆ .
φ
Câu 11. Một hình vuông, cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 4.10
-4
T. góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó
là 0
0
. xác định từ thông gửi qua hình vuông.
A. 10
-6
Wb C. 10
-5
Wb
B. 2.10
-6
Wb D. 2.10
-5
Wb
Câu 12.

Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho
các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.diện tích mỗi vòng dây
là 2.10
-4
m
2

.Cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian là 0,1s. suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong toàn khung dây là.
A. 6 V C. 0,6 V
B. 60 V D. 600 V
Câu 13. cho một ống dây, biêt sau thời gian
t∆
= 0,01s. dòng điện trong ống tăng
từ 1A đến 3,5A và suất điện động tự cảm là 50V. độ tự cảm của ông dây bằng.
A. 2 mH C. 20 mH
B. 2 H D. 2000 mH
Câu 14. Hệ thức nào sau đây là sai

trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A.
r
i
sin
sin
= n
21
C.
r
i
sin
sin
= n
12
TRẦN_BẰNG 01688070999
- 11 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC

B.
n
n
n
1
2
21
=
D. n
1
sini = n
2
sinr
Câu 15. Một chùm tia sáng chiếu từ một chất lỏng có chiết suất n tới mặt phân
cách của môi trường lỏng-không khí dưới góc tới là 30
0
. góc khúc xạ bằng 60
0
.
chiết suất của chất lỏng là
A. 1,41 C. 1
B. 1,73 D. 1,5
Câu 16. Tia sáng đi từ không khi vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60
0
thì
góc khúc xạ r = 30
0
. để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không
khí thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện.
A.

i ≥ 42
0
C. i > 35,26
0
B.
I > 42
0
D. i > 28,5
0
Câu 17. Tác dụng của lăng kính là.
A. Làm tán sắc ánh sáng đơn sắc.
B. Làm tia ló ra khỏi lăng kính lệch về góc chiết quang.
C. Làm tán sắc ánh sáng màu đỏ.
D. Làm tán sắc ánh sáng trắng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về thấu kính.
A. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng.
B. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt cong hoặc
bởi một mặt cong và một măt phẳng.
C. Thấu kính là gồm hai loại là thấu kính hội tụ và thấu kính phân ki.
D. Thấu kính hội tụ tạo ra chùm tia ló hội tụ khi chùm tia tới là chùm song
song.
Câu 19. Độ tụ của thấu kính được xác định .
A.
f
Đ
D =
C. D = f
B.
f
D

1
=
D. D = 1+f
Câu 20. Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ
30cm. Thấu kinhs có tiêu cự là 20cm. Vị trí (d’) và số phóng đại (k) ảnh là
A. d’= 60cm;
2
1
=k
C. d’ = -60cm; k = -2
B. d’ = 60cm; k = 2 D. d’ = 60cm; k = -2
Câu 21. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -80cm. Đặt vật AB trước thấu kính
thì cho ảnh nằm ở vị trí cách thấu kính một khoảng 40cm. Vị trí của vật cách thấu
kính một khoảng là.
A. d = 40cm. C. d = 20cm
B. d = 80cm D. d = 100cm
TRẦN_BẰNG 01688070999
- 12 -
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
Câu 22. Thứ tự cấu tạo của mắt từ ngoài vào trong là.
A. Giác mạc, lòng đen, thủy dịch, thể thủy tinh.
B. Giác mạc, thể thủy tinh, lòng đen, thủy dịch.
C. Giác mạc, thủy dịch, lòng đen, thể thủy tinh.
D. Giác mạc, lòng đen, thể thủy tinh, thủy dich.
Câu 23. Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ -4 điốp mới nhìn rõ được các
vật ở vô cực. Điểm cực viễn của mắt người này khi không đeo kính là.
A. OC
v
= 40cm. C. OC
v

= 4cm.
B. OC
v
= 25cm. D. OC
v
= 400cm.
Câu 24. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50cm. Muốn nhìn rõ vật
cách mắt 25cm thì người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu.
A. 0,5 dp C. -2 dp
B. -0,5 dp D. 2 dp
Câu 25. Ảnh của vật qua kính hiển vi là
A. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn so với vật nhiều lần.
B.Ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần.
C. Ảnh thật, rất lớn so với vật.
D. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
5. Đáp án và hướng dẫn chấm.
a. Đáp án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA D B C A B B C A D B A B
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐA D C B C D A B D B C B D A
b. Biểu điểm.
Tổng số điểm : 10điểm.
Mỗi câu đúng: 0,4 điểm.
TRẦN_BẰNG 01688070999
- 13 -

×