Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi khoa sử địa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.29 KB, 9 trang )

rường Tiểu học…………………
Họ vµ tªn: ……………………….
Líp: 4A §Ị thi ci häc k× II
M«n: Khoa häc
Thêi gian : 35


Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng (1đ)
- Để sống và phát triển bình thường thực vật cần:
A. Có đủ nước và ánh sáng.
B. Có đủ ánh sáng và không khí.
C. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng
D. Có đủ nước, ánh sáng, không khí, chất khoáng
Câu 2: Viết chữ N vào ô trống trước những việc nên làm, chữ K trước những việc
không nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt. (1,5đ)
 Nhìn trực tiếp vào mặt trời.
 Không nhìn trực tiếp vào ánh lửa hàn
 Đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi ra ngoài trời nắng.
 Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy đang bật sáng.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 đ)
 Người ta chia gió thành 12 cấp
 Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái
không cần tiết kiệm.
 Nước là một trong những thành phần chính cấu tạo nên cơ thể thực vật.
 m thanh có thể truyền qua chất rắn, chất khí nhưng không thể truyền qua
chất lỏng.
§iĨm Lêi phª cđa c« gi¸o
Câu 4 : Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.(2d)
a) Nhiệt độ nào dưới đây là có thể là nhiệt độ của một ngày trời nóng?
10
0


C 100
0
C

30
0
C

300
0
C
b) Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?
10 cấp 12 cấp
11 cấp 13 cấp
c) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất khơng được Mặt Trời sưởi ấm?
Gió sẽ ngừng thổi.
Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá.
Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ khơng có mưa.
Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khơng có sự sống.
Tất cả những ý trên.
Câu 5 : Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B cho phù hợp (2 đ)
A B
Hiện tượng, ứng dụng Tính chất của nước
Làm mái nhà dốc  Có thể chảy lan ra mọi phía
Pha nước muối  Có thể thấm qua một số vật
Nước bò đổ chảy lênh láng ra sàn nhà Có thể hoà tan một số chất
Quần áo bò ướt  Chảy từ cao xuống thấp
o đi mưa Không thấm qua một số vật
Câu 6: Nêu 3 việc bạn có thể làm để bảo vệ bầu không khí? (2 đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học ……………
Họ vµ tªn: ……………………….
Líp: 4A §Ị thi ci häc k× II
M«n: LÞch sư - địa lí
Thêi gian : 35
L ị ch s ử
Câu 1 : KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
a) Tiêu biểu cho chính sách phát triển nông nghiệp của vua Quang Trung là :
A. “ Chiêu khuyến nông”
B. Đúc đồng tiền mới
C. Mở cửa biên giới
D. Mở cửa biển
b) Người có công đánh đổ ách thống trò của quân Minh, khôi phục nền độc lập
dân tộc là:
A. Trần Hưng Đạo
B. Lê Lợi
C. Nguyễn Trãi
D. Quang Trung
c) Việc làm chứng tỏ các vua triều Nguyễn khơng muốn chia sẻ quyền hành cho ai
là:
A. Vua khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng

B. Vua tự đặt ra luật pháp
C .Vua tự điều hành các quan đứng đầu tỉnh
D. Cả ba việc làm trên
Câu 2 :Cuộc xung đột giữa các tập đồn phong kiến đã gây ra hậu quả:
A.Đất nước bị chia cắt
B.Nhân dân cực khổ
C.Sản xuất khơng phát triển được
D.Cả 3 ý trên
§iĨm Lêi phª cđa c« gi¸o
Câu 3: Hãy điền vào

chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai.
 Huế là kinh đô nước ta dưới thời Nguyễn.
 Nội dung học tập thời Hậu Lê là phật giáo.
 Ngày mồng 5 tết, quân ta cùng một lúc đánh đồn Ngọc Hồi và Đống Đa.
 Sông Gianh là ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài.
Câu 4:. Nhà Trần được thành lập trong hồn cảnh :
¨ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Toản .
¨ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.
¨ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh .
¨ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Tuấn .
Câu 5: Bảng dưới đây có 3 cột, cột I ghi tên triều đại, em hãy ghi tên kinh đô và tên
nước vào cột II và cột III.
Cột I
Triều đại
Cột II
Kinh đô
Cột III
Tên nước
Đinh

