Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại dịch vụ m e k k o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 191 trang )

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH




MAI THỊ NGỌC BÁU




KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ M.E.K.K.O






LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế Toán Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340301











Cần Thơ – Tháng 11 năm 2014

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH





MAI THỊ NGỌC BÁU
MSSV: C1200216





KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ M.E.K.K.O





LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301




CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN HỮU ĐẶNG






Cần Thơ – Tháng 11 năm 2014
3

LỜI CẢM TẠ
Qua hai năm học tập tại trường, nhận được sự giảng dạy tận tình và truyền
đạt nhiều kinh nghiệm quý báo của quý Thầy Cô trường Đại học Cần Thơ, đặc
biệt là các quý Thầy Cô khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh đã trang bị cho em
những kiến thức cơ bản về kế toán, đã tạo môi trường thân thiện trong học tập,
tạo điều kiện cho em phát huy hết khả năng của mình. Để cho em có đủ hành
trang vững tin bước vào đời. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã giúp đỡ
em trong thời gian qua.
Trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Sản xuất Thương mại & Dịch
vụ M.E.K.K.O là dịp giúp em tiếp xúc thực tế và cũng là nơi em hoàn thiện hơn

về kiến thức của mình. Em xin chân thành cảm ơn các anh chị tong công ty đã
cung cấp thông tin, chỉ dẫn, giúp đỡ nhiệt tình, tạo điều kiện thuận lợi để em có
thể hoàn thành tốt bài luận văn của mình và đúc kết được nhiều kinh nghiệm thực
tế.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Nguyễn Hữu Đặng đã trực
tiếp theo dõi, hướng dẫn tận tình và hỗ trợ giúp em định hướng để em có thể hoàn
thiện tốt bài luận văn với đề tài “Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Sản xuất Thương mại & Dịch vụ M.E.K.K.O”.
Sau cùng em xin chân thành chúc quý Thầy Cô và toàn thể Ban lãnh đạo,
cán bộ, công nhân viên công ty TNHH Sản xuất Thương mại & Dịch vụ
M.E.K.K.O luôn dồi dào sức khoẻ, hạnh phúc, công tác tốt và gặt hái được nhiều
thành công trong cuộc sống.

Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
Sinh viên thực hiện



Mai Thị Ngọc Báu

4

TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ
Em xin cam đoan rằng đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ
đề tài nghiên cứu khoa học nào.







Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
Sinh viên thực hiện



Mai Thị Ngọc Báu







5

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
0



















Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)






6

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
0



















Cần Thơ, ngày tháng năm 2014








7

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
0



















Cần Thơ, ngày tháng năm 2014








8


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
 Họ và tên người nhận xét:
 Học vị:
 Chuyên ngành:
 Nhiệm vụ trong Hội đồng: Giáo Viên Phản Biện
 Cơ quan công tác:
 Tên học viên:
 Chuyên ngành:
 Mã số:

 Tên đề tài:
 Cơ sở đào tạo: Trường Đại Học Cần Thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với mã số chuyên ngành đào tạo:


2. Về hình thức:


3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài


4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn


5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,…)


6. Các nhận xét khác


7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa, )


Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 2014
NGƯỜI NHẬN XÉT


9


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
 Họ và tên người nhận xét:
 Học vị:
 Chuyên ngành:
 Nhiệm vụ trong Hội đồng: Giáo Viên Hướng Dẫn
 Cơ quan công tác:
 Tên học viên:
 Chuyên ngành:
 Mã số:
 Tên đề tài:
 Cơ sở đào tạo: Trường Đại Học Cần Thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với mã số chuyên ngành đào tạo:


2. Về hình thức:


3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài


4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn


5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,…)


6. Các nhận xét khác



7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh sửa, )


Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 2014
NGƯỜI NHẬN XÉT



10

MỤC LỤC
Trang
Chương 1. GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 01
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 02
1.2.1 Mục tiêu chung 02
1.2.2 Mục tiêu cụ thể 02
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 02
1.3.1 Không gian 02
1.3.2 Thời gian 02
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu 02
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 03
2.1.1 Kế toán bán hàng 03
2.1.1.1 Khái niệm về bán hàng 03
2.1.1.2 Các phương thức bán hàng 04
a. Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp 04
b. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng 04
c. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa
hồng 05

d. Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp 06
e. Kế toán bán hàng theo phương thức đổi hàng 07
2.1.1.3 Chứng từ sử dụng 08
2.1.1.4 Nhiệm vụ kế toán bán hàng 09
2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập 09
2.1.2.1 Doanh thu bán hàng 09
a. Khái niệm 09
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 10
c. Tài khoản sử dụng 10
d.Sơ đồ hạch toán 11
2.1.2.2 Chiết khấu thương mại 12
11

a. Khái niệm 12
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 12
c. Tài khoản sử dụng 12
d. Sơ đồ hạch toán 12
2.1.2.3 Hàng bán bị trả lại 12
a. Khái niệm 12
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 13
c. Tài khoản sử dụng 13
d. Sơ đồ hạch toán 13
2.1.2.4 Giảm giá hàng bán 13
a. Khái niệm 13
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 14
c. Tài khoản sử dụng 14
d. Sơ đồ hạch toán 14
2.1.2.5 Thuế làm giảm doanh thu 14
a. Khái niệm 14
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 14

c. Tài khoản sử dụng 15
d. Sơ đồ hạch toán 15
2.1.2.6 Doanh thu hoạt động tài chính 16
a. Khái niệm 16
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 16
c. Tài khoản sử dụng 16
d. Sơ đồ hạch toán 17
2.1.2.7 Thu nhập khác 18
a. Khái niệm 18
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 18
c. Tài khoản sử dụng 19
d. Sơ đồ hạch toán 19
2.1.3 Kế toán các khoản chi phí 19
2.1.3.1 Giá vốn hàng bán 19
12

a. Khái niệm 19
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 19
c. Tài khoản sử dụng 20
d. Sơ đồ hạch toán 20
2.1.3.2 Chi phí bán hàng 22
a. Khái niệm 22
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 22
c. Tài khoản sử dụng 22
d. Sơ đồ hạch toán 23
2.1.3.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp 24
a. Khái niệm 24
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 24
c. Tài khoản sử dụng 24
d. Sơ đồ hạch toán 25

2.1.3.4 Chi phí hoạt động tài chính 26
a. Khái niệm 26
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 26
c. Tài khoản sử dụng 26
d. Sơ đồ hạch toán 27
2.1.3.5 Chi phí khác 28
a. Khái niệm 28
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 28
c. Tài khoản sử dụng 28
d. Sơ đồ hạch toán 29
2.1.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 29
a. Khái niệm 29
b. Chứng từ, sổ sách kế toán 29
c. Tài khoản sử dụng 30
d. Sơ đồ hạch toán 30
2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 30
2.1.4.1 Khái niệm và ý nghĩa 30
13

a. Khái niệm 30
b. Ý nghĩa 30
2.1.4.2 Chứng từ, sổ sách kế toán 31
2.1.4.3 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh 31
2.1.4.4 Tài khoản sử dụng 32
2.1.4.5 Hệ thống báo cáo tài chính 32
2.1.4.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp 33
2.1.5 Các tỷ số tài chính phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh 34
2.1.5.1 Nhóm tỷ số khả năng sinh lời 34
a. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) 34
b. Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 34

c. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) 34
2.1.5.2 Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động 35
a. Vòng quay hàng tồn kho 35
b. Kỳ thu tiền bình quân 35
c. Vòng quay tổng tài sản 36
2.2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 36
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37
2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu 37
2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu 38
2.3.2.1 Phương pháp so sánh 38
2.3.2.2 Phương pháp kế toán 39
2.3.2.3 Phương pháp tỷ số 39
Chương 3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ M.E.K.K.O
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH 40
3.1.1 Khái quát sơ lược về công ty 40
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 40
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC 41
3.2.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý công ty 41
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng cấp quản lý phòng ban 41
14

3.2.2.1 Chức năng và nhiệm vụ của Giám đốc công ty 41
3.2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của Phó giám đốc 42
3.2.2.3 Chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán 42
3.2.2.4 Chức năng và nhiệm vụ của phòng quản lý dự án 43
3.2.2.5 Chức năng và nhiệm vụ của phòng hành chính – nhân sự 43
3.2.2.6 Chức năng và nhiệm vụ của phòng thiết kế 44
3.2.2.8 Chức năng và nhiệm vụ của phòng vật tư 44
3.2.2.7 Chức năng và nhiệm vụ của xưởng sản xuất 44

