Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Tính toán vỏ trụ chịu áp suất ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 31 trang )

Tính toán vỏ trụ chịu
áp suất ngoài
GVHD: Hoàng Trung Ngôn
Nhóm 5:
-
1
I/ Gi i thi u v thi t b ớ ệ ề ế ị
ch u áp l c có d ng hình ị ự ạ
trụ
II/ Tính toán v tr ch u ỏ ụ ị
áp su t ngoàiấ
NỘI DUNG
2

I/ Giới thiệu về thiết bị chịu áp lực
có dạng hình trụ
Thiết bị chịu áp lực là
TB được thiết kế kín
dùng để chứa môi chất
khí và lỏng ở áp suất
khác với áp suất môi
trường
Có nhiều dạng như:
hình cầu, hình côn,
hình trụ …
3
II/ Tính toán vỏ trụ chịu áp suất
ngoài
4
Theo Hồ Lê Viên
5


Bước 1: Xác định bề dày tối thiểu
Bước 2: Xác định bề dày thực
Bước 3: Kiểm tra điều kiện áp suất
6
Theo Hồ Lê Viên
Bước 1: Xác định bề dày tối thiểu

D: Đ ng kính thân, mm;ườ
Pn: áp su t ngoài tính toán, N/mm2ấ
Et: mô đun đàn h i c a v t li u thân nhi t đ làm ồ ủ ậ ệ ở ệ ộ
vi c, N/mm2ệ
L: chi u dài tính toán, mm.ề
7
Theo Hồ Lê Viên
Chi u dài tính toán L:ề

Thân có m t bích ặ L b ng kho ng → ằ ả
cách gi a hai m t bíchữ ặ

Thân tr có đáy elip ho c đáy c u L →ụ ặ ầ
b ng chi u dài thân tr c ng v i 1/3 ằ ề ụ ộ ớ
chi u cao đáyề

Thân tr l p đáy ph ng L b ng →ụ ắ ẳ ằ
chi u dài t thân đ n đáyề ừ ế
8
Theo Hồ Lê Viên
Bước 2: Xác định bề dày thực

V i C: h s b sungớ ệ ố ổ

9
Theo Hồ Lê Viên
Bước 3: Kiểm tra điều kiện


10
Theo Hồ Lê Viên
N u không th a đi u ki n th hai, t c làế ỏ ề ệ ứ ứ :

Ch n tr c giá tr S r i ki m tra ọ ướ ị ồ ể
áp su t ngoàiấ
11
Theo Hồ Lê Viên
Công th c ki m tra áp su t ngoài cho phépứ ể ấ

V i là ng su t cho phép ch u nén c a v t li u, N/mm2ớ ứ ấ ị ủ ậ ệ

12
Theo Hồ Lê Viên
Ki m tra áp su t khi th a mãn đi u ki nể ấ ỏ ề ệ


13
Theo Hồ Lê Viên
Đ i v i ng dài, t c là ố ớ ố ứ mà trong đó thì tính
nh ng ch u áp su t ngoài.ư ố ị ấ

Theo tiêu chuẩn ASME
Bước 1: Xác định thông số tính toán
Bước 2: Ước lượng một giá trị bề dày t

Bước 3: Chọn bề dày tiêu chuẩn ts từ bề dày ước lượng
Bước 4: Xác định hệ số A và B
Bước 5: tính áp suất tối đa cho phép Pa và so sánh với áp
suất tính toán P
14
Xác định
thông số
tính toán
15

Mô đun đàn hồi E: Tham khảo chương 2 Phần D
mục II ASME.
16
17
18

Ứng suất cho phép S:

19
20
Chiều dài tính toán L:
* Ước lượng bề dày t:

Tính tỉ số L/D0

Tra giản đồ trang sau tìm tỉ số D0/t tại nhiệt độ
thiết kế T từ đó tính được bề dày ước lượng t.
21
22
- Bề dày thực tế:

t’=t+C.A (in)
t là bề dày tối thiểu
C.A bề dày bù ăn mòn, thường lấy
C.A=0.065 in tối đa là 0.125 in
- Bề dày tiêu chuẩn: Sau khi tính bề dày
thực tế ta phải chọn bề dày tiêu chuẩn tn
trên thị trường sao cho
tn ≥ t’.
23
 Trường hợp: Do/t ≥10
- Bước 1: Lập tỉ số: L/Do và Do/t
- Bước 2:Từ đồ thị ta suy ra được hệ số A
- Bước 3:Từ hệ số A tra hệ số B
- Bước 4:Tính:
Ứng với hệ số A rơi vào vùng phải giản đồ:
Ứng với hệ số A rơi vào vùng trái giản đồ:

- Bước 5:So sánh các giá trị Pa ở trên với P. Nếu Pa
nhỏ hơn P thì chọn một giá trị t lớn hơn rồi lặp lại các
bước tính toán cho tới khi P a≥ P
24
25

×