Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

MOT SO BAI VAN HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.76 KB, 12 trang )

Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết theo PPCT:
Tổng kết phần văn học
1
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
A. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản trong chơng
trình văn học 10
2. Về kỹ năng: Hệ thống, phân tích tác phẩm văn học.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong ôn tập; Yêu thích các tác phẩm văn học.
B. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan.
- Học sinh : Vở ghi, bảng phụ.
C. Phơng pháp chủ yếu:
- Thuyết trình, phát vấn, thảo luận
D. Các bớc tiến hành
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
2
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
Hoạt động của GV
và HS
Yêu cầu cần đạt
I. Tổng kết khái quát về VHVN
HĐ1: Ôn đặc điểm
của VHVN
1. Đặc điểm của VHVN
H: DdVHVN gồm


những bộ phận
nào?Nó có
những đặc
điêm chung và
riêng nh thế
nào?
- HS hoạt động độc
lập
- GV chuẩn hoá
kiến thức

- VHVN gồm hai bộ phận:VHDG và VHV với những đặc
điểm chung và riêng:
+ Đặc điểm chung: ảnh hởng truyền thống dân tộc và
tiếp thu tinh hoa văn hoá, văn học nớc ngoài; hai nội
dung lớn và xuyên suốt là yêu nớc và nhân đạo.
+ Đặc điểm riêng (Lập bảng so sánh)
Đặc
đi

m
Văn học dân
gian
Văn học viết
Thời
đi

m
ra
đờ

i
Ra đời rất
sớm từ khi
cha có
chữ viết
Ra đời sau khi đã
có chữ viết
Tác giả
Sáng tác tập
thể
Sáng tác cá nhân
Hình
thứ
Truyền
miệng
Chữ viết
3
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
c l-
u
tru
yề
n
Hình
thứ
c
tồn
tại
Gắn với
những

hoạt động
khác nhau
của đời
sống
cộng
đồng
Cố định thành văn
bản viết, có
tính độc lập
của một tác
phẩm văn học
Vai
trò
,
vị trí
Vai trò nền
tảng của
văn học
dân tộc
Nâng cao, kết tinh
những thành
tựu nghệ
thuật
4
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
HĐ2: Tổng kết
VHDG
2. Tổng kết về VHDG
H: VHDG có những
đặc trng gì?

Gồm những
thể loại nào?
Kể một số tác
phẩm theo thể
loại?
- HS hoạt động độc
lập
- GV chuẩn hoá
kiến thức
- Đặc trng của VHDG:
+ Là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền
miệng.
+ Là sản phẩm của quá trình sáng tác tập thể.
- Hệ thống các thể loại của VHDG: thần thoại, truyền
thuyết, sử thi, truyện cời, truyện ngụ ngôn,tục
ngữ,
- Giá trị của VHDG truyền thống:
+ Giá trị nhận thức.
+ Giá trị giáo dục.
+ Giá trị thẩm mỹ.
HĐ3: Tổng kết văn
học viết
3. Tổng kết văn học viết
H: VH viết gồm
những phần
nào? Chúng
có đặc điểm
chung và riêng
nào?
- HS hoạt động độc

lập
- GV chuẩn hoá
kiến thức

a. Văn học viết gồm hai phần: văn học trung đại và văn
học hiện đại với những đặc điểm chung và riêng:
+ Đặc điểm chung:
++ Phản ánh hai nội dung lớn là yêu nớc và nhân đạo.
++ Thể hiện t tởng, tình cảm con ngời Việt Nam trong
mối quan hệ đa dạng với tự nhiên, quốc gia, dân
tộc, xã hội, ý thức về bản thân.
+ Đặc điểm riêng (Lập bảng so sánh)
Đặc VH trung đại VH hiện đại
5
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
đi

m
Chữ
vi
ết
Chữ Hán và chữ
Nôm
Chủ yếu là chữ
quốc ngữ
Thể
loạ
i
- Từ TQ: Cáo,
hịch, phú