3.3 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH VÀ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ 44
3.3.1 Ngành nghề kinh doanh 44
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty 45
3.3.2.1 Chức năng 45
3.3.2.2 Nhiệm vụ 45
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 45
3.4.1 Sơ đồ tổ chức 45
3.4.2.1 Chế độ kế toán áp dụng 47
3.4.2.2 Hình thức kế toán áp dụng 47
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán 47
3.4.3 Phương pháp kế toán 49
3.5 SƠ LƯỢC VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 49
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 54
3.6.1 Thuận lợi, khó khăn 54
3.6.1.1 Thuận lợi 54
3.6.1.2 Khó khăn 55
3.6.2 Định hướng phát triển 55
Chương 4. THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ M.E.K.K.O
4.1 KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH 56
4.1.1 Kế toán bán hàng tại công ty 56
4.1.2 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập 56
15

4.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng 56
a. Chứng từ và sổ sách 56
b. Luân chuyển chứng từ 57
c. Các nghiệp vụ phát sinh 59

d. Thực hiện kế toán chi tiết 64
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 64
4.1.2.2 Kế toán doanh thu tài chính 64
a. Chứng từ và sổ sách 64
b. Luân chuyển chứng từ 65
c. Các nghiệp vụ phát sinh 65
d. Thực hiện kế toán chi tiết 66
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 66
4.1.2.3 Kế toán thu nhập khác 66
a. Chứng từ và sổ sách 66
b. Luân chuyển chứng từ 67
c. Các nghiệp vụ phát sinh 68
d. Thực hiện kế toán chi tiết 68
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 68
4.1.3 Kế toán các khoản chi phí để xác định kết quả kinh doanh 69
4.1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán 69
a. Chứng từ và sổ sách 69
b. Luân chuyển chứng từ 69
c. Các nghiệp vụ phát sinh 70
d. Thực hiện kế toán chi tiết 74
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 74
4.1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng 75
a. Chứng từ và sổ sách 75
b. Luân chuyển chứng từ 75
c. Các nghiệp vụ phát sinh 77
d. Thực hiện kế toán chi tiết 79
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 79
16

4.1.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 79

a. Chứng từ và sổ sách 79
b. Luân chuyển chứng từ 80
c. Các nghiệp vụ phát sinh 81
d. Thực hiện kế toán chi tiết 83
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 84
4.1.3.4 Kế toán chi phí khác 84
a. Chứng từ và sổ sách 84
b. Luân chuyển chứng từ 84
c. Các nghiệp vụ phát sinh 85
d. Thực hiện kế toán chi tiết 85
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 85
4.1.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 85
a. Chứng từ và sổ sách 85
b. Luân chuyển chứng từ 86
c. Các nghiệp vụ phát sinh 86
d. Thực hiện kế toán chi tiết 87
e. Thực hiện kế toán tổng hợp 87
4.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 87
4.1.4.1 Chứng từ và sổ sách 87
4.1.4.2 Luân chuyển chứng từ 87
4.1.4.3 Các nghiệp vụ phát sinh 87
4.1.4.5 Thực hiện kế toán tổng hợp 88
4.1.4.4 Thực hiện kế toán chi tiết 88
4.1.5 Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 1/2014 90
4.2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 93
4.2.1 Đánh giá khả năng sinh lợi 93
4.2.1.1 Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) 93
4.2.1.2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 93
4.2.1.3 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) 93
4.2.2 Đánh giá khả năng hoạt động 94

17

4.2.2.2 Tỷ số kỳ thu tiền bình quân 95
4.2.2.1 Tỷ số vòng quay hàng tồn kho 95
4.2.2.3 Tỷ số vòng quay tổng tài sản 96
Chương 5. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
5.1 NHẬN XÉT CHUNG 97
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán 97
5.1.1.1 Nhận xét về thực hiện chế độ kế toán 97
5.1.1.2 Nhận xét về tổ chức công tác kế toán 97
5.1.2 Nhận xét về hiệu quả hoạt động kinh doanh 98
5.2 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN 98
5.3 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH99
Chương 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1 KẾT LUẬN 102
6.2 KIẾN NGHỊ103
6.2.1 Kiến nghị đối với công ty 103
6.2.3 Kiến nghị đối với cơ quan ban ngành có liên quan 104
6.2.2 Kiến nghị đối với chính quyền địa phương 104

















