Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.68 KB, 11 trang )

SỞ GD & ĐT CAO BẰNG
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II
MÔN : VẬT LÝ KHỐI 10
Thời gian 45 phút
1, Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra(các chủ đề)
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn.
Kiến thức
• Viết được công thức tính động lượng, nêu được đơn vị của động lượng.
• Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối vớ hệ
hai vật.
• Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công.
• Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng và nêu
được đơn vị đo động năng.
• Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính thế năng trọng trường
và thế năng đàn hồi.
• Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính cơ năng, phát biểu
được định luật bảo toàn cơ năng.
Kỹ năng
• Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng để giải bài tập về va chạm
mềm.
• Vận dụng được công thức tính công và các công thức về động năng, thế
năng, cơ năng để giải các bài tập về chuyển động của vật.
Chủ đề 2: chất khí.
Kiến thức
• Phát biểu được nội dung của thuyết động học phân tử chất khí , nêu được
các đặc điểm của khí lí tưởng.
• Phát biểu được các đẳng quá trình, nêu được nội dung của định luật Bôi-lơ-
mariot, định luật sác-lơ.
• Nhận dạng được các đường đẳng tích, đẳng nhiệt, đẳng áp.
• Viết phương trình trậng thái của khí lí tưởng.


Kỹ năng
• Vận dụng được các định luật Bôi-lơ-mariot, định luật sác-lơ và phương trình
trạng thái của khí lí tưởng để giải các bài tập về biến đổi trạng thái.
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 1 - Gv: Trần_Bằng
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động lực học
Kiến thức
• Nêu được định nghĩa nội năng và lấy ví dụ về các cách làm biến đổi nội
năng của vật.
• Phát biểu được nguyên lý I và II nhiệt động lực học.
Kỹ năng
• Vận dụng được nguyên lí I và II để xác định độ biến thiên nội năng của hệ.
Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng. sự chuyển thể
Kiến thức.
• Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
• Phân biệt được biến dạng đàn hồi và biến dang dẻo.
• Phát biểu được định luật húc, viết được hệ thức của định luật huc đối với
biến dạng của vật rắn.
• Viết được công thức nở dài và nở khối của vật rắn.
• Nêu được đặc điểm của các hiện tượng bề mặt chất lỏng.
• Nêu được định nghĩa và đặc điểm của sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay
hơi, sự ngưng tụ và sự sôi.
• Nêu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của không
khí.
Kỹ năng.
• Vận dụng được định luật Húc, công thức nở dài và công thức nở khối để giải
bài tập.
• Vận dụng được công thức nhiệt nóng chảy và nhiệt hóa hơi để giải một số
bài tập cơ bản.
2, Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì, thời gian 45 phút, trắc
nghiệm khác quan 25 câu.

a, Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung Tổng
số tiết
Lí thuyết Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chủ đề 1: Các định luật
bảo toàn.
11 8 5,6 5,4 20 19
Chủ đề 2: chất khí 5 4 2,8 2,2 10 8
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt
động lực học
4 3 2,1 1,9 8 7
Chủ đề 4: chất rắn và chất
lỏng. sự chuyển thể
8 6 4,2 3,8 15 13
Tổng 28 14,7 13,3 53 47
b, Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ.
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 2 - Gv: Trần_Bằng
Cấp độ
Chủ đề Trọng
số
Số lượng
câu
Điểm
Cấp độ
1,2
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn 20 5 2,0
Chủ đề 2: chất khí 10 2,5

2 0,8

Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động
lực học
8 2 0,8
Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng.
sự chuyển thể
15 3,8

4 1,6
Cấp độ
3,4
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn. 19 4,8

5 2
Chủ đề 2: chất khí 8 2 0,8
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động
lực học
7 1,8

2 0,8
Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng.
sự chuyển thể
13 3,3

3 1,2
Tổng 100 25 10
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 3 - Gv: Trần_Bằng
3, Thiết lập khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: VẬT LÝ – LƠP 10
( Thời gian 45 phút )