thơ Đờng
luật,
truyền kỳ,
tiểu
thuyết ch-
ơng hồi,
- Sáng tạo trên
cơ sở tiếp
thu: Thơ Đ-
ờng luật
bằng chữ
Nôm,
- Thể loại văn
học dân
tộc:
Truyện
thơ, ngâm
khúc, hát
nói,
- Thể loại tiếp
biến từ VH
trung đại:
Thơ Đờng
luật, câu
đối,
- Thể loại văn học
hiện đại: Thơ
tự do, truyện
ngắn, tiểu
thuyết,

phóng sự,
kịch nói,
Tiếp
th
u
từ
nớc
ng

i
Tiếp thu văn
hoá, văn
học Trung
Quốc
- Không chỉ tiếp
thu văn học
Trung Quốc
mà còn từ
các nớc ph-
ơng Tây,
Nga-Xô
viết,Mỹ-La-
tinh
6
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
Tiết 2
Ngày soạn:
Ngày giảng:
H: VHTĐ gồm
những thành

phần nào? Nó
đợc chia làm
mấy thời kỳ?
- HS hoạt động độc
lập
- GV chuẩn hoá
kiến thức

b. Tổng kết văn học trung đại
- VHTĐ gồm hai thành phần: Chữ Hán và chữ Nôm.
- VHTĐ chia làm bốn thời kỳ:
+ Từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIV.
+ Từ thế kỷ XV đến hết thế kỷ XVII.
+ Từ thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX.
+ Nửa cuối thế kỷ XIX.
- Đặc điểm lịch sử và đặc điểm văn học từng giai
đoạn: (Học sinh tự làm trên cơ sở bài khái quát
VHVN)
7
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
H: Hai nội dung lớn
của VHVN là
gì?
- HS hoạt động
theo nhóm
- GV chuẩn hoá
kiến thức
- Hai nội dung lớn xuyên suốt là nội dung yêu nớc và nội
dung nhân đạo.
+ Nội dung yêu nớc với những biểu hiện phong phú, đa

dạng, vừa phản ánh đợc truyền thống yêu nớc bất
khuất của dân tộc vừa chịu sự tác động của t tởng
"trung quân ái quốc" (Tỏ lòng, phú sông Bạch
đằng, Cáo bình Ngô, )
+ Nội dung nhân đạo với nền tảng là truyền thống
nhân đạo của dân tộc. Bên cạnh đó lằnhng ảnh h-
ởng tích cực của t tởng Nho, Phật, Đạo (Phật: Cáo
bệnh, bảo mọi ngời; Lão, Nho: Vận nớc; Nho: Tỏ
lòng, Nhàn.
- Hai nội dung trên không tách rời nhau, trái lại có mối
quan hệ chặt chẽ, mật thiết, bổ sung, hoàn thiện
cho nhau
Tiết 3
Ngày soạn:
Ngày giảng:
II. Tổng kết văn học nớc ngoài
HĐ1: Ôn tập về sử
thi
H: Hãy so sánh theo
các tiêu chí nh
trong bảng?
- HS hoạt động độc
lập
- GV chuẩn hoá
kiến thức

1. Về sử thi (lập bảng so sánh với sử thi VN)
8
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
Sử

t
h
i
Đặc điểm
chung
Đặc điểm riêng
Đăm
S
ă
n
(Việt
N
a
m
)
-Khát vọng chinh
phục thiên
nhiên, xoá
bỏ những
tập tục lạc
hậu vì sự
hùng mạnh
của bộ tộc.
-Con ngời hành
động
-Chủ đề: Hớng tới
những vấn đề
chung của cả
cộng đồng. Cả
ba sử thi đều

là bức tranh
rộng lớn phản
ánh hiện thực
đời sống và t t-
ởng con ngời
cổ đại.
Ô-đi-
x
ê
(Hi
L

p
)
-Biểu tợng sức
mạnh trí
tuệ và tinh
thần trong
chinh phục
thiên nhiên
để khai
sáng văn
hoá, mở
rộng giao lu
văn hoá.
-Khắc hoạ con
ngời qua
hành động.
-Nhân vật: Tiêu
biểu cho sức

mạnh, lý tởng
cả cộng đồng;
ca ngợi những
con ngời với
đạo đức cao
cả, với sức
mạnh, tài năng,
trí tuệ, lòng
dũng cảm
trong đấu
tranh chinh
phục tự nhiên,
chiến thắng
cái ác vì Chân-
Thiện- Mỹ
Ra-
m
a
-
y
a
-Chiến đấu
chống cái ác,
cái xâu để
bảo vệ cái
thiện, cái
đẹp; đề
-Ngôn ngữ mang vẻ
trang trọng,
hình tợng

nghệ thuật với
vẻ đẹp kỳ vĩ,
mỹ lệ, huyền
9
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
-
n
a
(ấn
Đ

