Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120 KB, 4 trang )

Tiết: 97 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Phân số bằng nhau, so sánh hai phân số.
Các phép tính về phân số. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định
nghĩa, tính chất, quy tắc vào giải toán nhất là toán về phân số.
3. Thái độ: Rèn tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác các phán đoán và
lựa chọn phương pháp hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn, chuẩn bị bài chu đáo.
III. Lập ma trận hai chiều:
Cấp
độ
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

Tổng
Chủ đề
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Phân số
bằng nhau, so
sánh hai phân
số
HS biết khái
niệm hai phân
số bằng nhau
Vận dụng tính chất cơ bản
của phân số vào làm bài


tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0
0
2( )
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
4
4
40%
2. Các phép
tính về phân
số.
Biết tính chất
phép tính cộng,
trừ, nhân.
Vận dụng đúng các phép
tính với phân số trong
trường hợp đơn giản.
Số câu
Số điểm- Tỉ
lệ

0
0
1
0,5
5%
2
1
10%
1
3
30%
4
4,5
45%
3. Hỗn số.
Số thập phân.
Phần trăm.
Làm đúng dãy các phép
tính về số thập phân trong
trường hợp đơn giản.
Số câu
Số điểm- Tỉ
lệ
0
0
1
0,5
5%
1
1

10%
2
1,5
15%
Tổng số câu:
10
Tổng số
điểm:10
Tỉ lệ 100%
3
1,5
15%
2
1
10%
4
6,5
65%
1
1
10%
10
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Hai phân số
b
a


d
c
bằng nhau khi và chỉ khi:
A. a.b = c.d B. a.d = b.c C. a.c = b.d D. a+d = c+d
Câu 2: Rút gọn phân số
40
32
được phân số tối giản là:
A.
5
4
B.
5
3
C.
10
8
D.
6
5

Câu 3: Phân số
3
4

-
5
2
bằng phân số:

A.
9
5
B.
20
23−
C.
9
1−
D.
20
5−
Câu 4: Kết quả của phép tính
2 1
3 3

+
là:
A.
3
2
B.
3
6

C. 1
D.
1
3


Câu 5 : Số nghịch đảo của
5
1
là :
A.
5
1−
B. 1; C. 5 D. -5
Câu 6: Kết quả của phép tính
4 2
:
5 5

là:
A.
5
2
B.
6
5

C.
25
8
D. -2
Phần II: Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm).
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn kết quả nếu có thể):
a)
5
1

5
2
5
3
+−
b)
12
5
4
1
6
1
+

+
c)
4 2 4
: .
7 5 7
 
 ÷
 
Câu 2.(2 điểm). Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí.
C=
8
7
1
11
9
.

8
7
11
2
.
8
7
+

+

Câu 3: (2 điểm) Để đi từ nhà đến trường, An đi hết
4
3
giờ với vận tốc
3
1
5
km/h.
a) Tính quãng đường từ nhà đến trường.
b) Nếu đi với vận tốc
2
1
4
km/h thì An đi hết bao nhiêu lâu mới tới trường?
3. Đáp án – Biểu điểm:
Phần I: (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A B D C D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

*Phần II: (7 điểm)
Câu Đáp án
Thang
điểm
1
a)
5
2
5
123
5
1
5
2
5
3
=
+−
=+−
b)
3
1
12
4
12
532
12
5
12
3

12
2
12
5
4
1
6
1
==
+−
=+

+=+

+

4 2 4 4 8 4 35 5
: . : .
7 5 7 7 35 7 8 2
 
= = =
 ÷
 
1
1
1
2
C=
8
7

1
11
9
.
8
7
11
2
.
8
7
+

+

=
8
7
1
11
9
11
2
8
7
+







+

C=
8
7−
.
=+
8
7
1
11
11
8
7
11.
8
7
+

C=
1
8
7
8
7
.1
8
7

1
8
7
=






+

=+

0.25
1
0,75
3 a) Qu·ng ®êng tõ nhµ ®Õn trêng lµ:
1 3 16 3
. 5 4 ( )
3 4 3 4
S v t S km= ⇒ = × = × =

b) NÕu ®i víi vËn tèc
2
1
4
km/h th× thêi gian ®i tíi trêng cña An lµ:
1 9 2 8
4 : 4 4 : 4

2 2 9 9
t
= = = × =
(giê)
1
1
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- Đọc trước bài: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×