Giải 13 câu ôn tập hàm số phan thức :
Cho hàm số y =
x 2
x 2
; đồ thò (C)
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số trên. Tìm các điểm trên (C) có tọa độ
nguyên
TXD : D= R\{2}
+ Tiệm cận:
vì
x (2)
lim
x 2
x 2
= + ;
x (2)
lim
x 2
x 2
= => x =2 là tiệm cận đứng
vì
x
lim
x 2
x 2
=
x
lim
2
1
x
2
1
x
=1 => y =1 là tiệm cận ngang
+ Đạo hàm y’=
2
4
(x 2)
< 0 , x D
Hàm số nghòch biến trên (∞;2) ; (2;+∞ )
+ Bảng biến thiên : x ∞ 2 +∞
y’
y 1 +∞
∞ 1
+ Đồ thò : Đồ thò cắt Ox tại A(2;0)
Đồ thò cắt trục Oy tại M(0;1)
Nhận I(2;1) làm tâm đối xứng
+ Viết lại : y= 1+
4
x 2
Điểm M(x;y) (C) có tọa độ nguyên
=>
4
x 2
là số nguyên
Các trường hợp xảy ra :
x2=1 => x=3 ; y= 5 . Điểm M
1
(3;5)
x2=1 => x= 1 ; y=3. Điểm M
2
(1;3)
x2=2 => x=4 ; y=3 . Điểm M
3
(4;3)
x2=2 => x=0 ; y=1 . Điểm M
4
(0;1)
x2=4 => x=6; y=2 . Điểm M
5
(6;2)
x2=4 => x=2; y=0 . Điểm M
6
(2;0)
x= 2
y=1
3
x
y
O 2
1
2
4
Có 6 điểm thuộc đồ thò (C) có tọa nguyên
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C),
tiếp tuyến đi qua K(6;5)
+ Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến đi qua K.
Phương trình : y= k(x+6)+5 (d)
+ Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (C) <=>
2
x 2
k(x 6) 5 (1)
x 2
4
k (2)
(x 2)
Thay (2) vào (1) ta có :
x 2
x 2
=
2
4
(x 2)
(x+6) +5 ( đk x≠ 2)
<=> x
2
4 =4(x+6)+5(x2)
2
<=> x
2
4 = 4x 24+5x
2
20x +20
<=> 4x
2
24x=0 <=> x = 0 x=6
Khi x=0 thì k = 1 và khi x=6 thì k=
1
4
Có hai tiếp tuyến qua K là : y =(x+6)+5 <=> y= x1
y=
1
4
(x+6)+5 <=> y=
1
4
x+
7
2
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y=4x+3 .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y=4x+3
=> hệ số góc của tiếp tuyến k= 4
+ Giải pt : y’=4 <=>
2
4
(x 2)
=4 <=>(x2)
2
=1 <=>x=1 x=3
=> hai điểm tương ứng : M
1
(1;3) ; M
2
(3;5)
Suy ra có 2 tiếp tuyến thỏa đk đề bài : y= 4(x1)3
y= 4(x3)+5
4) Cho : y= x3m . Chứng minh rằng luôn cắt (C) tại 2 điểm A, B .
Tìm m để AB ngắn nhất
+ Phương trình hoành độ giao điểm :
x 2
x 2
=x3m (*)
Điều kiện : x≠ 2
Pt (*) <=> x+2 = (x3m)(x2) <=> x
2
(3m+3).x +6m2=0 (1)
Ta có = (3m+3)
2
4(6m2) =9m
2
+18m +924m+8=9m
2
6m+17
=(3m1)
2
+16 > 0 , m
Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt
Giả sử hai nghiệm là x
1
; x
2
là 2 nghiệm của pt(1)
đònh lý Viét :
1 2
1 2
x x 3m 3
x .x 6m 2
và A(x
1
; x
1
3m) ; B(x
2
; x
2
3m)
AB=
2 2
2 1 2 1
(x x ) (x 3m x 3m)
=
2
2 1
2(x x )
=
2
2 1 1 2
2(x x ) 8x x
=
2
2. 3m 3 8 6m 2
=
2
2 9m 6m 17
=
2
2 (3m 1) 16
32
AB
min
=
32
khi 3m1 =0 <=> m =
1
3
5) Chứng minh : 2y” +y.y’y’= 0
+ Đạo hàm cấp 1: y’=
2
4
(x 2)
Đạo hàm cấp hai : y”=
3
8
(x 2)
Ta có VT =2.
3
8
(x 2)
+
x 2
x 2
(
2
4
(x 2)
)+
2
4
(x 2)
=
3
16
(x 2)
+
3
4(x 2) 4(x 2)
(x 2)
=0
VT = VP ( đpcm)
6) Tiếp tuyến tại điểm M(x
0
;y
0
) (C) , cắt 2 tiệm cận tại 2 điểm P, Q .
Chứng minh M là trung điểm PQ.