)
cao danh dự
và bổn
phận; tình
yêu tha thiết
với con ngời,
với cuộc đời,
với thiên
nhiên.
-Con ngời đợc
miêu tả về
tâm linh và
tính cách.
ảo, với trí tởng
tợng phong
phú, bay bổng
10
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
HĐ2: Ôn tập thơ Đ-

ờng, hai-c
2. Về thơ Đờng và thơ hai-c
H: Em hãy so sánh
thơ Đờng và
thơ hai-c về
hai mặt nội
dung và nghệ
thuật?
- HS hoạt động
theo nhóm
- GV chuẩn hoá
kiến thức
Thơ Đờng Thơ hai-c
-Nội dung: phong phú,
đa dạng, phản ánh
trung thực, toàn
diện đời sống xã
hội, tinh thần con
ngời; nổi bật lên
là những đề tài
về thiên nhiên,
chiến tranh, tình
yêu, tình bạn, ng-
ời phụ nữ.
-Nghệ thuật: Hai thể
chính là cổ
phong (cổ thể)
và Đờng luật (cận
thể) với ngôn ngữ
ngắn gọn mà tinh

luyện, thanh luật
hài hoà, cấu tứ
độc đáo rất hàm
súc, gợi nhiều
hơn tả.
- Nội dung: Ghi lại
phong cảnh với
vài sự vật cụ
thể, ở một thời
điểm nhất
ddinjdd trong
hiện tại, từ đó
khơi gợ một cảm
xúc, một suy t
sâu sắc nào
đó.
- Nghệ thuật: Gợi là
chủ yếu, sự mơ
hồ dành một
khoảng khôn to
lớn cho trí tởng
tợng của ngời
đọc. Ngôn ngữ
rất cô đọng
(trên dới 17 âm
tiết). Tứ thơ
hàm súc và giàu
sức gợi.
HĐ3: Ôn tập về
Tam quốc

3. Về "Tam quốc diễn nghĩa"
H: EM hãy nêu
nhứng nét
chính về nội
dung, lối kể
chuyện, nghệ
thuật khắc hoạ
tính cách
nhân vật trong
- Nội dung chính của tác phẩm là toàn cục xã hội Trung
Quốc trong gần 100 năm (thế kỷ 2-3) với nét nổi
bật là cát cứ phân tranh thời Nguỵ- Thục- Ngô.
- Lối kể chuyện: Theo trình tự thời gian.
- Nghệ thuật khắc hoạ tính cách nhân vật: Nhân vật
hành động.
11
Giáo án Ngữ văn 10- Tiết 95- 96- 97- chơng trình chuẩn; Năm học 2007- 2008; Giáo viên Trần Văn Dơng
Tam quốc diễn
nghĩa?
- HS hoạt động độc
lập
- GV chuẩn hoá
kiến thức
HĐ4: Ôn tập về
LLVH
4. Về lý luận văn học (Lập bảng)
H: Hãy điền vào
bảng với những
nội dung đã
học ở tiết 91-

Văn bản văn
học?
- HS hoạt động
theo nhóm
- GV chuẩn hoá
kiến thức
Văn bản văn học
Tiêu chí
chủ
yếu
của văn
bản văn
học
Cấu trúc
của văn
bản văn
học
Các yếu tố
thuộc
nội
dung
của văn
bản văn
học
Các yếu tố
thuộc
hình
thức
của văn
bản văn

học

.

.

.

.
4. Củng cố. Những nội dung cơ bản cảu chơng trình VH 10.
5. Dặn dò. Học bài, chuẩn bị cho thi học kỳ 2 kết thúc năm học.
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×