Hồ
Hậu Lê

Câu 6. Khi lên ngơi, Lê Hồn xưng là gì ?Triều đại của ơng được gọi là triều gì ?
Địa lí
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1:Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
a) Người Kinh, Thái, Mường, Dao
b) Người Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me
c) Người Kinh, Ba-na, Ê-đê, Gia- lai
d)
Câu 2Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà:
a) Trên các khu đất cao
b) Rải rác ở khắp nơi
c) Dọc theo các sông, ngòi, kênh rạch
d) Gần các cánh đồng
e)
Câu 3:Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam Bộ là:
a) Xe ngựa
b) Xuồng ghe
c) Ô tô
d)
Câu 4:Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp:
a) Lớn của nước ta
b) Lớn nhất nước ta
c) Lớn thứ 2 của cả nước
d)
Câu 5:Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
a) Quảng Bình
b) Quảng Trị

c) Thừa Thiên- Huế
d) Quảng Nam
Câu 6:Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng bằng Nam Bộ:
Trường Tiểu học ……………….
Họ vµ tªn: ……………………….
Líp: 4A §Ị thi ci häc k× II
M«n: §Þa lÝ
Thêi gian : 35
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- Dân cư tập trung khá đông đúc tại duyên hải miền Trung do
A. Đồng bằng rộng lớn, màu mỡ
B. Thiên tai ít xảy ra.
C. Có điều kiện tương đối thuận lợi cho nhu cầu sinh họat và sản xuất.
§iĨm Lêi phª cđa c« gi¸o
D. Có vùng biển giàu thuỷ sản.
1) Thành phố Cần Thơ có vị trí ở:
A). Trung tâm đồng bằng sơng Cửu Long
B).Trung tâm đồng bằng Nam Bộ
C).Trung tâm của sơng Tiền và sơng Hậu
Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà:
A).Trên các khu đất cao
B).Rải rác ở khắp nơi
C).Dọc theo các sơng, ngòi, kênh rạch
D).Gần các cánh đồng
Câu 2: Hãy điền vào
¨
chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
A. Thuỷ sản của đồng bằng Nam Bộ chỉ nhằm phục vụ trong nước.
B. Thành phố Cần Thơ nằm ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
C. Khí hậu có khác biệt giữ phía Bắc và phía Nam của đồng bằng duyên hải miền

Trung.
D. Vònh Thái Lan là nơi có nhiều đảo nhất ở nước ta.
Câu 3: Gạch chân dưới những đòa danh của thành phố Huế trong các đòa danh dưới
đây. (2đ)
Chợ Bến Thành , sông Hương, cầu Trường Tiền, vườn cô Bằng Lăng, hồ Hoàn Kiếm,
chùa Thiên Mụ, làng Tự Đức, Thảo Cầm Viên.
Câu 4 : Đọc các ý sau đây nói về đồng bằng Nam Bộ và đồng bằng duyên hải miền
Trung và điền vào hai cột (A) và (B) sao cho phù hợp.
1. Đồng bằng lớn nhất của đất nước
2. Có nhiều đồng bằng nhỏ với nhiều cồn cát, đầm, phá.
3. Đầu mùa hạ có lễ hội Tháp Bà.
4. Vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất ở nước ta
5. Dân tộc sống chủ yếu là Kinh, Khơ Me.
6. Nghề chính là nghề nông, làm muối, đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản.
A B
Đồng bằng Nam Bé äĐồng bằng duyên hải miềnTrung







Câu 5 : Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất lúa gạo và trái cây lớn nhất cả nước.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………






Câu 5 : Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở
thành vùng sản xuất lúa gạo và trái cây lớn nhất cả nước.(2 đ)

×