+ Đạo hàm y’=
2
4
(x 2)
Tiếp tuyến tại điểm M(x
0
;y
0
) (C) có dạng là :
y=
2
0
4
(x 2)
(xx
0
) +
0
0
x 2
x 2
( x
0
2)
+ Tiếp tuyến cắt TCĐ : x=2
=> y
P
=
2
0
4
(x 2)
(2x
0
) +
0
0
x 2
x 2
=
0
4
x 2
+
0
0
x 2
x 2
=
0
0
x 6
x 2
và điểm P(2;
0
0
x 6
x 2
)
+Tiếp tuyến cắt TCN : y=1
=> 1=
2
0
4
(x 2)
(x
Q
x
0
) +
0
0
x 2
x 2
<=>
2
0
4
(x 2)
x
Q
=
0
2
0
4x
(x 2)
+
0
0
x 2
x 2
1
<=>4x
Q
= 4x
0
+
2
0
x
4 (
2
0
x
4x
0
+4) <=>x
Q
= 2x
0
2
Vậy Q(2x
0
2;1)
Mà :
P Q
x x
2
=
0
2 2x 2
2
=x
0
P Q
y y
2
=
0
0
x 6
1
x 2
2
=
0
0
2x 4
2(x 2)
=
0
0
x 2
x 2
Suy ra M là trung điểm của PQ
7) Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thò (C) sao cho MN ngắn
nhất .
+ Viết lại hàm số y= 1+
4
x 2
.
Hai nhánh của đồ thò ngăn cách bởi tiệm cận đứng x =2
+ Gọi M thuộc nhánh phải M(2+a; 1+
4
a
) ,
N thuộc nhánh trái N(2b;1
4
b
) với a, b > 0
Độ dài MN=
2 2
4 4
(2 b 2 a) (1 1 )
b a
=
2 2
4 4
( b a) ( )
b a
MN=
2 2
2 2
16 16 32
a b 2ab
ab
b a
=
2 2
2 2
16 16 32
(a ) (b ) (2ab )
ab
a b
2 2
2 2
16 16 32
2 a . 2. b . 2. 2ab.
ab
a b
=
8 8 16
=
32
MN
min
=
32
khi
2
2
2
2
16
a
a
16
b
b
32
2ab
ab
a=b=2.
Vậy M(4;3) và N(0 ;1)
8) Tìm các điểm trên đồ thò (C) cách đều hai trục tọa độ .
+ điểm M(x;y) (C) cách đều hai trục tọa độ
tức là : d(M;Ox) = d(M;Oy) <=>
M
y
=
M
x
<=>
x 2
x 2
=
x
<=>
x 2
x
x 2
x 2
x
x 2
<=>
2
2
x 2 x 2x
x 2 x 2x
<=>
2
2
x 3x 2 0
x x 2 0(VN)
<=>
3 17
x
2
3 17
x
2
.
Hai điểm đó là : M
1
(
3 17
2
;
3 17
2
); M
2
(
3 17
2
;
3 17
2
)
9) Chứng minh tích số các khoảng cách từ điểm M(x
0
;y
0
) (C) đến hai
tiệm cận bằng một số không đổi .
M(x;y) (C) và y= 1+
4
x 2
; x≠1
+ Tiệm cận đứng : x=2 ;
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng : d
1
= d(M;TCĐ)=
x 2
+ Tiệm cận ngang : y=1 ;
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang :
d
2
= d(M;TCN)=
y 1
=
4
1 1
x 2
=
4
x 2
+ Tích hai khoảng cách : d
1
.d
2
=
x 2
.
4
x 2
=4 ( hằng số )
10) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần
lượt tại hai điểm A, B sao cho OAB cân tại O.
=> tiếp tuyến song song với đường thẳng y= x
=> hệ số góc k= 1
TH1: k=1 .
Phương trình : y’= k <=>
2
4
(x 2)
=1 <=> (x2)
2
=4 ( vô nghiệm)
TH2: k=1
Phương trình:y’= k <=>
2
4
(x 2)
=1<=> (x2)
2
=4 <=> x=0 x=4
Tại điểm M
1
(0;1) .
Phương trình tiếp tuyến là : y=x1
Tại điểm M
2
(4;3) .
Phương trình tiếp tuyến là : y=(x4)+ 3<=> y= x+ 7
11) Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ
+ Hình phẳng :
x 2
y
x 2
y 0
x 0
. Pt :
x 2
x 2
=0 <=> x=2
+ Diện tích hình phẳng cần tìm : S=
0
2
x 2
.dx
x 2
=
0
2
x 2
.dx
x 2
=
0
2
4
( 1 ).dx
x 2
=(x4ln
x 2
)
0
2
=04ln2 +(2+4ln4)=4ln2 2
12) Cho hình (H) quay quanh trục Ox tính thể tích khối tròn xoay tạo
thành .
+Hình phẳng :
x 2
y
x 2
y 0
x 0
quay quanh Ox
+ V=
2
0
2
x 2
.dx
x 2
=
2
0
2
4
1 .dx
x 2
=
0
2
2
8 16
1 .dx
x 2
(x 2)
= (x +8ln
x 2
16
x 2
)
0
2
=(0+8ln2+8) (2+8ln4+4)
=(68ln2) (đvtt)
13) Cho hình (H) quay quanh trục Oy tính thể tích khối tròn xoay tạo
thành :
x 2
y
x 2
=> yx2y =x+2 <=> x=
2y 2
y 1
+Hình phẳng :
2y 2
x
y 1
y 0
x 0
quay quanh Oy
Pt :
2y 2
y 1
=0 <=> y=1
+ V=
2
0
1
2y 2
.dx
y 1
=
2
0
1
4
2 .dx
y 1
=
0
2
1
16 16
4 .dx
y 1
y 1
= (4x +16ln
y 1
16
y 1
)
0
1
=(0+16ln1+16) (4+16ln2+8)
=(1216ln2) ( đvtt)