TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN THỊ THÚY OANH
KHẢO SÁT QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN
PHẨM CÁ TRA (Pangasianodon hypopththalmus) FILLET
ĐÔNG BlOCK VÀ HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT
CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TIẾN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
NGUYỄN THỊ THÚY OANH
KHẢO SÁT QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN
PHẨM CÁ TRA (Pangasianodon hypopththalmus) FILLET
ĐÔNG BlOCK VÀ HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT
CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TIẾN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
PGs.Ts ĐỖ THỊ THANH HƯƠNG
i
LỜI CẢM ƠN
tài
ích trong suxin
em
-
-
này.
g và cô
2 tháng 12 013
ii
TÓM TẮT
ài k
2-up)kg/c
8-
(220-up) 08 (120-170)
19 20-170)
1, (220-
1,20- (220-
0004 220-
0011 (120-
máy.
iii
i
TÓM ii
iii
DANH SÁCH HÌNH vi
vii
DA viii
1
1
1 1
2
2
3
3
3
3
4
5
6
6
6
6
7
7
8
8
8
8
2.3.5.2 Bao gói 8
9
2.4.2 9
10
10
10
10
10
14
14
14
14
15
15
15
15
15
15
iv
15
16
3.2.2.1 Thí n
fillet 16
17
18
20
21
21
22
pangasius hypophthalmus)
22
4.1. 22
22
22
24
25
25
4.1.3.2 Cân 27
27
4.1.3.4 Fillet 29
4.1.3.5 Cân 31
31
33
4.1.3.8 Cân 34
35
36
38
39
4.1.3.13 Cân 41
4.1.3.14 Soi ký sinh trùng 41
- 43
43
44
4.1.3.18 Ngâm quay 46
- Phân màu 48
4.1.3.20 Cân 51
51
53
4.1.3.23 Cân 54
55
57
58
4.1.3.27 Tách khuôn Cân - 59
v
60
61
n 62
62
62
63
67
67
67
68
70
71
73
75
76
76
76
78
79
79
4.3.2.2 80
81
82
83
4.3.2.5 84
85
4.3.2.7 Bàn soi ký sinh trùng 86
87
87
87
88
88
91
vi
DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1 4
Hình 2.2 Cá tra 5
16
17
19
21
Hình 4.3
Hình 4.4 Fillet cá 30
Hình 4.5 33
Hình 4.6 Cân 36
Hình 4.7 40
Hình 4.8 Soi ký sinh trùng 43
Hình 4.9 48
Hình 4.10 50
Hình 4.11 Tách khuôn 61
Hình 4.12
Hình 4.13
Hình 4.14
Hình 4.15 gâm
Hình 4.16
Hình 4.17
cá 6
82
Hình 4.20 Máy ép PE/PA 86
vii
DANH SÁCH BẢNG
1
51
69
0
72
73
75
4.9
77
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ISO: International Organization for Standardization
HACCP: Hazard Analysis and Critical Control Points
BRC: British Retail Consortium
IFS: Intemational Food Standard
GLOBAL GAP: Global Good Agricultural Practice
ASC: Aquaculture Stewaship Council
EPA: Environmental Protection
DHA: Docosahexaenoic acid
MG/LMG: Green/Leucomalachite green
AMOZ: Furaltadone (5-methylamorfolino-3amino-2-oxazolidone)
AOZ: Furazolidone (3-amino-2-oxazolidone)
CAP: Chloramphenecol
ENPRO: Enrofloxacine
PE: Polyetylen
CB: Cc
1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
àng
h
hà
hà
máy
. Vì các
.
công ty
1.2 Mục tiêu của đề tài
các thô
. Xác
ty.
2
1.3 Nội dung của đề tài
tra f
Tf
1.4 Thời gian thực hiện đề tài
3 /2013.
3
CHƯƠNG 2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Tổng quan về công ty
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển
Email
ISO, HACCP, BRC, IFS, GLOBAL GAP
, Global
.
2.1.2 Các sản phẩm và thị trường tiêu thụ của công ty
ng
(http:// vietfish.org/cong-ty-tnhh-thuy-san-phat-tien-cham-ma-chac.htm)
4
Hình 2.1 M
2.2 Giới thiệu nguồn nguyên liệu
Anh: Shutchi catfish
Pangasianodon hypophthalmus
Ngành: Chordata
Actinopterygii
Siluriformes
Pangsiidae
GAnimalia
5
Hình 2.2 Cá tra
Cá
Sô
.