18

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1. Bảng báo cáo doanh thu, chi phí, lợi nhuận qua 3 năm 2011, 2012,
2013 50
Bảng 3.2. Bảng báo cáo doanh thu, chi phí, lợi nhuận 6 tháng đầu năm của năm
2013 và 2014 53
Bảng 4.1. Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng theo hình thức thu tiền của tháng
01/2014 59
Bảng 4.2 . Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01/2014 91
Bảng 4.3. Phân tích khả năng sinh lợi 92
Bảng 4.4. Phân tích khả năng hoạt động 94
















19

DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực
tiếp 04
Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho
khách hàng 05
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán Kế toán bán hàng theo phương pháp gửi đại lý, ký gửi
bán đúng giá hưởng hoa hồng 06
Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả
góp 07
Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán Kế toán bán hàng theo hình thức trao đổi hàng 08
Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 11
Hình 2.7. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng nội bộ 11
Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại 12
Hình 2.9. Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại 13
Hình 2.10. Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán 14
Hình 2.11. Sơ đồ hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt 15
Hình 2.12. Sơ đồ hạch toán thuế xuất khẩu 15
Hình 2.13. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 17
Hình 2.14. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác 19
Hình 2.15. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán 21
Hình 2.16. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng 23
Hình 2.17. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 25
Hình 2.18. Sơ đồ hoạch toán chi phí tài chính 27

Hình 2.19. Sơ đồ hạch toán chi phí khác 29
Hình 2.20. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 30
Hình 2.21. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 33
20

Hình 3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý tại công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch
vụ M.E.K.K.O 41
Hình 3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương
mại và dịch vụ M.E.K.K.O 46
Hình 3.3. Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung 48
Hình 4.1. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của doanh thu bán hàng 58
Hình 4.2. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của doanh thu tài chính 65
Hình 4.3. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của thu nhập khác 67
Hình 4.4. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của giá vốn hàng bán 70
Hình 4.5. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của chi phí bán hàng 76
Hình 4.6. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của chi phí quản lý doanh nghiệp 80
Hình 4.7. Lưu đồ luân chuyển chứng từ của chi phí khác 84















21

DANH MỤC VIẾT TẮT

SX : Sản xuất
TM : Thương mại
DV : Dịch vụ
HĐ : Hoá đơn
GTGT : Giá trị gia tăng
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
TK : Tài khoản
LN : Lợi nhuận
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
TSCĐ : Tài sản cố định
BTC : Bộ tài chính












22

Chương 1
GIỚI THIỆU
1.4 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong nền kinh tế hiện nay nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp Việt
Nam đã và đang có những bước phát triển mạnh mẽ cả về hình thức quy mô và
hoạt động sản xuất kinh doanh. Cho đến nay cùng với chính sách mở cửa các
doanh nghiệp đã góp phần quan trọng trong việc thiết lập nền kinh tế thị trường
trên đà ổn định và phát triển. Cùng với sự đi lên của đất nước quy mô hoạt động
sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng mở rộng và nâng cao. Mọi
doanh nghiệp dù kinh doanh các mặt hàng khác nhau theo bất kỳ hình thức nào
cũng đều phải quan tâm đến hiệu quả kinh tế. Đó là điều kiện cơ bản để doanh
nghiệp tồn tại và phát triển. Muốn như vậy các doanh nghiệp phải nhận thức được
vai trò tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp và là cơ sở để họ có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra, thực hiện nghĩa
vụ với Ngân sách Nhà nước.
Mục đích hoạt động của doanh nghiệp là hướng tới lợi nhuận nên bên cạnh
các biện pháp quản lý chung, việc tổ chức công tác kế toán bán hàng là rất cần
thiết giúp doanh nghiệp có đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đưa ra quyết
định kinh doanh đúng đắn. Nhưng vấn đề quan trọng là làm thế nào để đạt tối đa
hiệu quả kinh doanh. Đây cũng chính là câu nói làm các doanh nghiệp phải suy
nghĩ. Để kinh doanh có hiệu quả đòi hỏi các doanh nghiệp phải nắm bắt được cơ
hội kinh doanh, đồng thời để đảm bảo thắng lợi bền vững trong cạnh tranh. Muốn
vậy họ phải biết giữ uy tín, biết người biết mình trên mọi phương diện. Chính vì
thế quá trình tiêu thụ hàng hóa có vị trí đặc biệt quan trọng đối với các doanh
nghiệp, góp phần đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Với tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh nhằm đánh giá hiệu quả kinh doanh đã nêu trên, em chọn đề tài “Kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn

Sản xuất Thương mại & Dịch vụ M.E.K.K.O ” cho luận văn tốt nghiệp của
mình.