Phạm vi kiểm tra: kiểm tra ọc kỳ 2 theo chương trình GDTX
Phương án kiểm tra: trắc nghiệm khách quan ( 25 câu )
Tên chủ đề Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
( cấp độ 2 )
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
( cấp độ 3 )
Cấp độ cao
( cấp độ 4 )
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn
1. Động lượng, định luật
bảo toàn đồng lượng
-Phát biểu được
định nghĩa, viết
biểu thức và nêu
được đơn vị của
động lượng
-phát biểu và viết
được hệ thức của
định luật bảo toàn
động lượng
1 CÂU
Vận dụng định
luật bảo toàn
động lượng để
giải bài toán va
Chạm mềm
1 CÂU

2. Công và công suất
Phát biểu định
nghĩa và viết
được công thức
tính công
1 CÂU
Vận dụng
được công
thức tính công
và công suất
1 CÂU
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 4 - Gv: Trần_Bằng
3. động năng
Phát biểu định nghĩa,
viết công thức và nêu
đơn vị động năng
1 CÂU
Vận dụng được
công thức tính
động năng của
vật
1 CÂU
4.thế năng
Phát biểu định nghĩa,
viết công thức và nêu
đơn vị của thế năng
trọng trường và thế
năng đàn hồi
1 CÂU
Vận dụng được

công thức tính
của thế năng
trọng trường và
thế năng đàn
hồi
1 CÂU
5. cơ năng
- Phát biểu định nghĩa,
viết công thức và nêu
đơn vị của thế năng
- phát biểu được hệ
nội dung và hệ thức
của định luật bảo toàn
cơ năng
1 CÂU
Vận dụng được
công thức tính
cơ năng để giải
bài tập
1 CÂU
Vận dụng
được định
luật bảo toàn
cơ năng để
giải bài toán
chuyển động
của vật
SỐ CÂU (SỐ ĐIỂM ) 5 CÂU ( 2,0 điểm ) 5 CÂU ( 2,0 điểm ) 10 CÂU
(4đ)
Chủ đề 2: chất khí

1. Cấu tạo chất và thuyết
động học phân tử chất khí
Phát biểu được nội
dung của thuyết động
học phân tử chất khí
Nêu được định
nghĩa khí lí tưởng
2. Qúa trình đẳng nhiệt - Nêu được định nghĩa - phát biểu được Vận dụng được
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 5 - Gv: Trần_Bằng
định luật Bôi-lơ- mariot quá trình đẳng nhiệt nội dung và viết
được hệ thưc của
định luật Bôi – lơ
– mariot
- nhận dạng được
đường đẳng nhiệt
1 CÂU
định luật Bôi –
lơ – mariot để
giải bài tập
3. Qúa trình đẳng tích -
định luật sác - lơ
Nêu được định nghĩa
quá trình tích
phát biểu được
nội dung và viết
được hệ thưc của
định luật sác lơ
- nhận dạng được
đường đẳng tích
Vận dụng được

định luật sác lơ
để giải bài tập
1 CÂU
4. phương trình trạng thái
của khí lí tưởng
Viết được
phương trình
trạng thái của khí
lí tưởng

1 CÂU
Vận dụng
phương trình
trạng thái của
khí li tưởng để
giải bài tâp
1 CÂU
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM ) 2 CÂU
( 0.8 đ )
2 CÂU
( 0,8 đ )
4 CÂU
(1,6 đ)
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động lực học
1. Nội năng và sự biến
thiên nội năng
Nêu định nghĩa nội
năng

1 CÂU

Nêu được một số
cách làm biến đổi
nội năng của vật
Vận dụng
được công
thức tính nhiệt
lượng
1 CÂU
2. Các nguyên lí của nhiệt Phát biểu được nội Nêu được qui ước Vận dụng
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 6 - Gv: Trần_Bằng
động lực học dung, viết được hệ
thức của nguyên lí I và
II nhiệt động lực học
về dấu của các
đại lượng trong
nguyên lí I
1 CÂU
nguyên lí I và II
để giải bài tập

1 CÂU
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM ) 2 CÂU
( 0,8 đ )
2 CÂU
( 0,8 đ )
4 CÂU
(1,6 đ)
Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng. sự chuyển thể
1. Chất rắn kết tinh và
chất rắn vô định hình