Trong dinh cá tra
ít cholesterol.
T.
23,42
Cholesterol (% ) 0,025
Natri (mg ) 70,6
(htpp.agroviet.gov.vn)
2.3 Kỹ thuật làm lạnh đông thủy sản
6
2.3.1 Khái niệm
-8
0
C
-10
0
C và có
-18
0
C, -30
0
C hay -40
0
C (Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.3.2 Mục đích làm lạnh thủy sản
nguyên l
(Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.3.3 Các phương pháp làm lạnh đông
2.3.3.1 Lạnh đông chậm
25
0
C,
kích
(Trương Thị Mộng Thu,
2012).
2.3.3.2 Lạnh đông nhanh
- -35
0
C.
-
Kích
3
3
.
-
qt
= - 6
0
C.
-
.
7
(Trương Thị Mộng Thu, 2012).
2.3.2.3 Lạnh đông cực nhanh
2
-
ng 40
3
- -196
0
C.
-
-
khác (Trương Thị Mộng Thu,
2012).
2.3.4 Biến đổi của nguyên liệu thủy sản trong quá trình làm lạnh đông
2.3.4.1 Biến đổi hóa học
-20
0
C p
-1
0
C
-5
0
-1
0
C
-5
0
-20
0
trong
8
(Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.3.4.2 Biến đổi lý học
yanin
n
(Đỗ
Minh Phụng, 2004).
2.3.4.3 Biến đổi về vi sinh vật
-10
0
-15
0
c
-1
0
C
-5
0
(Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.3.5 Xử lý sản phẩm thủy sản sau khi làm lạnh đông
2.3.5.1 Mạ băng
(Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.3.5.2 Bao gói
9
(Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.3.5.3 Tái đông
(Đỗ Minh Phụng, 2004).
2.4 Tổng quan về định mức
2.4.1 Khái niệm
Công
K
(Nguyễn Văn Luân, 2011)
2.4.2 Mục đích tính định mức
liên
(Nguyễn Văn Luân, 2011).
10
2.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến định mức nguyên liệu
2.4.3.1 Yếu tố nguyên liệu
thì tiêu
(Nguyễn Văn Luân, 2011).
2.4.3.2 Yếu tố công nhân
nhân
nguyên
(Nguyễn Văn Luân,
2011).
2.4.3.3 Yếu tố thiết bị
(Nguyễn Văn Luân, 2011).
2.4.3.4 Thời gian lấy mẫu
(Nguyễn Văn Luân, 2011).
2.5 Những vấn đề chung về máy chế biến thực phẩm
2.5.1 Cấu tạo và phân loại máy chế biến thực phẩm
2.5.1.1 Cấu tạo máy và chức năng các chi tiết trong máy
Các máy
kh
11
-
-
-
-
. Có
-
-
- (Trần Văn Nhã, 2012).
2.5.1.2 Phân loại máy chế biến thực phẩm
a. Phân loại theo tính chất tác dụng lên sản phẩm gia công
(Trần Văn Nhã, 2012).
b. Phân loại theo cấu tạo của quá trình làm việc
và (Trần Văn Nhã, 2012).
c. Phân loại theo mức độ cơ khí hóa và tự động hóa
12
(Trần Văn Nhã, 2012).
d. Phân loại theo nguyên tắc phối hợp trong dây truyền sản xuất
- .
- .
- .
- .
là
(Trần Văn
Nhã, 2012).
e. Theo đặc điểm chức năng
(Trần Văn Nhã,
2012).
2.5.2 Yêu cầu cơ bản đối với máy chế biến thực phẩm
-
-
-
-
-
13
-
-
-
-
-
-
sinh
-
-
-
- S (Trần Văn
Nhã, 2012).
2.6 Các nghiên cứu trước đây
Danh
các thô
14
i
Gia.
t Mo
-1)kg/con (120- -1,2)kg/con (170-
220 2,5 và 2,51
(1,2-up)kg/con (220-up
CHƯƠNG 3 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Vật liệu
3.1.1 Địa điểm thực tập
T
THÁP.
3.1.2 Vật liệu và thiết bị sử dụng
.
15
: dao, thau
3.1.3 Thời gian thực hiện
.
3.1.4 Nguyên liệu
Cá tra
3.2 Phương pháp ngiên cứu
3.2.1 Khảo sát qui trình sản xuất cá Tra fillet đông lạnh
lock
3.2.1.1 Mục đích
thô
3.2.1.2 Cách tiến hành thí nghiệm
Fillet