23

1.5 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thực hiện kế toán và đánh giá công tác của kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Sản xuất Thương mại &
Dịch vụ M.E.K.K.O từ đó đưa ra các biện pháp hữu hiệu nhằm hoàn thiện hơn về
công tác kế toán bán hàng và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện kế toán và đánh giá công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty trong kỳ kế toán tháng 1/2014.
- Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn
2011-2013.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng, xác
định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty.
1.6 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được thực hiện tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Sản xuất Thương
mại & Dịch vụ M.E.K.K.O.
1.3.2 Thời gian
- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 của công ty.
- Đối với số liệu thực hiện kế toán: đề tài sử dụng số liệu của tháng
01/2014.
- Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8/2014 đến tháng 12/2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là việc thực hiện chế độ kế toán và tổ

chức công tác kế toán bán hàng, xác định kết quả hoạt động kinh doanh và hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Sản xuất Thương
mại & Dịch vụ M.E.K.K.O.


24

Chương 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính về việc
ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp)
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán bán hàng
2.1.1.1 Khái niệm về bán hàng
Bán hàng là giai đoạn cuối cùng trong quá trình lưu chuyển hàng hóa của
kinh doanh thương mại.
Phương thức lưu chuyển hàng hóa trên thị trường bao gồm bán buôn (buôn
bán qua kho, không qua kho, bán buôn vận chuyển thẳng có hoặc không tham gia
thanh toán) và bán lẻ (bán lẻ thu tiền tập trung, thu tiền trực tiếp, bán trả góp, ký
gởi đại lý bán, ).
Mặc dù hàng hóa được lưu chuyển theo nhiều hình thức khác nhau nhưng
hàng hóa chỉ được xác định là tiêu thụ và doanh thu bán hàng được ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện VAS 14:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc người kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xây dựng tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.

- Xác định chi phí có liên quan đến lợi ích bán hàng.
Tóm lại thời điểm xác định tiêu thụ là khi bên bán mất quyền sở hữu hàng
hóa đồng thời được quyền sở hữu về khoản tiền thu bán hàng hoặc khoản nợ phải
thu đối với khách hàng.



25

2.1.1.2 Các phương thức bán hàng
a. Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
Bán hàng trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại
kho (hoặc trực tiếp tại phân xưởng không thông qua kho) của doanh nghiệp. Khi
giao hàng hoặc cung cấp dịch vụ cho người mua, doanh nghiệp đã nhận được tiền
hoặc có quyền thu tiền của người mua, giá trị của hàng hóa đã hoàn thành, doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã được ghi nhận.
Sơ đồ hạch toán














Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
b. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng
Phương thức gửi hàng đi là phương thức bên bán gửi hàng đi cho khách
hàng theo các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã ký kết. Số hàng gửi đi vẫn thuộc
quyền kiểm soát của bên bán, khi khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán thì lợi ích và rủi ro được chuyển giao toàn bộ cho người mua, giá trị hàng
hóa đã được thực hiện và là thời điểm bên bán được ghi nhận doanh thu bán hàng.

TK 3331
TK 154, 155
TK 632
TK 911
TK 511, 512
TK 111, 112, 131
TK 521, 531, 532
(1) Trị giá gốc
của thành
phẩm hàng
hóa dịch vụ
xuất bán thị
trường
(6) Kết
chuyển
giá vốn
hàng bán
(5) Kết
chuyển
doanh thu
thuần
(2) Ghi nhận

doanh thu bán
hàng và cung
cấp dịch vụ
(3) Các khoản
giảm trừ doanh
thu phát sinh
Tổng giá
thanh
toán
(4) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu

×