- Nêu được định nghĩa
chất rắn kết tinh và các
tính chất của nó
-Nêu được định nghĩa
và tính chất của chất
rắn vô định hình
1 CÂU
2. Biến dạng cơ của vật rắn Nêu được và
phân biệt các
dạng biến dang
của vật rắn
1 CÂU
3. sự nở vì nhiệt của vật
rắn
Nêu được định
nghĩa, viết biểu
thức xác định độ
nở dài và độ nở
khối
Vận dụng được
công thức tính
độ nở dài
1 CÂU
4. Các hiên tượng bề mặt
chất lỏng
Nêu được định nghĩa
và đặc điểm của các
hiện tượng bề mặt chất
lỏng
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 7 - Gv: Trần_Bằng

1 CÂU
5. Sự chuyển thể của các
chất
Nêu được dịnh nghĩa
và đặc điểm của sự
nóng chảy, đông đặc,
bay hơi, ngưng tụ và
sự sôi
1 CÂU
-Viết được công
thức tính nhiệt
nóng chảy và
nhiệt hóa hơi
-Phân biệt được
hơi khô và hơi
bão hòa
Vận dụng được
công thức tính
nhiệt nóng chảy
và nhiệt hóa hơi
Đề giải bài tập
2 CÂU
6. độ ẩm không khí Nêu được định
nghĩa độ ẩm tuyệt
đối, độ ẩm tỉ đối
và độ ẩm cực đại
của không khí
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM ) 4 CÂU
( 1,6 đ )
3 CÂU

( 1,2 đ )
7 CÂU
( 2,8đ )
TỔNG SỐ 13 CÂU
( 5,2 đ )
12 CÂU
( 4,8 đ )
25 CÂU
( 10 đ )
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 8 - Gv: Trần_Bằng
4. Đề kiểm tra.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
MÔN: VẬT LÝ ( Thời gian 45 phút )
Câu 1. đơn vị của động lượng là
A. kg
s
m
B. kg
m
s
C. N.m D. N.m/s
Câu 2. xét một hòn bi có khối lượng m
1
= 1kg đang chuyển động với vận tốc
v
1
= 5m/s đến đập vào hòn bi có khối lượng m
2
= 4kg đang đứng yên. Sau va chạm
hai hòn bi dính vào nhau và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu.bỏ qua mọi

ma sát.
A. 5m/s B. 0m/s C. 1m/s D. 4m/s
Câu 3. Dưới tác dụng của lực
F
vật chuyển dời một đoạn s theo hướng của lực thì
công do lực sinh ra là
A. A = F.s.COS
α
B. A = F.s C. A = - F.s D. A = 2F.s
Câu 4. một gàu nước có khối lượng 10kg được kéo chuyển động đều lên độ cao
6m trong khoảng thời gian 2 phút. Lấy g = 10m/s
2
. công suất của lực kéo là
A. 5W B. 30W C. 300W D. 120W
Câu 5. vật nào dưới đây có động năng bằng không
A. Viên đạn đang bay C. Xe máy dừng bên đường
B. Búa đang chuyển động D. Dòng nước lũ đang chảy mạnh
Câu 6. một vật có khối lượng m = 2kg đang chuyển động với vận tốc v= 10m/s.
động năng của vật bằng.
A. 50J B. 100J C. 200J D. 10J
Câu 7. phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về thế năng trọng trường
A. Là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật
B. Phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
C. Là dạng năng lượng có được do vật chuyển động
C. Được xác định bằng biểu thức W
t
= mgz.
Câu 8. một lò xo có độ cứng k = 200N/m, mọt đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm thi thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 400J B. 0,04J C. 4,0J D. 2J


Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 9 - Gv: Trần_Bằng
Câu 9. định luật bảo toàn cơ năng được áp dung khi vật
A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. Chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi
D. Không chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi
Câu 10. một con cá heo khi nhào lộn đã nhảy lên độ cao 5m, cho rằng con cá nhảy
lên chỉ nhờ động năng mà nó có lúc rời mặt biển.nếu lấy g = 10m/s
2
thì vận tốc của
con cá heo lúc rời mặt biển là.
A. 19m/s B. 12m/s C. 10m/s D. 6m/s
Câu 11. Trong hệ tọa độ (p,v) đường đẳng nhiệt là
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường song song với trục op.
Câu 12. một bình kín chứa oxi ở nhiệt độ 20
0
c và áp suất 2bar. Hỏi khi nhiệt độ
trong bình là 40
0
c thì áp suất trong bình là bao nhiêu.biêt thể tích của bình không
đổi.
A. 4bar B. 2,1bar C. 1,2bar D. 4,1bar
Câu 13. phương trình nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng
A.
1
1

T
P
=
2
2
T
P
C.
1
1
T
V
=
2
2
T
V
B. P
1
V
1
= P
2
V
2
D.
1
1
T
P

V
1
=
2
2
T
P
V
2
Câu 14. một lượng khí đựng trong một xi lanh có pittong chuyển động được. lúc
đầu, khí có thể tích 15lit, nhiệt độ 27
0
c và áp suất 2at. Khi pittong nén khí đến thể
tích 12lit thì áp suất khí tăng lên 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittong lúc này là
A. 37,8
0
C B. 147
0
C C. 147K D. 47,5
0
C
Câu 15. phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng
A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
B. Nội năng là một dạng năng lượng.
C. Nội năng của vật cố thể tăng thêm hoặc giảm đi
D. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 16. thả môt miếng sắt nặng 1kg đang ở nhiệt độ 100
0
c vào một chậu nước,khi
cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là 30

0
c, tính nhiệt lượng miếng sắt tỏa ra biết
nhiệt dung riêng của sắt là 0,46.10
3
J/(Kg.K).
A. 32,2J B. 32,2KJ C. 3220J D. 322J
Câu 17. Trong quá trình chất khí nhận công và tỏa nhiệt thì A và Q trong hệ thức
của nguyên lí I phải có giá trị nào.
A . Q > 0 : A > 0 C. Q < 0 : A > 0
B. Q > 0 : A < 0 D. Q < 0 : A < 0

Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 10 - Gv: Trần_Bằng
Câu 18. Người ta truyền cho xilanh một nhiệt lượng là 500J, Khí nở ra và thực
hiện công 200J đẩy pittong lên. Tính độ biến thiên nội năng.
A. 300J B. 700J C. -300J D. -700J
Câu 19. chất rắn nào là chất rắn kết tinh
A. Thủy tinh C. Nhựa đường
B. Sắt D. Nhựa tái sinh
Câu 20. vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo
A. Trụ cầu C. Cột nhà
B. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng D. Móng nhà cao tầng
Câu 21. một thước thép ở 20
0
c có độ dài là 1m. biết hệ số nở dài của thép là 12.10
-
6
K
-1
. Khi nhiệt độ lên đên 40
0

c, thước thép này dài thêm.
A. 2,4 mm B. 0,24mm C. 3,2mm D. 4,2mm
Câu 22. nước mưa không lọt qua các lỗ nhỏ trên tấm bạt vì
A. Vải bạt bị dính ướt nước
B. Vải bạt không bị dính ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nươc ngăn không cho nước lọt qua.
D. Hiện tượng mao dẫn không cho nước lọt qua.
Câu 23. câu nào sau đây không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất
lỏng
B. Sự bay hơi luôn xảy ra kèm với sự ngưng tụ
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất
lỏng và bên trong chất lỏng
D. Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ
Câu 24. nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10
6
J/Kg.nhiệt lượng cần cung cấp để
làm bay hơi hoàn toàn 100g nước la
A. 23.10
6
J B. 2,3.10
8
J C. 2,3.10
5
J D. 2,3.10
6
J
Câu 25. nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10
5
J/Kg. nhiệt lượng cần cung

cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0
0
c là.
A. 0,34.10
3
J B. 340.10
5
J C. 34.10
7
J D. 34.10
3
J

5. ĐÁP ÁN
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐA A C B A C B C B C C A B D
CÂU 1
4
15 16 17 18 19 20 21 22 23 2
4
25 26
ĐA B A B C A B B B C C C D
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 11 - Gv: Trần_Bằng
Trung tâm GDTX Bảo Lạc - 12 - Gv: Trần_Bằng

×